Chương 5 Thông tư 08/2017/TT-BLĐTBXH quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Điều 55. Điều khoản chuyển tiếp
Nhà giáo dạy thực hành hoặc dạy tích hợp trình độ trung cấp, cao đẳng mà chưa đáp ứng chuẩn về kỹ năng nghề quy định tại Thông tư này, phải hoàn thiện để đáp ứng quy định của Thông tư này trước ngày 31 tháng 12 năm 2019.
Điều 56. Công nhận tương đương
Các văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận trình độ kỹ năng nghề, nghiệp vụ sư phạm được công nhận tương đương với các văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận trình độ kỹ năng nghề, nghiệp vụ sư phạm quy định tại Thông tư này do Bộ chuyên ngành quy định sau khi có sự thống nhất với Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2017.
2. Thông tư số 30/2010/TT-BLĐTBXH ngày 29/9/2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chuẩn giáo viên, giảng viên dạy nghề hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
3. Bãi bỏ Chương II Thông tư số 40/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ và chế độ làm việc của nhà giáo dạy trình độ sơ cấp.
4. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để được hướng dẫn./.
Thông tư 08/2017/TT-BLĐTBXH quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- Số hiệu: 08/2017/TT-BLĐTBXH
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 10/03/2017
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Doãn Mậu Diệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 211 đến số 212
- Ngày hiệu lực: 01/05/2017
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- TIÊU CHÍ 1 VỀ NĂNG LỰC CHUYÊN MÔN
- Điều 3. Tiêu chuẩn 1 về Trình độ chuyên môn
- Điều 4. Tiêu chuẩn 2 về Trình độ ngoại ngữ
- Điều 5. Tiêu chuẩn 3 về Trình độ tin học
- TIÊU CHÍ 2 VỀ NĂNG LỰC SƯ PHẠM
- Điều 6. Tiêu chuẩn 1 về Trình độ nghiệp vụ sư phạm và thời gian tham gia giảng dạy
- Điều 7. Tiêu chuẩn 2 về Chuẩn bị hoạt động giảng dạy
- Điều 8. Tiêu chuẩn 3 về Thực hiện hoạt động giảng dạy
- Điều 9. Tiêu chuẩn 4 về Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của người học
- Điều 10. Tiêu chuẩn 5 về Quản lý hồ sơ dạy học
- Điều 11. Tiêu chuẩn 6 về Xây dựng chương trình, biên soạn giáo trình, tài liệu giảng dạy
- Điều 12. Tiêu chuẩn 7 về Xây dựng kế hoạch, thực hiện các hoạt động giáo dục
- Điều 13. Tiêu chuẩn 8 về Quản lý người học, xây dựng môi trường giáo dục, học tập
- Điều 14. Tiêu chuẩn 9 về Hoạt động xã hội
- TIÊU CHÍ 3 VỀ NĂNG LỰC PHÁT TRIỂN NGHỀ NGHIỆP
- Điều 15. Tiêu chuẩn 1 về Học tập, bồi dưỡng nâng cao
- Điều 16. Tiêu chuẩn 2 về Phát triển năng lực nghề nghiệp cho người học
- TIÊU CHÍ 1 VỀ NĂNG LỰC CHUYÊN MÔN
- Điều 17. Tiêu chuẩn 1 về Trình độ chuyên môn
- Điều 18. Tiêu chuẩn 2 về Trình độ ngoại ngữ
- Điều 19. Tiêu chuẩn 3 về Trình độ tin học
- TIÊU CHÍ 2 VỀ NĂNG LỰC SƯ PHẠM
- Điều 20. Tiêu chuẩn 1 về Trình độ nghiệp vụ sư phạm và thời gian tham gia giảng dạy
- Điều 21. Tiêu chuẩn 2 về Chuẩn bị hoạt động giảng dạy
- Điều 22. Tiêu chuẩn 3 về Thực hiện hoạt động giảng dạy
- Điều 23. Tiêu chuẩn 4 về Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của người học
- Điều 24. Tiêu chuẩn 5 về Quản lý hồ sơ dạy học
- Điều 25. Tiêu chuẩn 6 về Xây dựng chương trình, biên soạn giáo trình, tài liệu giảng dạy
- Điều 26. Tiêu chuẩn 7 về Xây dựng kế hoạch, thực hiện các hoạt động giáo dục
- Điều 27. Tiêu chuẩn 8 về Quản lý người học, xây dựng môi trường giáo dục, học tập
- Điều 28. Tiêu chuẩn 9 về Hoạt động xã hội
- TIÊU CHÍ 3 VỀ NĂNG LỰC PHÁT TRIỂN NGHỀ NGHIỆP, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
- Điều 29. Tiêu chuẩn 1 về Học tập, bồi dưỡng nâng cao
- Điều 30. Tiêu chuẩn 2 về Phát triển năng lực nghề nghiệp cho người học
- Điều 31. Tiêu chuẩn 3 về Nghiên cứu khoa học
- TIÊU CHÍ 1 VỀ NĂNG LỰC CHUYÊN MÔN
- Điều 32. Tiêu chuẩn 1 về Trình độ chuyên môn
- Điều 33. Tiêu chuẩn 2 về Trình độ ngoại ngữ
- Điều 34. Tiêu chuẩn 3 về Trình độ tin học
- TIÊU CHÍ 2 VỀ NĂNG LỰC SƯ PHẠM
- Điều 35. Tiêu chuẩn 1 về Trình độ nghiệp vụ sư phạm và thời gian tham gia giảng dạy
- Điều 36. Tiêu chuẩn 2 về Chuẩn bị hoạt động giảng dạy
- Điều 37. Tiêu chuẩn 3 về Thực hiện hoạt động giảng dạy
- Điều 38. Tiêu chuẩn 4 về Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của người học
- Điều 39. Tiêu chuẩn 5 về Quản lý hồ sơ dạy học
- Điều 40. Tiêu chuẩn 6 về Xây dựng chương trình, biên soạn giáo trình, tài liệu giảng dạy
- Điều 41. Tiêu chuẩn 7 về Xây dựng kế hoạch, thực hiện các hoạt động giáo dục
- Điều 42. Tiêu chuẩn 8 về Quản lý người học, xây dựng môi trường giáo dục, học tập
- Điều 43. Tiêu chuẩn 9 về Hoạt động xã hội
- TIÊU CHÍ 3 VỀ NĂNG LỰC PHÁT TRIỂN NGHỀ NGHIỆP, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
- Điều 44. Tiêu chuẩn 1 về Học tập, bồi dưỡng nâng cao
- Điều 45. Tiêu chuẩn 2 về Phát triển năng lực nghề nghiệp cho người học
- Điều 46. Tiêu chuẩn 3 về Nghiên cứu khoa học
- Điều 47. Căn cứ đánh giá, xếp loại nhà giáo
- Điều 48. Điểm đánh giá
- Điều 49. Xếp loại nhà giáo
- Điều 50. Quy trình đánh giá, xếp loại nhà giáo
- Điều 51. Trách nhiệm của Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp
- Điều 52. Trách nhiệm của các Bộ, ngành, Tổ chức chính trị - xã hội, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- Điều 53. Trách nhiệm của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
- Điều 54. Trách nhiệm của cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp