Điều 14 Thông tư 29/2011/TT-BYT Quy định về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế do Bộ Y tế ban hành
Điều 14. Các trường hợp bị thu hồi số đăng ký lưu hành
1. Đơn vị đăng ký giả mạo hồ sơ đăng ký.
2. Hóa chất, chế phẩm được lưu hành trên thị trường không đúng với nội dung giấy chứng nhận đăng ký lưu hành được cấp hoặc không đúng với hồ sơ đăng ký; nội dung nhãn hóa chất, chế phẩm lưu hành trên thị trường không đúng với nội dung nhãn đã được Bộ Y tế (Cục Quản lý môi trường y tế) phê duyệt mà đơn vị đăng ký không khắc phục theo yêu cầu của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.
3. Đơn vị đăng ký cho thuê, mượn giấy chứng nhận đăng ký lưu hành; tự ý sửa đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký lưu hành.
4. Đơn vị đăng ký chấm dứt hoạt động sản xuất, kinh doanh hóa chất, chế phẩm.
5. Đơn vị đăng ký không còn đủ điều kiện để đăng ký lưu hành hóa chất, chế phẩm.
6. Hóa chất, chế phẩm lưu hành trên thị trường không còn bảo đảm hiệu lực và an toàn như hồ sơ đã đăng ký với Bộ Y tế (Cục Quản lý môi trường y tế).
Thông tư 29/2011/TT-BYT Quy định về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế do Bộ Y tế ban hành
- Số hiệu: 29/2011/TT-BYT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 30/06/2011
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Trịnh Quân Huấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 425 đến số 426
- Ngày hiệu lực: 01/01/2012
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 4. Tên thương mại của hóa chất, chế phẩm
- Điều 5. Đơn vị đứng tên đăng ký lưu hành
- Điều 6. Các hình thức đăng ký lưu hành
- Điều 7. Hồ sơ đăng ký lưu hành chính thức
- Điều 8. Hồ sơ đăng ký lưu hành bổ sung
- Điều 9. Hồ sơ đăng ký lưu hành lại
- Điều 10. Yêu cầu đối với hóa chất đăng ký lưu hành
- Điều 11. Tiếp nhận hồ sơ đăng ký lưu hành
- Điều 12. Thẩm định hồ sơ đăng ký lưu hành
- Điều 13. Số và giấy chứng nhận đăng ký lưu hành
- Điều 14. Các trường hợp bị thu hồi số đăng ký lưu hành
- Điều 15. Phí thẩm định hồ sơ đăng ký lưu hành
- Điều 16. Các trường hợp phải kiểm nghiệm
- Điều 17. Nội dung kiểm nghiệm
- Điều 18. Đơn vị thực hiện kiểm nghiệm
- Điều 19. Các trường hợp phải khảo nghiệm
- Điều 20. Nội dung khảo nghiệm
- Điều 21. Đơn vị thực hiện khảo nghiệm
- Điều 24. Nhãn hóa chất, chế phẩm
- Điều 25. Bao gói hóa chất, chế phẩm
- Điều 26. Vận chuyển hóa chất, chế phẩm
- Điều 27. Bảo quản hóa chất, chế phẩm
- Điều 28. Tiêu hủy hóa chất, chế phẩm
- Điều 29. Quảng cáo hóa chất, chế phẩm