Điều 8 Nghị định 39/2019/NĐ-CP về tổ chức và hoạt động của Quỹ Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa
Điều 8. Chủ tịch Hội đồng thành viên
Chủ tịch Hội đồng thành viên là người đại diện theo pháp luật của Quỹ. Chủ tịch Hội đồng thành viên có quyền và nghĩa vụ sau đây:
1. Thay mặt Hội đồng thành viên ký nhận vốn, các nguồn lực khác do Nhà nước và các tổ chức có liên quan giao cho Quỹ.
2. Thay mặt Hội đồng thành viên ký các văn bản thuộc thẩm quyền của Hội đồng thành viên.
3. Triệu tập và chủ trì cuộc họp Hội đồng thành viên hoặc lấy ý kiến các thành viên Hội đồng thành viên.
5. Phân công nhiệm vụ cho các thành viên Hội đồng thành viên để thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng thành viên.
6. Tổ chức thực hiện các nhiệm vụ của Hội đồng thành viên, theo dõi và giám sát việc thực hiện các nghị quyết, quyết định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và của Hội đồng thành viên.
7. Tổ chức giám sát, trực tiếp giám sát và đánh giá kết quả thực hiện mục tiêu chiến lược, kế hoạch hoạt động, kết quả hoạt động của Quỹ, kết quả quản lý điều hành của Giám đốc.
8. Trường hợp cần thiết, Chủ tịch Hội đồng thành viên ủy quyền bằng văn bản cho một trong số các thành viên Hội đồng thành viên hoặc ủy quyền cho Giám đốc thực hiện chức năng, nhiệm vụ của mình. Người được ủy quyền chịu trách nhiệm trước Chủ tịch Hội đồng thành viên về các công việc được ủy quyền.
9. Thực hiện quyền và nghĩa vụ khác theo yêu cầu của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Nghị định 39/2019/NĐ-CP về tổ chức và hoạt động của Quỹ Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa
- Số hiệu: 39/2019/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 10/05/2019
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Xuân Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 447 đến số 448
- Ngày hiệu lực: 01/07/2019
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
- Điều 2. Địa vị pháp lý, tư cách pháp nhân của Quỹ
- Điều 3. Nguyên tắc, mục tiêu hoạt động của Quỹ
- Điều 4. Giải thích từ ngữ
- Điều 5. Nhiệm vụ và quyền hạn của Quỹ
- Điều 6. Cơ cấu tổ chức quản lý của Quỹ
- Điều 7. Hội đồng thành viên
- Điều 8. Chủ tịch Hội đồng thành viên
- Điều 9. Kiểm soát viên
- Điều 10. Giám đốc
- Điều 11. Quan hệ giữa Hội đồng thành viên, Kiểm soát viên và Giám đốc trong quản lý, điều hành Quỹ
- Điều 12. Bộ máy giúp việc
- Điều 13. Quản lý nhân sự của Quỹ
- Điều 14. Hoạt động của các tổ chức chính trị, chính trị - xã hội
- Điều 15. Nguyên tắc cho vay trực tiếp
- Điều 16. Điều kiện vay vốn
- Điều 17. Lãi suất cho vay trực tiếp
- Điều 18. Mức cho vay, thời hạn cho vay
- Điều 19. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cho vay trực tiếp
- Điều 20. Thỏa thuận cho vay trực tiếp
- Điều 21. Bảo đảm tiền vay
- Điều 22. Nguyên tắc cho vay gián tiếp
- Điều 23. Điều kiện vay vốn từ nguồn vốn của Quỹ
- Điều 24. Thời hạn, mức cho vay gián tiếp
- Điều 25. Lãi suất cho vay gián tiếp, phí cho vay gián tiếp
- Điều 26. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cho vay gián tiếp
- Điều 27. Thỏa thuận cho vay gián tiếp
- Điều 28. Nguyên tắc tài trợ vốn của Quỹ
- Điều 29. Điều kiện và mức tài trợ vốn
- Điều 30. Hồ sơ, trình tự, thủ tục đề nghị tài trợ vốn
- Điều 31. Thỏa thuận tài trợ vốn
- Điều 32. Nghiệm thu hạng mục tài trợ vốn
- Điều 34. Nguyên tắc tiếp nhận, quản lý và sử dụng vốn vay, tài trợ, viện trợ, đóng góp, ủy thác
- Điều 35. Tiếp nhận và quản lý vốn vay, tài trợ, viện trợ, đóng góp, ủy thác
- Điều 36. Sử dụng vốn vay, tài trợ, viện trợ, đóng góp, ủy thác
- Điều 39. Nguyên tắc xử lý rủi ro cho vay
- Điều 40. Các biện pháp xử lý rủi ro
- Điều 41. Thẩm quyền xử lý rủi ro
- Điều 42. Sử dụng dự phòng rủi ro để xử lý rủi ro cho vay
- Điều 43. Vốn hoạt động của Quỹ
- Điều 44. Nguyên tắc quản lý và sử dụng vốn, tài sản, doanh thu, chi phí và phân phối kết quả hoạt động của Quỹ
- Điều 45. Mục đích sử dụng vốn
- Điều 46. Quản lý tài sản
- Điều 47. Doanh thu
- Điều 48. Chi phí của Quỹ
- Điều 49. Lương, phụ cấp lương
- Điều 50. Phân phối kết quả tài chính
- Điều 51. Quản lý và sử dụng các quỹ
- Điều 52. Chế độ kế toán, kiểm toán
- Điều 53. Báo cáo tài chính