Điều 6 Nghị định 48/2019/NĐ-CP quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước
1. Phương tiện phục vụ hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước phải thực hiện đăng kiểm theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành và đăng ký theo quy định tại Nghị định này, trừ phương tiện đã được đăng ký theo các quy định của pháp luật về giao thông đường thủy nội địa hoặc pháp luật về hàng hải.
2. Đối với người lái phương tiện vui chơi, giải trí dưới nước
a) Người lái phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước phải đủ 15 tuổi trở lên, đảm bảo về sức khỏe;
b) Người lái phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính trên 05 sức ngựa phải có giấy chứng nhận lái phương tiện theo quy định;
c) Người lái phương tiện phải mặc áo phao trong suốt thời gian tham gia hoạt động vui chơi, giải trí;
d) Người lái phương tiện không thuộc trường hợp quy định tại điểm b khoản 2 Điều này phải được hướng dẫn về kỹ năng an toàn do tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ tổ chức trước khi điều khiển phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước.
Nghị định 48/2019/NĐ-CP quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước
- Số hiệu: 48/2019/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 05/06/2019
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Xuân Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 475 đến số 476
- Ngày hiệu lực: 15/08/2019
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 4. Nguyên tắc hoạt động vui chơi, giải trí
- Điều 5. Vùng hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
- Điều 6. Điều kiện đối với phương tiện, người lái phương tiện khi tham gia hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
- Điều 7. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân khai thác vùng hoạt động và cung cấp dịch vui chơi, giải trí dưới nước
- Điều 8. Trách nhiệm của người tham gia hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
- Điều 9. Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng 1
- Điều 10. Thủ tục chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng 1
- Điều 11. Thẩm quyền thỏa thuận, công bố vùng hoạt động tại vùng 2
- Điều 12. Thủ tục công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng 2
- Điều 13. Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng 2
- Điều 14. Đăng ký phương tiện
- Điều 15. Xóa đăng ký phương tiện
- Điều 16. Tên của phương tiện
- Điều 17. Số đăng ký và kẻ số đăng ký trên phương tiện
- Điều 18. Nội dung của Sổ đăng ký phương tiện
- Điều 19. Cơ quan đăng ký phương tiện
- Điều 20. Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu
- Điều 21. Thủ tục đăng ký lại phương tiện
- Điều 23. Thủ tục xóa đăng ký phương tiện
- Điều 24. Trách nhiệm của Bộ Giao thông vận tải
- Điều 25. Trách nhiệm của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Điều 26. Bộ Tài chính
- Điều 27. Trách nhiệm của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an
- Điều 28. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Điều 29. Hiệu lực thi hành
- Điều 30. Điều khoản chuyển tiếp
- Điều 31. Trách nhiệm thi hành