Điều 11 Thông tư 05/2022/TT-BCT quy định về Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Đối tác Kinh tế toàn diện khu vực do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
1. Hàng hóa không đáp ứng tiêu chí chuyển đổi mã số hàng hóa theo quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này vẫn được coi là có xuất xứ nếu đáp ứng các quy định khác tại Thông tư này và thuộc một trong các trường hợp sau:
a) Đối với hàng hóa thuộc Chương 01 đến Chương 97 của Hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa, trị giá của tất cả các nguyên liệu không có xuất xứ để sản xuất ra hàng hóa và không đáp ứng tiêu chí chuyển đổi mã số hàng hóa không vượt quá 10% trị giá FOB của hàng hóa đó. Trị giá của nguyên liệu không có xuất xứ được tính theo
b) Đối với hàng hóa thuộc Chương 50 đến Chương 63 của Hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa, trọng lượng của tất cả các nguyên liệu không có xuất xứ để sản xuất ra hàng hóa và không đáp ứng tiêu chí chuyển đổi mã số hàng hóa không vượt quá 10% tổng trọng lượng của hàng hóa.
2. Trị giá nguyên liệu không có xuất xứ theo quy định tại khoản 1 Điều này được tính là trị giá nguyên liệu không có xuất xứ khi áp dụng công thức tính hàm lượng giá trị khu vực.
Thông tư 05/2022/TT-BCT quy định về Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Đối tác Kinh tế toàn diện khu vực do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- Số hiệu: 05/2022/TT-BCT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 18/02/2022
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Hồng Diên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/04/2022
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Chứng nhận và kiểm tra xuất xứ hàng hóa tại Việt Nam
- Điều 5. Hàng hóa có xuất xứ
- Điều 6. Hàng hóa có xuất xứ thuần túy
- Điều 7. Cộng gộp
- Điều 8. Hàm lượng giá trị khu vực
- Điều 9. Nước xuất xứ
- Điều 10. Công đoạn gia công, chế biến đơn giản
- Điều 11. De Minimis
- Điều 12. Nguyên liệu đóng gói và bao bì đóng gói
- Điều 13. Phụ kiện, phụ tùng và dụng cụ
- Điều 14. Các nguyên liệu trung gian
- Điều 15. Hàng hóa hoặc nguyên liệu giống nhau và có thể thay thế lẫn nhau
- Điều 16. Nguyên liệu được sử dụng trong quá trình sản xuất
- Điều 17. Đơn vị xét xuất xứ hàng hóa
- Điều 18. Vận chuyển trực tiếp
- Điều 19. Quy định chung về cơ chế chứng nhận xuất xứ hàng hóa
- Điều 20. Nhà xuất khẩu đủ điều kiện
- Điều 21. C/O
- Điều 22. Chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa giáp lưng
- Điều 23. Hóa đơn bên thứ ba
- Điều 24. Kiểm tra, xác minh xuất xứ hàng hóa
- Điều 25. Nộp chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa để được hưởng ưu đãi thuế quan
- Điều 26. Nộp bổ sung chứng từ để được hưởng ưu đãi thuế quan
- Điều 27. Từ chối cho hưởng ưu đãi thuế quan
- Điều 28. Điều khoản chuyển tiếp đối với hàng hóa trong quá trình vận chuyển
- Điều 29. Xử lý khác biệt hoặc sai sót nhỏ
- Điều 30. Lưu trữ hồ sơ