Điều 15 Nghị định 45/1998/NĐ-CP Hướng dẫn chuyển giao công nghệ
Điều 15. Thời hạn của Hợp đồng
1. Thời hạn của Hợp đồng là khoảng thời gian mà Hợp đồng có hiệu lực.
Thời hạn Hợp đồng do các Bên thoả thuận theo yêu cầu và nội dung công nghệ được chuyển giao, nhưng thời hạn tối đa không quá 7 năm kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực.
2. Nếu các Bên thoả thuận thời hạn của Hợp đồng dài hơn thời hạn nêu tại mục 1 Điều này, cơ quan Nhà nước có thẩm quyền có thể cho phép thời hạn Hợp đồng dài hơn 7 năm đối với các trường hợp sau đây nhưng không quá 10 năm:
a) Công nghệ thuộc loại tiên tiến của thế giới và Bên giao cam kết tiếp tục chuyển giao các cải tiến trong suốt thời hạn Hợp đồng;
b) Công nghệ được chuyển giao có ý nghĩa lớn đối với sự phát triển kinh tế xã hội;
c) Công nghệ được chuyển giao tạo ra sản phẩm hàng hóa thuộc thế hệ mới của thế giới.
3. Thời hạn chuyển giao quyền sở hữu, quyền sử dụng các đối tượng sở hữu công nghiệp được thoả thuận theo quy định của pháp luật về sở hữu công nghiệp.
Nghị định 45/1998/NĐ-CP Hướng dẫn chuyển giao công nghệ
- Số hiệu: 45/1998/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 01/07/1998
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Phan Văn Khải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Số 24
- Ngày hiệu lực: 16/07/1998
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Đối tượng và phạm vi áp dụng
- Điều 2. Giải thích thuật ngữ
- Điều 3. Điều kiện chuyển giao công nghệ
- Điều 4. Nội dung chuyển giao công nghệ
- Điều 5. Những công nghệ không được chuyển giao
- Điều 6. Bảo đảm quyền sử dụng các đối tượng sở hữu công nghiệp được chuyển giao không bị Bên thứ ba xâm phạm.
- Điều 7. Quyền phát triển công nghệ được chuyển giao
- Điều 8. Hình thức Hợp đồng
- Điều 9. Các đối tượng sở hữu công nghiệp trong chuyển giao công nghệ
- Điều 10. Hợp đồng chuyển giao kết quả nghiên cứu, triển khai công nghệ mới
- Điều 11. Nội dung của Hợp đồng
- Điều 12. Ngôn ngữ của Hợp đồng
- Điều 13. Những điều khoản không được đưa vào Hợp đồng
- Điều 14. Thời điểm có hiệu lực của Hợp đồng
- Điều 15. Thời hạn của Hợp đồng
- Điều 16. Nghĩa vụ thực hiện Hợp đồng
- Điều 17. Phương thức giải quyết tranh chấp.
- Điều 18. Hợp đồng bị vô hiệu
- Điều 19. Hậu quả pháp lý khi Hợp đồng bị vô hiệu
- Điều 20. Bổ sung, sửa đổi hoặc huỷ bỏ từng phần Hợp đồng
- Điều 21. Chấm dứt Hợp đồng
- Điều 22. Nghiệm thu đánh giá Hợp đồng
- Điều 23. Giá của công nghệ được chuyển giao
- Điều 24. Phương thức thanh toán
- Điều 25. Hạch toán các chi phí chuyển giao công nghệ
- Điều 26. Thuế chuyển giao công nghệ
- Điều 27. Lệ phí thẩm định Hợp đồng chuyển giao công nghệ
- Điều 28. Nội dung quản lý nhà nước về chuyển giao công nghệ
- Điều 29. Thẩm quyền quản lý nhà nước và trách nhiệm của các Bộ, ngành, địa phương về hoạt động chuyển giao công nghệ
- Điều 30. Trách nhiệm của các Bộ, ngành, địa phương
- Điều 31. Quyết định phê duyệt Hợp đồng
- Điều 32. Phân cấp phê duyệt Hợp đồng
- Điều 33. Hồ sơ xin phê duyệt Hợp đồng
- Điều 34. Thủ tục và thời hạn xem xét hồ sơ yêu cầu phê duyệt Hợp đồng
- Điều 35. Quyền trưng cầu ý kiến chuyên gia
- Điều 36. Khiếu nại về việc phê duyệt Hợp đồng
- Điều 37. Xử lý vi phạm hành chính về chuyển giao công nghệ