Điều 2 Thông tư 08/2017/TT-BLĐTBXH quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp là hệ thống các yêu cầu cơ bản về năng lực nghề nghiệp mà nhà giáo cần đạt được nhằm đáp ứng mục tiêu giáo dục nghề nghiệp ở các cấp trình độ đào tạo.
2. Tiêu chí là những nội dung cụ thể của chuẩn, thể hiện năng lực của nhà giáo.
3. Tiêu chuẩn là những yêu cầu cụ thể của tiêu chí. Trong mỗi tiêu chuẩn có các chỉ số đánh giá.
4. Chỉ số là mức độ yêu cầu và điều kiện về một khía cạnh cụ thể của tiêu chuẩn.
5. Minh chứng là các tài liệu, tư liệu, sự vật, hiện tượng, nhân chứng được dẫn ra để xác nhận một cách khách quan mức độ đạt được của chỉ số.
6. Dạy tích hợp là vừa dạy lý thuyết vừa dạy thực hành trong một bài học, học phần, môn học, mô-đun.
7. Trình độ trung cấp chuyên nghiệp là cấp trình độ đào tạo được quy định tại điểm C khoản 2 Điều 4 Luật Giáo dục năm 2005.
8. Trình độ sơ cấp nghề, trung cấp nghề, cao đẳng nghề là các cấp trình độ đào tạo được quy định tại Điều 6 Luật Dạy nghề năm 2006.
9. Trình độ sơ cấp, trung cấp, cao đẳng là các cấp trình độ đào tạo được quy định tại khoản 1 Điều 3 Luật Giáo dục nghề nghiệp năm 2014.
Thông tư 08/2017/TT-BLĐTBXH quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- Số hiệu: 08/2017/TT-BLĐTBXH
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 10/03/2017
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Doãn Mậu Diệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 211 đến số 212
- Ngày hiệu lực: 01/05/2017
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- TIÊU CHÍ 1 VỀ NĂNG LỰC CHUYÊN MÔN
- Điều 3. Tiêu chuẩn 1 về Trình độ chuyên môn
- Điều 4. Tiêu chuẩn 2 về Trình độ ngoại ngữ
- Điều 5. Tiêu chuẩn 3 về Trình độ tin học
- TIÊU CHÍ 2 VỀ NĂNG LỰC SƯ PHẠM
- Điều 6. Tiêu chuẩn 1 về Trình độ nghiệp vụ sư phạm và thời gian tham gia giảng dạy
- Điều 7. Tiêu chuẩn 2 về Chuẩn bị hoạt động giảng dạy
- Điều 8. Tiêu chuẩn 3 về Thực hiện hoạt động giảng dạy
- Điều 9. Tiêu chuẩn 4 về Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của người học
- Điều 10. Tiêu chuẩn 5 về Quản lý hồ sơ dạy học
- Điều 11. Tiêu chuẩn 6 về Xây dựng chương trình, biên soạn giáo trình, tài liệu giảng dạy
- Điều 12. Tiêu chuẩn 7 về Xây dựng kế hoạch, thực hiện các hoạt động giáo dục
- Điều 13. Tiêu chuẩn 8 về Quản lý người học, xây dựng môi trường giáo dục, học tập
- Điều 14. Tiêu chuẩn 9 về Hoạt động xã hội
- TIÊU CHÍ 3 VỀ NĂNG LỰC PHÁT TRIỂN NGHỀ NGHIỆP
- Điều 15. Tiêu chuẩn 1 về Học tập, bồi dưỡng nâng cao
- Điều 16. Tiêu chuẩn 2 về Phát triển năng lực nghề nghiệp cho người học
- TIÊU CHÍ 1 VỀ NĂNG LỰC CHUYÊN MÔN
- Điều 17. Tiêu chuẩn 1 về Trình độ chuyên môn
- Điều 18. Tiêu chuẩn 2 về Trình độ ngoại ngữ
- Điều 19. Tiêu chuẩn 3 về Trình độ tin học
- TIÊU CHÍ 2 VỀ NĂNG LỰC SƯ PHẠM
- Điều 20. Tiêu chuẩn 1 về Trình độ nghiệp vụ sư phạm và thời gian tham gia giảng dạy
- Điều 21. Tiêu chuẩn 2 về Chuẩn bị hoạt động giảng dạy
- Điều 22. Tiêu chuẩn 3 về Thực hiện hoạt động giảng dạy
- Điều 23. Tiêu chuẩn 4 về Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của người học
- Điều 24. Tiêu chuẩn 5 về Quản lý hồ sơ dạy học
- Điều 25. Tiêu chuẩn 6 về Xây dựng chương trình, biên soạn giáo trình, tài liệu giảng dạy
- Điều 26. Tiêu chuẩn 7 về Xây dựng kế hoạch, thực hiện các hoạt động giáo dục
- Điều 27. Tiêu chuẩn 8 về Quản lý người học, xây dựng môi trường giáo dục, học tập
- Điều 28. Tiêu chuẩn 9 về Hoạt động xã hội
- TIÊU CHÍ 3 VỀ NĂNG LỰC PHÁT TRIỂN NGHỀ NGHIỆP, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
- Điều 29. Tiêu chuẩn 1 về Học tập, bồi dưỡng nâng cao
- Điều 30. Tiêu chuẩn 2 về Phát triển năng lực nghề nghiệp cho người học
- Điều 31. Tiêu chuẩn 3 về Nghiên cứu khoa học
- TIÊU CHÍ 1 VỀ NĂNG LỰC CHUYÊN MÔN
- Điều 32. Tiêu chuẩn 1 về Trình độ chuyên môn
- Điều 33. Tiêu chuẩn 2 về Trình độ ngoại ngữ
- Điều 34. Tiêu chuẩn 3 về Trình độ tin học
- TIÊU CHÍ 2 VỀ NĂNG LỰC SƯ PHẠM
- Điều 35. Tiêu chuẩn 1 về Trình độ nghiệp vụ sư phạm và thời gian tham gia giảng dạy
- Điều 36. Tiêu chuẩn 2 về Chuẩn bị hoạt động giảng dạy
- Điều 37. Tiêu chuẩn 3 về Thực hiện hoạt động giảng dạy
- Điều 38. Tiêu chuẩn 4 về Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của người học
- Điều 39. Tiêu chuẩn 5 về Quản lý hồ sơ dạy học
- Điều 40. Tiêu chuẩn 6 về Xây dựng chương trình, biên soạn giáo trình, tài liệu giảng dạy
- Điều 41. Tiêu chuẩn 7 về Xây dựng kế hoạch, thực hiện các hoạt động giáo dục
- Điều 42. Tiêu chuẩn 8 về Quản lý người học, xây dựng môi trường giáo dục, học tập
- Điều 43. Tiêu chuẩn 9 về Hoạt động xã hội
- TIÊU CHÍ 3 VỀ NĂNG LỰC PHÁT TRIỂN NGHỀ NGHIỆP, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
- Điều 44. Tiêu chuẩn 1 về Học tập, bồi dưỡng nâng cao
- Điều 45. Tiêu chuẩn 2 về Phát triển năng lực nghề nghiệp cho người học
- Điều 46. Tiêu chuẩn 3 về Nghiên cứu khoa học
- Điều 47. Căn cứ đánh giá, xếp loại nhà giáo
- Điều 48. Điểm đánh giá
- Điều 49. Xếp loại nhà giáo
- Điều 50. Quy trình đánh giá, xếp loại nhà giáo
- Điều 51. Trách nhiệm của Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp
- Điều 52. Trách nhiệm của các Bộ, ngành, Tổ chức chính trị - xã hội, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- Điều 53. Trách nhiệm của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
- Điều 54. Trách nhiệm của cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp