Điều 78 Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng
1. Nghị định này có hiệu lực kể từ ngày 05 tháng 8 năm 2015 và thay thế Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng; các quy định về thẩm tra thiết kế quy định tại Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng; Nghị định số 71/2005/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2005 của Chính phủ về quản lý đầu tư xây dựng công trình đặc thù; quy định tại Mục 1 Chương II Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị; Quyết định số 87/2004/QĐ-TTg ngày 19 tháng 5 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế Quản lý hoạt động của nhà thầu nước ngoài trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam; Quyết định số 03/2012/QĐ-TTg ngày 16 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế Quản lý hoạt động của nhà thầu nước ngoài trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 87/2004/QĐ-TTg; Quyết định số 39/2005/QĐ-TTg ngày 28 tháng 02 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành Điều 121 của Luật Xây dựng. Các quy định trước đây của Chính phủ, các Bộ, cơ quan ngang Bộ và địa phương trái với Nghị định này đều bãi bỏ.
2. Bộ trưởng Bộ Xây dựng chịu trách nhiệm hướng dẫn và tổ chức thực hiện Nghị định này./.
Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng
- Số hiệu: 59/2015/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 18/06/2015
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Tấn Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 641 đến số 642
- Ngày hiệu lực: 05/08/2015
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
- Điều 2. Giải thích từ ngữ
- Điều 3. Nguyên tắc cơ bản của quản lý dự án đầu tư xây dựng
- Điều 4. Chủ đầu tư xây dựng
- Điều 5. Phân loại dự án đầu tư xây dựng
- Điều 6. Trình tự đầu tư xây dựng
- Điều 7. Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng
- Điều 8. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi và quyết định chủ trương đầu tư xây dựng
- Điều 9. Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
- Điều 10. Thẩm quyền thẩm định dự án, thẩm định thiết kế cơ sở
- Điều 11. Trình tự thẩm định dự án, thẩm định thiết kế cơ sở
- Điều 12. Phê duyệt dự án, quyết định đầu tư xây dựng
- Điều 13. Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng
- Điều 14. Điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng, thiết kế cơ sở
- Điều 15. Thi tuyển, tuyển chọn thiết kế kiến trúc công trình xây dựng
- Điều 16. Hình thức tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng
- Điều 17. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực
- Điều 18. Tổ chức và hoạt động của Ban quản lý dự án chuyên ngành, Ban quản lý dự án khu vực
- Điều 19. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng một dự án
- Điều 20. Thuê tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng
- Điều 21. Chủ đầu tư trực tiếp thực hiện quản lý dự án
- Điều 22. Quản lý dự án của tổng thầu xây dựng
- Điều 23. Các bước thiết kế xây dựng
- Điều 24. Thẩm quyền thẩm định, phê duyệt thiết kế, dự toán xây dựng công trình thuộc dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước
- Điều 25. Thẩm quyền thẩm định, phê duyệt thiết kế, dự toán xây dựng công trình thuộc dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách
- Điều 26. Thẩm quyền thẩm định, phê duyệt thiết kế, dự toán xây dựng công trình thuộc dự án sử dụng vốn khác
- Điều 27. Nội dung thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng
- Điều 28. Nội dung phê duyệt thiết kế xây dựng
- Điều 29. Hồ sơ thẩm định thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng
- Điều 30. Quy trình thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng công trình
- Điều 31. Nội dung quản lý thi công xây dựng công trình
- Điều 32. Quản lý tiến độ thi công xây dựng công trình
- Điều 33. Quản lý khối lượng thi công xây dựng công trình
- Điều 34. Quản lý an toàn lao động trên công trường xây dựng
- Điều 35. Quản lý môi trường xây dựng
- Điều 36. Quản lý các công tác khác
- Điều 37. Nghiệm thu đưa công trình và khai thác sử dụng
- Điều 38. Kết thúc xây dựng công trình
- Điều 39. Vận hành công trình xây dựng, dự án đầu tư xây dựng
- Điều 44. Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
- Điều 45. Điều kiện chung để được cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
- Điều 46. Chứng chỉ hành nghề khảo sát xây dựng
- Điều 47. Chứng chỉ hành nghề thiết kế quy hoạch xây dựng
- Điều 48. Chứng chỉ hành nghề thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng
- Điều 49. Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng
- Điều 50. Chứng chỉ hành nghề kiểm định xây dựng
- Điều 51. Chứng chỉ hành nghề an toàn lao động trong xây dựng
- Điều 52. Chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng
- Điều 53. Điều kiện đối với chỉ huy trưởng công trường
- Điều 54. Điều kiện năng lực đối với giám đốc quản lý dự án
- Điều 55. Hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
- Điều 56. Sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
- Điều 57. Điều kiện chung
- Điều 58. Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
- Điều 59. Chứng chỉ năng lực của tổ chức khảo sát xây dựng
- Điều 60. Chứng chỉ năng lực của tổ chức tư vấn lập quy hoạch xây dựng
- Điều 61. Chứng chỉ năng lực của tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình
- Điều 62. Chứng chỉ năng lực của tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng
- Điều 63. Chứng chỉ năng lực của tổ chức tư vấn quản lý dự án
- Điều 64. Điều kiện năng lực đối với Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
- Điều 65. Chứng chỉ năng lực của tổ chức thi công xây dựng công trình
- Điều 66. Chứng chỉ năng lực của tổ chức giám sát thi công xây dựng, kiểm định xây dựng
- Điều 67. Chứng chỉ năng lực của tổ chức tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- Điều 68. Điều kiện của tổ chức bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ về hoạt động xây dựng
- Điều 69. Đăng tải thông tin về năng lực của tổ chức tham gia hoạt động xây dựng
- Điều 70. Nguyên tắc quản lý hoạt động của nhà thầu nước ngoài
- Điều 71. Điều kiện để được cấp Giấy phép hoạt động xây dựng
- Điều 72. Hồ sơ đề nghị, thẩm quyền cấp Giấy phép hoạt động xây dựng
- Điều 73. Thời hạn và lệ phí cấp Giấy phép hoạt động xây dựng
- Điều 74. Quyền và nghĩa vụ của nhà thầu nước ngoài
- Điều 75. Trách nhiệm của chủ đầu tư hoặc chủ dự án đối với nhà thầu nước ngoài