Điều 11 Nghị định 45/1998/NĐ-CP Hướng dẫn chuyển giao công nghệ
Điều 11. Nội dung của Hợp đồng
Hợp đồng bao gồm những nội dung chính sau đây:
1. Tên, địa chỉ Bên giao và Bên nhận:
Tên, chức vụ người đại diện của các Bên, số tài khoản của các Bên.
Tóm tắt kết quả hoạt động nghiên cứu, triển khai hoặc kết quả sản xuất, kinh doanh liên quan đến công nghệ được chuyển giao của Bên giao.
2. Định nghĩa các khái niệm, thuật ngữ sử dụng trong Hợp đồng.
3. Nội dung công nghệ được chuyển giao:
a) Tên công nghệ;
b) Mô tả chi tiết những đặc điểm, nội dung, mức độ an toàn, vệ sinh lao động của công nghệ được chuyển giao; trong trường hợp Bên giao cung cấp máy móc, thiết bị kèm theo các nội dung khác của công nghệ, Hợp đồng phải nêu rõ danh mục máy móc, thiết bị bao gồm tính năng kỹ thuật, ký mã hiệu, nước chế tạo, năm chế tạo, tình trạng chất lượng, giá cả.
c) Kết quả cụ thể đạt được sau khi thực hiện chuyển giao (về mặt chất lượng sản phẩm hàng hóa, dịch vụ, định mức kinh tế, kỹ thuật, về mặt năng suất, các yếu tố về môi trường, xã hội).
4. Nội dung chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp (nếu có) theo quy định của pháp luật về sở hữu công nghiệp.
5. Quyền hạn và trách nhiệm của các Bên trong việc thực hiện chuyển giao công nghệ.
6. Thời hạn, tiến độ và địa điểm cung cấp công nghệ, máy móc thiết bị.
7. Các nội dung liên quan đến việc đào tạo và hỗ trợ kỹ thuật để bảo đảm thực hiện chuyển giao công nghệ bao gồm:
a) Nội dung chương trình, hình thức, lĩnh vực, số lượng học viên, chuyên gia Bên giao và Bên nhận, địa điểm, thời hạn;
b) Trách nhiệm của các Bên trong việc tổ chức đào tạo và hỗ trợ kỹ thuật;
c) Trình độ, chất lượng, kết quả đạt được sau khi đào tạo và hỗ trợ kỹ thuật;
d) Chi phí cho đào tạo và hỗ trợ kỹ thuật.
8. Giá cả và thanh toán:
a) Giá cả, điều kiện và phương thức thanh toán (loại tiền, địa điểm, thời hạn...);
b) Trường hợp công nghệ được chuyển giao gồm nhiều nội dung khác nhau trong Hợp đồng, phải ghi rõ phần thanh toán cho mỗi nội dung chuyển giao, giá thanh toán cho việc chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp;
c) Trong quá trình thực hiện Hợp đồng, khi một nội dung hoặc một số nội dung Hợp đồng không được thực hiện, thì Bên nhận có quyền yêu cầu điều chỉnh việc thanh toán.
9. Cam kết của các Bên về bảo đảm, bảo hành và thời hạn bảo hành:
a) Bên giao cam kết có quyền hợp pháp đối với việc chuyển giao công nghệ;
b) Bên nhận cam kết thực hiện đúng theo các thông tin kỹ thuật của Bên giao cung cấp;
c) Trên cơ sở Bên nhận thực hiện đúng chỉ dẫn của Bên giao, Bên giao có nghĩa vụ bảo đảm thực hiện chuyển giao công nghệ để đạt được những kết quả sau:
Đạt được mục tiêu đã đề ra trong Hợp đồng;
Công nghệ tạo ra được sản phẩm hàng hóa và dịch vụ đạt được các chỉ tiêu chất lượng đã được định rõ trong Hợp đồng;
Công nghệ đạt được các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật, các chỉ tiêu tiêu hao nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư đã định rõ trong Hợp đồng;
Công nghệ đảm bảo tuân thủ các quy định của pháp luật về môi trường, về an toàn lao động, vệ sinh lao động.
d) Những cam kết khác của các Bên nhằm đảm bảo không xảy ra sai sót trong chuyển giao công nghệ và sử dụng kết quả sau khi hết thời hạn hiệu lực của Hợp đồng;
e) Bảo hành và thời hạn bảo hành:
Bên giao có trách nhiệm bảo hành các nội dung công nghệ được chuyển giao, kể cả đối với chất lượng máy móc, thiết bị (nếu máy móc, thiết bị do Bên giao cung cấp) trong thời hạn do các Bên thoả thuận trong Hợp đồng;
Trường hợp các Bên không có thoả thuận khác thì thời hạn bảo hành là thời hạn Hợp đồng có hiệu lực;
Trong thời hạn bảo hành nếu Bên nhận thực hiện đúng các chỉ dẫn của Bên giao mà sản phẩm hàng hóa, dịch vụ hoặc công nghệ không đạt được các nội dung đã đề ra thì Bên giao phải thực hiện các biện pháp khắc phục bằng chi phí của Bên giao.
10. Nghĩa vụ hợp tác và trao đổi thông tin của các Bên.
11. Điều kiện sửa đổi và huỷ bỏ Hợp đồng.
12. Thời hạn hiệu lực của Hợp đồng và những điều kiện liên quan đến các Bên trong việc sửa đổi thời hạn hiệu lực hoặc kết thúc Hợp đồng.
13. Phạm vi và mức độ bảo đảm bí mật đối với công nghệ được chuyển giao.
14. Trách nhiệm của mỗi Bên trong trường hợp vi phạm các cam kết trong Hợp đồng.
15. Các vấn đề liên quan đến những tranh chấp phát sinh từ Hợp đồng:
a) Được xử lý theo quy định của Bộ luật dân sự;
b) Hình thức, thủ tục xử lý tranh chấp;
c) Cơ quan xử lý tranh chấp (cơ quan xét xử, cơ quan giám định chất lượng và giá cả của công nghệ chuyển giao).
16. Ngày lập, nơi lập, họ tên và chữ ký của người đại diện cho từng Bên ký Hợp đồng.
17. Các phụ lục chi tiết hóa các điều khoản của Hợp đồng: Danh mục sản phẩm và các chỉ tiêu chất lượng sản phẩm, kế hoạch đào tạo, hỗ trợ kỹ thuật, danh mục hồ sơ tài liệu hoặc các thông tin liên quan. Các phụ lục nêu trên là bộ phận không tách rời của Hợp đồng.
Ngoài các nội dung chính nêu trên, các Bên có thể thoả thuận đưa vào Hợp đồng những điều khoản khác nếu không trái với quy định của Nhà nước và luật pháp Việt Nam.
Nghị định 45/1998/NĐ-CP Hướng dẫn chuyển giao công nghệ
- Số hiệu: 45/1998/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 01/07/1998
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Phan Văn Khải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Số 24
- Ngày hiệu lực: 16/07/1998
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Đối tượng và phạm vi áp dụng
- Điều 2. Giải thích thuật ngữ
- Điều 3. Điều kiện chuyển giao công nghệ
- Điều 4. Nội dung chuyển giao công nghệ
- Điều 5. Những công nghệ không được chuyển giao
- Điều 6. Bảo đảm quyền sử dụng các đối tượng sở hữu công nghiệp được chuyển giao không bị Bên thứ ba xâm phạm.
- Điều 7. Quyền phát triển công nghệ được chuyển giao
- Điều 8. Hình thức Hợp đồng
- Điều 9. Các đối tượng sở hữu công nghiệp trong chuyển giao công nghệ
- Điều 10. Hợp đồng chuyển giao kết quả nghiên cứu, triển khai công nghệ mới
- Điều 11. Nội dung của Hợp đồng
- Điều 12. Ngôn ngữ của Hợp đồng
- Điều 13. Những điều khoản không được đưa vào Hợp đồng
- Điều 14. Thời điểm có hiệu lực của Hợp đồng
- Điều 15. Thời hạn của Hợp đồng
- Điều 16. Nghĩa vụ thực hiện Hợp đồng
- Điều 17. Phương thức giải quyết tranh chấp.
- Điều 18. Hợp đồng bị vô hiệu
- Điều 19. Hậu quả pháp lý khi Hợp đồng bị vô hiệu
- Điều 20. Bổ sung, sửa đổi hoặc huỷ bỏ từng phần Hợp đồng
- Điều 21. Chấm dứt Hợp đồng
- Điều 22. Nghiệm thu đánh giá Hợp đồng
- Điều 23. Giá của công nghệ được chuyển giao
- Điều 24. Phương thức thanh toán
- Điều 25. Hạch toán các chi phí chuyển giao công nghệ
- Điều 26. Thuế chuyển giao công nghệ
- Điều 27. Lệ phí thẩm định Hợp đồng chuyển giao công nghệ
- Điều 28. Nội dung quản lý nhà nước về chuyển giao công nghệ
- Điều 29. Thẩm quyền quản lý nhà nước và trách nhiệm của các Bộ, ngành, địa phương về hoạt động chuyển giao công nghệ
- Điều 30. Trách nhiệm của các Bộ, ngành, địa phương
- Điều 31. Quyết định phê duyệt Hợp đồng
- Điều 32. Phân cấp phê duyệt Hợp đồng
- Điều 33. Hồ sơ xin phê duyệt Hợp đồng
- Điều 34. Thủ tục và thời hạn xem xét hồ sơ yêu cầu phê duyệt Hợp đồng
- Điều 35. Quyền trưng cầu ý kiến chuyên gia
- Điều 36. Khiếu nại về việc phê duyệt Hợp đồng
- Điều 37. Xử lý vi phạm hành chính về chuyển giao công nghệ