Chương 5 Nghị định 45/2015/NĐ-CP về hoạt động đo đạc và bản đồ
Điều 35. Điều khoản chuyển tiếp
1. Các giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ đã cấp trước ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành thì thời hạn theo thời hạn ghi trên giấy phép.
2. Tổ chức đã được cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ trước ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành nếu có nhu cầu bổ sung nội dung hoạt động hoặc gia hạn giấy phép thì làm hồ sơ đề nghị cấp giấy phép mới theo quy định của Nghị định này.
3. Các hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ đã nộp trước ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo quy định tại Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ và văn bản hướng dẫn thi hành.
1. Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
2. Nghị định này thay thế Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ.
3. Bãi bỏ Khoản 6 Điều 3 Nghị định số 102/2008/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2008 của Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường.
Điều 37. Tổ chức thực hiện và trách nhiệm thi hành
1. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng và Bộ trưởng các Bộ, ngành có trách nhiệm hướng dẫn thi hành các điều, khoản được giao trong Nghị định này.
2. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
Nghị định 45/2015/NĐ-CP về hoạt động đo đạc và bản đồ
- Số hiệu: 45/2015/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 06/05/2015
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Tấn Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 555 đến số 556
- Ngày hiệu lực: 01/07/2015
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Nguyên tắc hoạt động đo đạc và bản đồ
- Điều 5. Hoạt động đo đạc và bản đồ cơ bản
- Điều 6. Hoạt động đo đạc và bản đồ chuyên ngành
- Điều 7. Hoạt động đo đạc và bản đồ phục vụ mục đích quốc phòng
- Điều 8. Kinh phí thực hiện hoạt động đo đạc và bản đồ
- Điều 9. Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
- Điều 10. Danh mục các hoạt động dịch vụ đo đạc và bản đồ phải có giấy phép
- Điều 11. Điều kiện cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
- Điều 12. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
- Điều 13. Bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
- Điều 14. Gia hạn giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
- Điều 15. Cấp lại giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
- Điều 16. Mẫu hồ sơ thực hiện thủ tục cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
- Điều 17. Thu hồi giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
- Điều 18. Trách nhiệm của tổ chức được cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
- Điều 19. Bảo vệ công trình xây dựng đo đạc
- Điều 20. Kiểm tra, thẩm định chất lượng công trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ
- Điều 21. Hệ thống thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ
- Điều 22. Yêu cầu quản lý và khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ
- Điều 23. Giao nộp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ
- Điều 24. Bảo mật thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ
- Điều 25. Cung cấp, khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ
- Điều 26. Thành lập, xuất bản và phát hành sản phẩm bản đồ
- Điều 27. Trao đổi quốc tế về thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ
- Điều 28. Xuất, nhập khẩu sản phẩm đo đạc và bản đồ
- Điều 29. Quyền sở hữu thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ