Điều 7 Thông tư 24/2010/TT-BGTVT quy định về bến xe, bãi đỗ xe, trạm dừng nghỉ và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
1. Quy chuẩn bến xe khách:
Bến xe khách được phân thành 6 loại tương ứng với quy chuẩn từng loại tại bảng sau:
TT | Tiêu chí phân loại | Đơn vị tính | Loại bến xe | |||||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | |||
1 | Tổng diện tích (tối thiểu) | m2 | 15.000 | 10.000 | 5.000 | 2.500 | 1.500 | 500 |
2 | Số vị trí đỗ xe đón, trả hành khách (tối thiểu) | Vị trí | 40 | 30 | 20 | 10 | 6 | 4 |
3 | Diện tích đỗ xe đón, trả hành khách (tối thiểu) | m2 | 2.000 | 1.200 | 800 | 400 | 250 | 150 |
4 | Diện tích đỗ xe qua đêm và chờ vào vị trí đón trả hành khách | m2 | 6.000 | 4.000 | 2.000 | 1.000 | 500 | 300 |
5 | Diện tích bãi đỗ xe cho các phương tiện khác | m2 | 2.000 | 1.500 | 900 | 400 | 50 | 50 |
6 | Diện tích phòng hành khách chờ (tối thiểu) | m2 | 500 | 300 | 150 | 100 | 50 | 30 |
7 | Số chỗ ngồi tối thiểu khu vực phòng hành khách chờ | Chỗ | 200 | 100 | 50 | 40 | 20 | 10 |
8 | Hệ thống điều hòa, quạt điện khu vực phòng hành khách chờ | - | Điều hòa | Điều hòa | Điều hòa | Quạt điện | Quạt điện | Quạt điện |
9 | Diện tích khu vực làm việc | - | Bình quân 4,5 m2/người | |||||
10 | Diện tích phòng y tế | m2 | 24 | 18 | 12 | 9 | ||
11 | Diện tích khu vệ sinh | - | > 1% Tổng diện tích bến (Có nơi vệ sinh phục vụ người khuyết tật) | > 1% Tổng diện tích bến (khuyến khích có nơi vệ sinh phục vụ người khuyết tật) | ||||
12 | Cửa bán vé (tối thiểu) | Cửa | 22 | 15 | 10 | 5 | 2 | 2 |
13 | Đường ra xe, vào bến | - | riêng biệt | riêng biệt | riêng biệt | chung | chung | chung |
14 | Mặt sân bến | - | Thảm nhựa hoặc bê tông | Thảm nhựa hoặc bê tông hoặc cấp phối đá | ||||
15 | Hệ thống thoát nước | Có hệ thống tiêu thoát nước bảo đảm không ứ đọng nước | ||||||
16 | Hệ thống phát thanh, thông tin chỉ dẫn | Có hệ thống phát thanh, thông tin chỉ dẫn hành khách, lái xe, nhân viên phục vụ | ||||||
17 | Độ chiếu sáng chung trong bến | Theo quy định | ||||||
18 | Hệ thống cứu hỏa | Theo quy định |
2. Quy chuẩn bến xe hàng:
TT | Tiêu chí | Đơn vị tính | Yêu cầu |
1 | Tổng diện tích (tối thiểu) | m2 | 2.000 |
2 | Diện tích kho hàng kín tối thiểu | m2 | 500 |
3 | Trang thiết bị bốc, xếp bằng cơ giới | Có | |
4 | Diện tích đỗ xe (tối thiểu) | m2 | 800 |
5 | Văn phòng làm việc và các công trình phụ trợ (tối thiểu) | - | 2-4 % Tổng diện tích bến |
6 | Đường xe ra, vào | - | Riêng biệt hoặc chung |
7 | Hệ thống thoát nước | - | Có hệ thống tiêu thoát nước bảo đảm không ứ đọng nước |
8 | Hệ thống cứu hỏa | - | Theo quy định của cơ quan phòng cháy, chữa cháy |
Thông tư 24/2010/TT-BGTVT quy định về bến xe, bãi đỗ xe, trạm dừng nghỉ và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- Số hiệu: 24/2010/TT-BGTVT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 31/08/2010
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Hồ Nghĩa Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 562 đến số 563
- Ngày hiệu lực: 15/10/2010
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Quy hoạch bến xe, bãi đỗ xe, trạm dừng nghỉ
- Điều 5. Đầu tư xây dựng, quản lý khai thác, kinh doanh bến xe, bãi đỗ xe, trạm dừng nghỉ
- Điều 6. Yêu cầu đối với bến xe
- Điều 7. Quy chuẩn bến xe
- Điều 8. Nội dung kinh doanh tại bến xe
- Điều 9. Công bố đưa bến xe vào khai thác
- Điều 10. Trách nhiệm và quyền hạn của đơn vị quản lý khai thác, kinh doanh bến xe khách
- Điều 11. Trách nhiệm và quyền hạn của đơn vị kinh doanh vận tải tại bến xe khách.
- Điều 12. Trách nhiệm và quyền hạn của hành khách tại bến xe
- Điều 13. Yêu cầu đối với bãi đỗ xe
- Điều 14. Nội dung kinh doanh tại bãi đỗ xe
- Điều 15. Trách nhiệm, quyền hạn của đơn vị quản lý khai thác, kinh doanh bãi đỗ xe
- Điều 16. Trách nhiệm, quyền hạn của chủ phương tiện hoặc lái xe tại bãi đỗ xe
- Điều 17. Yêu cầu đối với trạm dừng nghỉ
- Điều 18. Quy chuẩn trạm dừng nghỉ
- Điều 19. Nội dung kinh doanh tại trạm dừng nghỉ
- Điều 20. Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
- Điều 21. Trách nhiệm, quyền hạn của đơn vị khai thác, kinh doanh trạm dừng nghỉ
- Điều 22. Trách nhiệm, quyền hạn của lái xe, nhân viên phục vụ trên xe và hành khách tại trạm dừng nghỉ
- Điều 23. Đại lý bán vé
- Điều 24. Đại lý vận tải
- Điều 25. Dịch vụ thu gom hàng, dịch vụ chuyển tải, dịch vụ kho hàng
- Điều 26. Dịch vụ cứu hộ vận tải đường bộ