Điều 6 Nghị định 48/2010/NĐ-CP về hợp đồng trong hoạt động xây dựng
Điều 6. Hiệu lực và tính pháp lý của hợp đồng xây dựng
1. Hợp đồng xây dựng có hiệu lực khi đáp ứng đủ các điều kiện sau:
a) Người tham gia ký kết có đầy đủ năng lực hành vi dân sự;
b) Đáp ứng các nguyên tắc ký kết hợp đồng quy định tại các
c) Hình thức hợp đồng bằng văn bản và được ký kết bởi người đại diện đúng thẩm quyền theo pháp luật của các bên tham gia hợp đồng. Trường hợp một bên tham gia hợp đồng là tổ chức thì bên đó phải ký tên và đóng dấu;
d) Bên nhận thầu phải có đủ điều kiện năng lực hoạt động, năng lực hành nghề theo quy định của pháp luật.
2. Thời điểm có hiệu lực của hợp đồng xây dựng là thời điểm ký kết hợp đồng (đóng dấu nếu có) và bên giao thầu đã nhận được bảo đảm thực hiện hợp đồng của bên nhận thầu (đối với hợp đồng có quy định về bảo đảm thực hiện hợp đồng) hoặc thời điểm khác do các bên thỏa thuận trong hợp đồng xây dựng.
3. Tính pháp lý của hợp đồng xây dựng:
a) Hợp đồng xây dựng có hiệu lực là cơ sở pháp lý mà bên giao thầu, bên nhận thầu và các bên liên quan có nghĩa vụ thực hiện;
b) Hợp đồng xây dựng có hiệu lực là cơ sở để giải quyết tranh chấp giữa các bên. Các tranh chấp phát sinh ngoài hợp đồng xây dựng sẽ được giải quyết trên cơ sở các quy định của pháp luật có liên quan;
c) Các cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan kiểm soát, cấp phát, cho vay vốn, thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và các cơ quan khác có liên quan phải căn cứ vào nội dung hợp đồng xây dựng có hiệu lực để thực hiện chức năng, nhiệm vụ của mình theo quy định, không được xâm phạm đến quyền và lợi ích hợp pháp của các bên tham gia hợp đồng.
Nghị định 48/2010/NĐ-CP về hợp đồng trong hoạt động xây dựng
- Số hiệu: 48/2010/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 07/05/2010
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Tấn Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 240 đến số 241
- Ngày hiệu lực: 01/07/2010
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
- Điều 2. Giải thích từ ngữ
- Điều 3. Các loại hợp đồng xây dựng
- Điều 4. Nguyên tắc ký kết hợp đồng xây dựng
- Điều 5. Nguyên tắc thực hiện hợp đồng xây dựng
- Điều 6. Hiệu lực và tính pháp lý của hợp đồng xây dựng
- Điều 7. Quản lý thực hiện hợp đồng xây dựng
- Điều 8. Thông tin về hợp đồng xây dựng
- Điều 9. Căn cứ ký kết hợp đồng xây dựng
- Điều 10. Hồ sơ hợp đồng xây dựng
- Điều 11. Luật và ngôn ngữ sử dụng trong hợp đồng xây dựng
- Điều 12. Nội dung và khối lượng công việc của hợp đồng xây dựng
- Điều 13. Yêu cầu về chất lượng sản phẩm và nghiệm thu, bàn giao sản phẩm hợp đồng xây dựng
- Điều 14. Thời gian và tiến độ thực hiện hợp đồng xây dựng
- Điều 15. Giá hợp đồng xây dựng
- Điều 16. Bảo đảm thực hiện hợp đồng xây dựng và bảo lãnh tạm ứng hợp đồng
- Điều 17. Tạm ứng hợp đồng xây dựng
- Điều 18. Thanh toán hợp đồng xây dựng
- Điều 19. Hồ sơ thanh toán hợp đồng xây dựng
- Điều 20. Đồng tiền và hình thức thanh toán hợp đồng xây dựng
- Điều 21. Quyết toán hợp đồng xây dựng
- Điều 22. Thanh lý hợp đồng xây dựng
- Điều 23. Quyền và nghĩa vụ chung của bên giao thầu và bên nhận thầu
- Điều 24. Quyền và nghĩa vụ của bên giao thầu tư vấn
- Điều 25. Quyền và nghĩa vụ của bên nhận thầu tư vấn
- Điều 26. Quyền và nghĩa vụ của bên giao thầu thi công xây dựng công trình
- Điều 27. Quyền và nghĩa vụ của bên nhận thầu thi công xây dựng công trình
- Điều 28. Quyền và nghĩa vụ của bên giao thầu cung cấp thiết bị công nghệ
- Điều 29. Quyền và nghĩa vụ của bên nhận thầu cung cấp thiết bị công nghệ
- Điều 30. Quyền và nghĩa vụ của bên giao thầu EPC
- Điều 31. Quyền và nghĩa vụ của bên nhận thầu EPC
- Điều 32. Quyền và nghĩa vụ của bên giao thầu hợp đồng chìa khóa trao tay
- Điều 33. Quyền và nghĩa vụ của bên nhận thầu hợp đồng chìa khóa trao tay
- Điều 34. Nguyên tắc điều chỉnh giá và điều chỉnh hợp đồng xây dựng
- Điều 35. Điều chỉnh khối lượng công việc trong hợp đồng xây dựng
- Điều 36. Điều chỉnh giá hợp đồng xây dựng
- Điều 37. Điều chỉnh hợp đồng xây dựng
- Điều 38. Điều chỉnh tiến độ thực hiện hợp đồng xây dựng
- Điều 39. Tạm ngừng thực hiện công việc trong hợp đồng xây dựng
- Điều 40. Chấm dứt hợp đồng xây dựng
- Điều 41. Thưởng hợp đồng, phạt vi phạm hợp đồng
- Điều 42. Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng xây dựng
- Điều 43. Khiếu nại trong quá trình thực hiện hợp đồng xây dựng
- Điều 44. Giải quyết tranh chấp hợp đồng xây dựng