Điều 30 Thông tư 05/2022/TT-BCT quy định về Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Đối tác Kinh tế toàn diện khu vực do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
1. Nhà xuất khẩu, nhà sản xuất, cơ quan, tổ chức cấp C/O hoặc cơ quan có thẩm quyền lưu trữ ít nhất là 03 năm kể từ ngày phát hành chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa hoặc dài hơn theo quy định của mỗi nước thành viên đối với các tài liệu liên quan chứng minh hàng hóa có xuất xứ.
2. Nhà nhập khẩu lưu trữ ít nhất là 03 năm kể từ ngày nhập khẩu hàng hoặc dài hơn theo quy định của mỗi nước thành viên đối với các tài liệu liên quan chứng minh hàng hóa có xuất xứ.
3. Hồ sơ lưu trữ theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này được lưu trữ bằng bất kỳ hình thức nào có thể cho phép truy xuất nhanh chóng, bao gồm cả ở dạng kỹ thuật số, điện tử, quang học, từ tính hoặc văn bản theo quy định của nước thành viên đó.
Thông tư 05/2022/TT-BCT quy định về Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Đối tác Kinh tế toàn diện khu vực do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- Số hiệu: 05/2022/TT-BCT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 18/02/2022
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Hồng Diên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/04/2022
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
MỤC LỤC VĂN BẢN
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Chứng nhận và kiểm tra xuất xứ hàng hóa tại Việt Nam
- Điều 5. Hàng hóa có xuất xứ
- Điều 6. Hàng hóa có xuất xứ thuần túy
- Điều 7. Cộng gộp
- Điều 8. Hàm lượng giá trị khu vực
- Điều 9. Nước xuất xứ
- Điều 10. Công đoạn gia công, chế biến đơn giản
- Điều 11. De Minimis
- Điều 12. Nguyên liệu đóng gói và bao bì đóng gói
- Điều 13. Phụ kiện, phụ tùng và dụng cụ
- Điều 14. Các nguyên liệu trung gian
- Điều 15. Hàng hóa hoặc nguyên liệu giống nhau và có thể thay thế lẫn nhau
- Điều 16. Nguyên liệu được sử dụng trong quá trình sản xuất
- Điều 17. Đơn vị xét xuất xứ hàng hóa
- Điều 18. Vận chuyển trực tiếp
- Điều 19. Quy định chung về cơ chế chứng nhận xuất xứ hàng hóa
- Điều 20. Nhà xuất khẩu đủ điều kiện
- Điều 21. C/O
- Điều 22. Chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa giáp lưng
- Điều 23. Hóa đơn bên thứ ba
- Điều 24. Kiểm tra, xác minh xuất xứ hàng hóa
- Điều 25. Nộp chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa để được hưởng ưu đãi thuế quan
- Điều 26. Nộp bổ sung chứng từ để được hưởng ưu đãi thuế quan
- Điều 27. Từ chối cho hưởng ưu đãi thuế quan
- Điều 28. Điều khoản chuyển tiếp đối với hàng hóa trong quá trình vận chuyển
- Điều 29. Xử lý khác biệt hoặc sai sót nhỏ
- Điều 30. Lưu trữ hồ sơ