Điều 43 Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
Điều 43. Trách nhiệm của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
1. Ban hành quy định về nội dung, cấu trúc, yêu cầu kỹ thuật, giải pháp công nghệ, phương pháp vận hành đối với hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch phù hợp với quy định của pháp luật về Chính phủ điện tử.
2. Hướng dẫn chi tiết việc thu thập, xử lý, lưu trữ, khai thác, sử dụng thông tin, cơ sở dữ liệu về quy hoạch để xây dựng hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch.
3. Chủ trì, phối hợp với các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xây dựng, quản lý, vận hành hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch; tổng hợp tình hình xây dựng, quản lý, vận hành hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
4. Hướng dẫn, kiểm tra các bộ, cơ quan ngang bộ và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh về công tác thu thập, quản lý, cung cấp, khai thác và sử dụng thông tin, cơ sở dữ liệu thuộc hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch.
5. Xây dựng và ban hành Quy chế phối hợp trong việc thu thập, quản lý, kết nối, chia sẻ và sử dụng thông tin, cơ sở dữ liệu trong hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch trên môi trường mạng.
6. Xây dựng môi trường kết nối, chia sẻ, trao đổi thông tin, cơ sở dữ liệu trong hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch trên phạm vi toàn quốc, dựa trên nền tảng công nghệ thông tin và truyền thông, bao gồm hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin; hệ thống phần mềm phục vụ quản lý, vận hành, khai thác; các chuẩn thông tin, cơ sở dữ liệu dùng chung trên cơ sở kết nối liên thông với hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch; chính sách an toàn, bảo mật và chính sách bảo vệ bản quyền thông tin, cơ sở dữ liệu thuộc hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch.
7. Xây dựng kế hoạch và quản lý sử dụng nguồn vốn được bố trí để điều tra, xây dựng cơ sở dữ liệu; xây dựng, duy trì, nâng cấp cơ sở hạ tầng thông tin, các phần mềm phục vụ quản lý, vận hành, khai thác hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch theo các quy định hiện hành.
8. Hướng dẫn, đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ biên tập, cập nhật, phê duyệt, kiểm tra thông tin, cơ sở dữ liệu thuộc hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch.
Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- Số hiệu: 37/2019/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 07/05/2019
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Xuân Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 441 đến số 442
- Ngày hiệu lực: 07/05/2019
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Điều kiện về năng lực chuyên môn đối với tổ chức tư vấn lập quy hoạch
- Điều 5. Các hình thức công bố quy hoạch
- Điều 6. Đánh giá thực hiện quy hoạch
- Điều 7. Tiêu chí đánh giá thực hiện quy hoạch
- Điều 8. Trách nhiệm của cơ quan tổ chức lập quy hoạch
- Điều 9. Trách nhiệm của cơ quan lập quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch không gian biển quốc gia, quy hoạch vùng
- Điều 10. Trách nhiệm của cơ quan lập quy hoạch sử dụng đất quốc gia
- Điều 11. Trách nhiệm của cơ quan lập quy hoạch ngành quốc gia, quy hoạch tỉnh
- Điều 12. Trách nhiệm của cơ quan tổ chức lập hợp phần quy hoạch và cơ quan lập hợp phần quy hoạch
- Điều 13. Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức tham gia xây dựng nội dung quy hoạch ngành quốc gia, quy hoạch tỉnh
- Điều 14. Trách nhiệm của tổ chức tư vấn lập quy hoạch, tư vấn lập hợp phần quy hoạch
- Điều 15. Căn cứ xây dựng nhiệm vụ lập quy hoạch
- Điều 16. Yêu cầu về nội dung, phương pháp lập quy hoạch
- Điều 17. Thời hạn lập quy hoạch
- Điều 18. Tổ chức thẩm định nhiệm vụ lập quy hoạch
- Điều 19. Phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch
- Điều 20. Nội dung quy hoạch tổng thể quốc gia
- Điều 21. Nội dung quy hoạch không gian biển quốc gia
- Điều 22. Nội dung quy hoạch sử dụng đất quốc gia
- Điều 23. Nội dung quy hoạch ngành kết cấu hạ tầng quốc gia
- Điều 24. Nội dung quy hoạch ngành sử dụng tài nguyên quốc gia
- Điều 25. Nội dung quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia
- Điều 26. Nội dung quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học quốc gia
- Điều 27. Nội dung quy hoạch vùng
- Điều 28. Nội dung quy hoạch tỉnh
- Điều 29. Lấy ý kiến về quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch không gian biển quốc gia, quy hoạch sử dụng đất quốc gia
- Điều 30. Lấy ý kiến về quy hoạch ngành quốc gia
- Điều 31. Lấy ý kiến về quy hoạch vùng
- Điều 32. Lấy ý kiến về quy hoạch tỉnh
- Điều 33. Trách nhiệm, quyền hạn của Chủ tịch Hội đồng thẩm định quy hoạch và các thành viên của Hội đồng thẩm định quy hoạch
- Điều 34. Trách nhiệm và quyền hạn của cơ quan thường trực Hội đồng thẩm định quy hoạch
- Điều 35. Ủy viên phản biện trong Hội đồng thẩm định quy hoạch
- Điều 36. Tư vấn phản biện độc lập quy hoạch
- Điều 37. Lấy ý kiến trong quá trình thẩm định quy hoạch
- Điều 38. Họp Hội đồng thẩm định quy hoạch
- Điều 39. Yêu cầu đối với hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch
- Điều 40. Xây dựng hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch
- Điều 41. Cập nhật, vận hành hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch
- Điều 42. Chi phí xây dựng, vận hành hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch