Điều 32 Thông tư 08/2017/TT-BLĐTBXH quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
1. Đối với nhà giáo dạy lý thuyết
b) Nắm vững kiến thức ngành, nghề được phân công giảng dạy;
c) Có kiến thức về ngành, nghề liên quan;
d) Hiểu biết về thực tiễn nghề nghiệp và những tiến bộ khoa học kỹ thuật, công nghệ mới của ngành, nghề được phân công giảng dạy.
2. Đối với nhà giáo dạy thực hành
b) Thực hiện thành thạo các kỹ năng của ngành, nghề được phân công giảng dạy;
c) Tổ chức thành thạo các hoạt động lao động sản xuất, dịch vụ ngành, nghề được phân công giảng dạy;
d) Nắm vững kỹ thuật an toàn, vệ sinh lao động của ngành, nghề được phân công giảng dạy.
3. Đối với nhà giáo dạy tích hợp
b) Nắm vững kiến thức ngành, nghề được phân công giảng dạy;
c) Có kiến thức về ngành, nghề liên quan;
d) Hiểu biết về thực tiễn nghề nghiệp, tiến bộ khoa học kỹ thuật, công nghệ mới và kỹ thuật an toàn, vệ sinh lao động của ngành, nghề được phân công giảng dạy;
đ) Thực hiện thành thạo các kỹ năng của ngành, nghề được phân công giảng dạy;
e) Tổ chức thành thạo các hoạt động lao động sản xuất, dịch vụ ngành, nghề được phân công giảng dạy.
Thông tư 08/2017/TT-BLĐTBXH quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- Số hiệu: 08/2017/TT-BLĐTBXH
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 10/03/2017
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Doãn Mậu Diệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 211 đến số 212
- Ngày hiệu lực: 01/05/2017
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- TIÊU CHÍ 1 VỀ NĂNG LỰC CHUYÊN MÔN
- Điều 3. Tiêu chuẩn 1 về Trình độ chuyên môn
- Điều 4. Tiêu chuẩn 2 về Trình độ ngoại ngữ
- Điều 5. Tiêu chuẩn 3 về Trình độ tin học
- TIÊU CHÍ 2 VỀ NĂNG LỰC SƯ PHẠM
- Điều 6. Tiêu chuẩn 1 về Trình độ nghiệp vụ sư phạm và thời gian tham gia giảng dạy
- Điều 7. Tiêu chuẩn 2 về Chuẩn bị hoạt động giảng dạy
- Điều 8. Tiêu chuẩn 3 về Thực hiện hoạt động giảng dạy
- Điều 9. Tiêu chuẩn 4 về Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của người học
- Điều 10. Tiêu chuẩn 5 về Quản lý hồ sơ dạy học
- Điều 11. Tiêu chuẩn 6 về Xây dựng chương trình, biên soạn giáo trình, tài liệu giảng dạy
- Điều 12. Tiêu chuẩn 7 về Xây dựng kế hoạch, thực hiện các hoạt động giáo dục
- Điều 13. Tiêu chuẩn 8 về Quản lý người học, xây dựng môi trường giáo dục, học tập
- Điều 14. Tiêu chuẩn 9 về Hoạt động xã hội
- TIÊU CHÍ 3 VỀ NĂNG LỰC PHÁT TRIỂN NGHỀ NGHIỆP
- Điều 15. Tiêu chuẩn 1 về Học tập, bồi dưỡng nâng cao
- Điều 16. Tiêu chuẩn 2 về Phát triển năng lực nghề nghiệp cho người học
- TIÊU CHÍ 1 VỀ NĂNG LỰC CHUYÊN MÔN
- Điều 17. Tiêu chuẩn 1 về Trình độ chuyên môn
- Điều 18. Tiêu chuẩn 2 về Trình độ ngoại ngữ
- Điều 19. Tiêu chuẩn 3 về Trình độ tin học
- TIÊU CHÍ 2 VỀ NĂNG LỰC SƯ PHẠM
- Điều 20. Tiêu chuẩn 1 về Trình độ nghiệp vụ sư phạm và thời gian tham gia giảng dạy
- Điều 21. Tiêu chuẩn 2 về Chuẩn bị hoạt động giảng dạy
- Điều 22. Tiêu chuẩn 3 về Thực hiện hoạt động giảng dạy
- Điều 23. Tiêu chuẩn 4 về Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của người học
- Điều 24. Tiêu chuẩn 5 về Quản lý hồ sơ dạy học
- Điều 25. Tiêu chuẩn 6 về Xây dựng chương trình, biên soạn giáo trình, tài liệu giảng dạy
- Điều 26. Tiêu chuẩn 7 về Xây dựng kế hoạch, thực hiện các hoạt động giáo dục
- Điều 27. Tiêu chuẩn 8 về Quản lý người học, xây dựng môi trường giáo dục, học tập
- Điều 28. Tiêu chuẩn 9 về Hoạt động xã hội
- TIÊU CHÍ 3 VỀ NĂNG LỰC PHÁT TRIỂN NGHỀ NGHIỆP, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
- Điều 29. Tiêu chuẩn 1 về Học tập, bồi dưỡng nâng cao
- Điều 30. Tiêu chuẩn 2 về Phát triển năng lực nghề nghiệp cho người học
- Điều 31. Tiêu chuẩn 3 về Nghiên cứu khoa học
- TIÊU CHÍ 1 VỀ NĂNG LỰC CHUYÊN MÔN
- Điều 32. Tiêu chuẩn 1 về Trình độ chuyên môn
- Điều 33. Tiêu chuẩn 2 về Trình độ ngoại ngữ
- Điều 34. Tiêu chuẩn 3 về Trình độ tin học
- TIÊU CHÍ 2 VỀ NĂNG LỰC SƯ PHẠM
- Điều 35. Tiêu chuẩn 1 về Trình độ nghiệp vụ sư phạm và thời gian tham gia giảng dạy
- Điều 36. Tiêu chuẩn 2 về Chuẩn bị hoạt động giảng dạy
- Điều 37. Tiêu chuẩn 3 về Thực hiện hoạt động giảng dạy
- Điều 38. Tiêu chuẩn 4 về Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của người học
- Điều 39. Tiêu chuẩn 5 về Quản lý hồ sơ dạy học
- Điều 40. Tiêu chuẩn 6 về Xây dựng chương trình, biên soạn giáo trình, tài liệu giảng dạy
- Điều 41. Tiêu chuẩn 7 về Xây dựng kế hoạch, thực hiện các hoạt động giáo dục
- Điều 42. Tiêu chuẩn 8 về Quản lý người học, xây dựng môi trường giáo dục, học tập
- Điều 43. Tiêu chuẩn 9 về Hoạt động xã hội
- TIÊU CHÍ 3 VỀ NĂNG LỰC PHÁT TRIỂN NGHỀ NGHIỆP, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
- Điều 44. Tiêu chuẩn 1 về Học tập, bồi dưỡng nâng cao
- Điều 45. Tiêu chuẩn 2 về Phát triển năng lực nghề nghiệp cho người học
- Điều 46. Tiêu chuẩn 3 về Nghiên cứu khoa học
- Điều 47. Căn cứ đánh giá, xếp loại nhà giáo
- Điều 48. Điểm đánh giá
- Điều 49. Xếp loại nhà giáo
- Điều 50. Quy trình đánh giá, xếp loại nhà giáo
- Điều 51. Trách nhiệm của Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp
- Điều 52. Trách nhiệm của các Bộ, ngành, Tổ chức chính trị - xã hội, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- Điều 53. Trách nhiệm của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
- Điều 54. Trách nhiệm của cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp