Điều 17 Thông tư 08/2017/TT-BLĐTBXH quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
1. Đối với nhà giáo dạy lý thuyết
b) Nắm vững kiến thức ngành, nghề được phân công giảng dạy;
c) Có kiến thức về các môn học, mô-đun liên quan trong ngành, nghề;
d) Hiểu biết về thực tiễn nghề nghiệp của ngành, nghề được phân công giảng dạy.
2. Đối với nhà giáo dạy thực hành
a) Có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với ngành, nghề giảng dạy để dạy thực hành trình độ trung cấp sau: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia Bậc 2 hoặc chứng nhận bậc thợ 4/7, 3/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân ưu tú, nghệ sĩ ưu tú, thầy thuốc ưu tú trở lên hoặc chứng chỉ kỹ năng thực hành nghề trình độ cao đẳng nghề hoặc bằng tốt nghiệp cao đẳng nghề hoặc bằng tốt nghiệp cao đẳng hoặc tương đương;
b) Thực hiện thành thạo các kỹ năng của ngành, nghề được phân công giảng dạy;
c) Tổ chức được các hoạt động lao động sản xuất, dịch vụ ngành, nghề được phân công giảng dạy;
d) Nắm vững kỹ thuật an toàn, vệ sinh lao động của ngành, nghề được phân công giảng dạy.
3. Đối với nhà giáo dạy tích hợp
b) Nắm vững kiến thức ngành, nghề được phân công giảng dạy;
c) Có kiến thức về môn học, mô-đun của ngành, nghề liên quan;
d) Hiểu biết về thực tiễn nghề nghiệp và kỹ thuật an toàn, vệ sinh lao động của ngành, nghề được phân công giảng dạy;
đ) Thực hiện thành thạo các kỹ năng của ngành, nghề được phân công giảng dạy;
e) Tổ chức được các hoạt động lao động sản xuất, dịch vụ ngành, nghề được phân công giảng dạy.
Thông tư 08/2017/TT-BLĐTBXH quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- Số hiệu: 08/2017/TT-BLĐTBXH
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 10/03/2017
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Doãn Mậu Diệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 211 đến số 212
- Ngày hiệu lực: 01/05/2017
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- TIÊU CHÍ 1 VỀ NĂNG LỰC CHUYÊN MÔN
- Điều 3. Tiêu chuẩn 1 về Trình độ chuyên môn
- Điều 4. Tiêu chuẩn 2 về Trình độ ngoại ngữ
- Điều 5. Tiêu chuẩn 3 về Trình độ tin học
- TIÊU CHÍ 2 VỀ NĂNG LỰC SƯ PHẠM
- Điều 6. Tiêu chuẩn 1 về Trình độ nghiệp vụ sư phạm và thời gian tham gia giảng dạy
- Điều 7. Tiêu chuẩn 2 về Chuẩn bị hoạt động giảng dạy
- Điều 8. Tiêu chuẩn 3 về Thực hiện hoạt động giảng dạy
- Điều 9. Tiêu chuẩn 4 về Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của người học
- Điều 10. Tiêu chuẩn 5 về Quản lý hồ sơ dạy học
- Điều 11. Tiêu chuẩn 6 về Xây dựng chương trình, biên soạn giáo trình, tài liệu giảng dạy
- Điều 12. Tiêu chuẩn 7 về Xây dựng kế hoạch, thực hiện các hoạt động giáo dục
- Điều 13. Tiêu chuẩn 8 về Quản lý người học, xây dựng môi trường giáo dục, học tập
- Điều 14. Tiêu chuẩn 9 về Hoạt động xã hội
- TIÊU CHÍ 3 VỀ NĂNG LỰC PHÁT TRIỂN NGHỀ NGHIỆP
- Điều 15. Tiêu chuẩn 1 về Học tập, bồi dưỡng nâng cao
- Điều 16. Tiêu chuẩn 2 về Phát triển năng lực nghề nghiệp cho người học
- TIÊU CHÍ 1 VỀ NĂNG LỰC CHUYÊN MÔN
- Điều 17. Tiêu chuẩn 1 về Trình độ chuyên môn
- Điều 18. Tiêu chuẩn 2 về Trình độ ngoại ngữ
- Điều 19. Tiêu chuẩn 3 về Trình độ tin học
- TIÊU CHÍ 2 VỀ NĂNG LỰC SƯ PHẠM
- Điều 20. Tiêu chuẩn 1 về Trình độ nghiệp vụ sư phạm và thời gian tham gia giảng dạy
- Điều 21. Tiêu chuẩn 2 về Chuẩn bị hoạt động giảng dạy
- Điều 22. Tiêu chuẩn 3 về Thực hiện hoạt động giảng dạy
- Điều 23. Tiêu chuẩn 4 về Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của người học
- Điều 24. Tiêu chuẩn 5 về Quản lý hồ sơ dạy học
- Điều 25. Tiêu chuẩn 6 về Xây dựng chương trình, biên soạn giáo trình, tài liệu giảng dạy
- Điều 26. Tiêu chuẩn 7 về Xây dựng kế hoạch, thực hiện các hoạt động giáo dục
- Điều 27. Tiêu chuẩn 8 về Quản lý người học, xây dựng môi trường giáo dục, học tập
- Điều 28. Tiêu chuẩn 9 về Hoạt động xã hội
- TIÊU CHÍ 3 VỀ NĂNG LỰC PHÁT TRIỂN NGHỀ NGHIỆP, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
- Điều 29. Tiêu chuẩn 1 về Học tập, bồi dưỡng nâng cao
- Điều 30. Tiêu chuẩn 2 về Phát triển năng lực nghề nghiệp cho người học
- Điều 31. Tiêu chuẩn 3 về Nghiên cứu khoa học
- TIÊU CHÍ 1 VỀ NĂNG LỰC CHUYÊN MÔN
- Điều 32. Tiêu chuẩn 1 về Trình độ chuyên môn
- Điều 33. Tiêu chuẩn 2 về Trình độ ngoại ngữ
- Điều 34. Tiêu chuẩn 3 về Trình độ tin học
- TIÊU CHÍ 2 VỀ NĂNG LỰC SƯ PHẠM
- Điều 35. Tiêu chuẩn 1 về Trình độ nghiệp vụ sư phạm và thời gian tham gia giảng dạy
- Điều 36. Tiêu chuẩn 2 về Chuẩn bị hoạt động giảng dạy
- Điều 37. Tiêu chuẩn 3 về Thực hiện hoạt động giảng dạy
- Điều 38. Tiêu chuẩn 4 về Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của người học
- Điều 39. Tiêu chuẩn 5 về Quản lý hồ sơ dạy học
- Điều 40. Tiêu chuẩn 6 về Xây dựng chương trình, biên soạn giáo trình, tài liệu giảng dạy
- Điều 41. Tiêu chuẩn 7 về Xây dựng kế hoạch, thực hiện các hoạt động giáo dục
- Điều 42. Tiêu chuẩn 8 về Quản lý người học, xây dựng môi trường giáo dục, học tập
- Điều 43. Tiêu chuẩn 9 về Hoạt động xã hội
- TIÊU CHÍ 3 VỀ NĂNG LỰC PHÁT TRIỂN NGHỀ NGHIỆP, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
- Điều 44. Tiêu chuẩn 1 về Học tập, bồi dưỡng nâng cao
- Điều 45. Tiêu chuẩn 2 về Phát triển năng lực nghề nghiệp cho người học
- Điều 46. Tiêu chuẩn 3 về Nghiên cứu khoa học
- Điều 47. Căn cứ đánh giá, xếp loại nhà giáo
- Điều 48. Điểm đánh giá
- Điều 49. Xếp loại nhà giáo
- Điều 50. Quy trình đánh giá, xếp loại nhà giáo
- Điều 51. Trách nhiệm của Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp
- Điều 52. Trách nhiệm của các Bộ, ngành, Tổ chức chính trị - xã hội, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- Điều 53. Trách nhiệm của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
- Điều 54. Trách nhiệm của cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp