Điều 21 Nghị định 45/2015/NĐ-CP về hoạt động đo đạc và bản đồ
Điều 21. Hệ thống thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ
Hệ thống thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ gồm:
1. Thông tin, dữ liệu về hệ quy chiếu quốc gia.
2. Thông tin, dữ liệu về hệ thống số liệu gốc đo đạc quốc gia; hệ thống điểm đo đạc cơ sở quốc gia; dữ liệu từ các trạm định vị vệ tinh thường trực quốc gia.
3. Thông tin, dữ liệu về hệ thống không ảnh; dữ liệu quét laser địa hình.
4. Thông tin, dữ liệu về hệ thống bản đồ địa hình quốc gia, bản đồ nền, bản đồ địa chính cơ sở, bản đồ hành chính, át-lát địa lý quốc gia; thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ về biên giới quốc gia, địa giới hành chính các cấp.
5. Cơ sở dữ liệu địa lý quốc gia; dữ liệu về mô hình số độ cao.
6. Dữ liệu địa danh sử dụng trong hoạt động đo đạc và bản đồ.
7. Thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ chuyên ngành bao gồm:
a) Thông tin, dữ liệu về hệ thống điểm đo đạc cơ sở chuyên dụng;
b) Thông tin, dữ liệu về hệ thống không ảnh chuyên dụng;
c) Thông tin, dữ liệu về hệ thống bản đồ địa chính, cơ sở dữ liệu bản đồ địa chính, bản đồ hành chính cấp huyện, các thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ phục vụ quản lý đất đai khác;
d) Cơ sở dữ liệu địa lý chuyên ngành;
đ) Bản đồ chuyên đề, các thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ chuyên ngành khác.
8. Kết quả của các dự án, chương trình, đề tài nghiên cứu khoa học công nghệ trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ; các thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ khác.
Nghị định 45/2015/NĐ-CP về hoạt động đo đạc và bản đồ
- Số hiệu: 45/2015/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 06/05/2015
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Tấn Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 555 đến số 556
- Ngày hiệu lực: 01/07/2015
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Nguyên tắc hoạt động đo đạc và bản đồ
- Điều 5. Hoạt động đo đạc và bản đồ cơ bản
- Điều 6. Hoạt động đo đạc và bản đồ chuyên ngành
- Điều 7. Hoạt động đo đạc và bản đồ phục vụ mục đích quốc phòng
- Điều 8. Kinh phí thực hiện hoạt động đo đạc và bản đồ
- Điều 9. Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
- Điều 10. Danh mục các hoạt động dịch vụ đo đạc và bản đồ phải có giấy phép
- Điều 11. Điều kiện cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
- Điều 12. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
- Điều 13. Bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
- Điều 14. Gia hạn giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
- Điều 15. Cấp lại giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
- Điều 16. Mẫu hồ sơ thực hiện thủ tục cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
- Điều 17. Thu hồi giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
- Điều 18. Trách nhiệm của tổ chức được cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
- Điều 19. Bảo vệ công trình xây dựng đo đạc
- Điều 20. Kiểm tra, thẩm định chất lượng công trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ
- Điều 21. Hệ thống thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ
- Điều 22. Yêu cầu quản lý và khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ
- Điều 23. Giao nộp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ
- Điều 24. Bảo mật thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ
- Điều 25. Cung cấp, khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ
- Điều 26. Thành lập, xuất bản và phát hành sản phẩm bản đồ
- Điều 27. Trao đổi quốc tế về thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ
- Điều 28. Xuất, nhập khẩu sản phẩm đo đạc và bản đồ
- Điều 29. Quyền sở hữu thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ