Khoản 9 Điều 2 Nghị định 88/2007/NĐ-CP về thoát nước đô thị và khu công nghiệp
9. Nước thải khác là nước đã qua sử dụng mà không phải là nước thải sinh hoạt.
Nghị định 88/2007/NĐ-CP về thoát nước đô thị và khu công nghiệp
- Số hiệu: 88/2007/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 28/05/2007
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Tấn Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 406 đến số 407
- Ngày hiệu lực: 08/07/2007
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
MỤC LỤC VĂN BẢN
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
- Điều 2. Giải thích từ ngữ
- Điều 3. Chính sách đầu tư phát triển thoát nước
- Điều 4. Trách nhiệm quản lý nhà nước đối với hoạt động thoát nước
- Điều 5. Nguyên tắc kết hợp công trình thoát nước với các công trình hạ tầng kỹ thuật khác
- Điều 6. Các quy định về quy chuẩn nước thải
- Điều 7. Quản lý hệ thống các điểm xả ra môi trường
- Điều 8. Quản lý cao độ có liên quan đến thoát nước
- Điều 9. Sự tham gia của cộng đồng
- Điều 10. Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về thoát nước
- Điều 11. Các hành vi bị cấm
- Điều 12. Quy định chung về quy hoạch thoát nước
- Điều 13. Giai đoạn và thời gian lập quy hoạch thoát nước
- Điều 14. Nhiệm vụ lập quy hoạch thoát nước
- Điều 15. Căn cứ lập quy hoạch thoát nước
- Điều 16. Nội dung quy hoạch thoát nước
- Điều 17. Hồ sơ đồ án quy hoạch thoát nước
- Điều 18. Trách nhiệm lập, thẩm quyền thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, đồ án quy hoạch thoát nước
- Điều 19. Quy định về quản lý quy hoạch thoát nước
- Điều 20. Điều chỉnh quy hoạch thoát nước
- Điều 21. Chủ sở hữu công trình thoát nước
- Điều 22. Chủ đầu tư công trình thoát nước
- Điều 23. Kế hoạch đầu tư phát triển thoát nước
- Điều 24. Nguồn vốn đầu tư
- Điều 25. Phân kỳ đầu tư
- Điều 26. Dự án đầu tư xây dựng công trình thoát nước
- Điều 27. Lựa chọn đơn vị quản lý, vận hành
- Điều 28. Hợp đồng quản lý, vận hành
- Điều 29. Chuyển nhượng hợp đồng quản lý, vận hành
- Điều 30. Xác định giá dự toán hợp đồng quản lý, vận hành
- Điều 31. Giá bạn đồng quản lý, vận hành
- Điều 32. Điều chỉnh giá hợp đồng quản lý, vận hành
- Điều 33. Thời hạn hợp đồng
- Điều 34. Chấm dứt hợp đồng
- Điều 35. Nghiệm thu, thanh toán theo hợp đồng
- Điều 36. Nội dung quản lý hệ thống thoát nước mưa
- Điều 37. Nội dung quản lý hệ thống thoát nước thải
- Điều 38. Nội dung quản lý hệ thống hồ điều hòa
- Điều 39. Nội dung quản lý các công trình đầu mối
- Điều 40. Quản lý tài sản
- Điều 41. Điểm đấu nối
- Điều 42. Quy định về xả nước thải tại điểm đấu nối
- Điều 43. Đấu nối hệ thống thoát nước của khu công nghiệp với hệ thống thoát nước đô thị
- Điều 44. Thoả thuận đấu nối
- Điều 45. Miễn trừ đấu nối
- Điều 46. Hợp đồng dịch vụ thoát nước
- Điều 47. Ngừng dịch vụ thoát nước
- Điều 48. Đối tượng thu phí thoát nước
- Điều 49. Nguyên tắc xác định phí thoát nước
- Điều 50. Phương pháp xác định mức thu phí thoát nước
- Điều 51. Xác định khối lượng nước thải thu phí
- Điều 52. Xác định hàm lượng chất gây ô nhiễm thu phí
- Điều 53. Xác định mức thu phí thoát nước
- Điều 54. Căn cứ lập phương án phí thoát nước
- Điều 55. Trách nhiệm lập, thẩm quyền thẩm định, quyết định phí thoát nước
- Điều 56. Điều chỉnh phí thoát nước
- Điều 57. Phương thức thu, thanh toán phí thoát nước
- Điều 58. Quản lý và sử dụng phí thoát nước