Hệ thống pháp luật

Chương 3 Nghị định 48/2019/NĐ-CP quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước

Chương III

QUẢN LÝ VÙNG HOẠT ĐỘNG

Điều 9. Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng 1

1. Thẩm quyền chấp thuận hoạt động tại vùng 1

a) Trên tuyến đường thủy nội địa quốc gia: Cục Đường thủy nội địa Việt Nam;

b) Trên tuyến đường thủy nội địa địa phương: Sở Giao thông vận tải;

c) Trên vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải: Cục Hàng hải Việt Nam.

2. Nội dung chấp thuận đối với vùng hoạt động, gồm: Quy mô, diện tích, mục đích, thời gian sử dụng vùng nước; các yêu cầu về biện pháp bảo đảm an ninh, an toàn, cứu hộ, cứu nạn và ngăn ngừa ô nhiễm môi trường.

Điều 10. Thủ tục chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng 1

1. Hồ sơ (01 bộ hồ sơ, mỗi loại 01 bản)

a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này;

b) Sơ đồ vị trí thiết lập báo hiệu, trường hợp vùng hoạt động thuộc điểm a và điểm b khoản 1 Điều 9 của Nghị định này báo hiệu phải được thiết kế theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia có liên quan;

c) Phương án bảo đảm an ninh, an toàn, cứu hộ, cứu nạn và ngăn ngừa ô nhiễm môi trường.

2. Trình tự thực hiện

a) Tổ chức, cá nhân gửi trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính hoặc bằng hình thức phù hợp khác 01 bộ hồ sơ đến cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định tại khoản 1 Điều 9 của Nghị định này;

b) Cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định tại khoản 1 Điều 9 Nghị định này tiếp nhận hồ sơ; nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì trong thời gian 02 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ, hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định tại Nghị định này;

c) Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định tại khoản 1 Điều 9 Nghị định này có văn bản chấp thuận; trường hợp không chấp thuận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

Điều 11. Thẩm quyền thỏa thuận, công bố vùng hoạt động tại vùng 2

1. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi chung là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) thực hiện thỏa thuận, công bố mở, đóng vùng 2.

2. Trước khi thực hiện đầu tư dự án đầu tư xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thực hiện thỏa thuận với chủ đầu tư về địa điểm, quy mô, biện pháp bảo đảm an ninh, an toàn, cứu hộ, cứu nạn và ngăn ngừa ô nhiễm môi trường. Việc đầu tư dự án được thực hiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng.

Điều 12. Thủ tục công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng 2

1. Hồ sơ công bố vùng hoạt động có dự án đầu tư xây dựng (01 bộ hồ sơ, mỗi loại 01 bản), gồm:

a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 02 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này;

b) Sơ đồ vị trí thiết lập báo hiệu đối với trường hợp vùng hoạt động giáp ranh với vùng 1 hoặc sơ đồ bố trí phao và cờ hiệu đối với trường hợp vùng hoạt động không giáp ranh với vùng 1;

c) Bản sao có chứng thực quyết định phê duyệt dự án (nếu có);

d) Phương án bảo đảm an ninh, an toàn, cứu hộ, cứu nạn và ngăn ngừa ô nhiễm môi trường;

đ) Bản vẽ hoàn công công trình, bao gồm cả hải đồ hoặc bản đồ thể hiện vị trí.

2. Hồ sơ công bố vùng hoạt động không có dự án đầu tư xây dựng (01 bộ hồ sơ, mỗi loại 01 bản), gồm:

a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 02 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này;

b) Sơ đồ vị trí thiết lập báo hiệu đối với trường hợp vùng hoạt động giáp ranh với vùng 1 hoặc sơ đồ bố trí phao và cờ hiệu đối với trường hợp vùng hoạt động không giáp ranh với vùng 1;

c) Phương án bảo đảm an ninh, an toàn, cứu hộ, cứu nạn và ngăn ngừa ô nhiễm môi trường.

3. Trình tự thực hiện

a) Tổ chức, cá nhân gửi trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính hoặc bằng hình thức phù hợp khác 01 bộ hồ sơ đến Sở Giao thông vận tải;

b) Chậm nhất 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Giao thông vận tải báo cáo kết quả thẩm định trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét công bố mở vùng hoạt động; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Giao thông vận tải hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định tại Nghị định này;

c) Chậm nhất 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định công bố theo Mẫu số 03 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này; trường hợp không giải quyết phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.

Điều 13. Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng 2

1. Vùng 2 được đóng, không cho phép hoạt động trong các trường hợp sau:

a) Vì lý do quốc phòng, an ninh;

b) Khi có thay đổi về quy hoạch ngành quốc gia và các quy hoạch có tính chất kỹ thuật, chuyên ngành liên quan đến vùng hoạt động;

c) Vùng hoạt động không đảm bảo các điều kiện về an ninh, an toàn và ngăn ngừa ô nhiễm môi trường khi tổ chức hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước;

d) Cơ quan, tổ chức, cá nhân có vùng hoạt động không còn nhu cầu khai thác, sử dụng.

2. Trường hợp đóng vùng hoạt động quy định tại các điểm a, b và c khoản 1 Điều này, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định công bố đóng vùng hoạt động, trên cơ sở đề nghị của Sở Giao thông vận tải.

3. Hồ sơ, thủ tục đóng vùng hoạt động quy định tại điểm d khoản 1 Điều này

a) Tổ chức, cá nhân gửi trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính hoặc bằng hình thức phù hợp khác đến Sở Giao thông vận tải 01 đơn đề nghị theo Mẫu số 04 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này;

b) Chậm nhất 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị, Sở Giao thông vận tải kiểm tra thông tin và báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét công bố đóng vùng hoạt động;

c) Chậm nhất 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định công bố đóng vùng hoạt động theo Mẫu số 05 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này.

Nghị định 48/2019/NĐ-CP quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước

  • Số hiệu: 48/2019/NĐ-CP
  • Loại văn bản: Nghị định
  • Ngày ban hành: 05/06/2019
  • Nơi ban hành: Quốc hội
  • Người ký: Nguyễn Xuân Phúc
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Từ số 475 đến số 476
  • Ngày hiệu lực: 15/08/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
MỤC LỤC VĂN BẢN
MỤC LỤC VĂN BẢN
HIỂN THỊ DANH SÁCH