Điều 23 Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
Điều 23. Nội dung quy hoạch ngành kết cấu hạ tầng quốc gia
Quy hoạch ngành kết cấu hạ tầng quốc gia bao gồm các nội dung chủ yếu sau đây:
1. Quy định tại các điểm a, b, d và e khoản 3 Điều 25 Luật Quy hoạch.
2. Đánh giá về liên kết liên ngành, liên vùng; xác định yêu cầu của phát triển kinh tế - xã hội đối với ngành; những cơ hội và thách thức phát triển của ngành kết cấu hạ tầng:
a) Đánh giá sự liên kết, đồng bộ của ngành kết cấu hạ tầng trong phạm vi cả nước; sự liên kết, đồng bộ giữa kết cấu hạ tầng trong nước với khu vực và quốc tế;
b) Đánh giá sự liên kết giữa kết cấu hạ tầng của ngành với hệ thống kết cấu hạ tầng của các ngành, lĩnh vực khác có liên quan trong phạm vi vùng lãnh thổ;
c) Xác định yêu cầu của phát triển kinh tế - xã hội đối với ngành kết cấu hạ tầng về quy mô, công nghệ và địa bàn phân bố;
d) Phân tích, đánh giá những cơ hội và thách thức phát triển của ngành trong thời kỳ quy hoạch.
3. Phương án phát triển ngành kết cấu hạ tầng trên phạm vi cả nước và các vùng lãnh thổ:
a) Định hướng phân bố không gian phát triển ngành trên phạm vi cả nước và trong từng vùng lãnh thổ;
b) Xác định loại hình, vai trò, vị trí, quy mô, định hướng khai thác, sử dụng và các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật, công nghệ gắn với phân cấp, phân loại theo quy định của pháp luật chuyên ngành đối với các công trình quan trọng của ngành.
4. Danh mục dự án quan trọng quốc gia, dự án ưu tiên đầu tư của ngành và thứ tự ưu tiên thực hiện:
a) Xây dựng tiêu chí xác định dự án ưu tiên đầu tư của ngành kết cấu hạ tầng trong thời kỳ quy hoạch;
b) Luận chứng xây dựng danh mục dự án quan trọng cấp quốc gia, dự án quan trọng của ngành; đề xuất thứ tự ưu tiên và phân kỳ thực hiện các dự án.
5. Giải pháp, nguồn lực thực hiện quy hoạch:
a) Giải pháp về huy động vốn đầu tư;
b) Giải pháp về cơ chế, chính sách theo nhóm ngành;
c) Giải pháp về môi trường, khoa học và công nghệ;
d) Giải pháp về phát triển nguồn nhân lực;
đ) Giải pháp về hợp tác quốc tế;
e) Giải pháp về tổ chức thực hiện và giám sát thực hiện quy hoạch.
6. Xây dựng báo cáo quy hoạch gồm báo cáo tổng hợp và báo cáo tóm tắt hệ thống sơ đồ, bản đồ và cơ sở dữ liệu quy hoạch ngành kết cấu hạ tầng quốc gia. Danh mục và tỷ lệ bản đồ quy hoạch ngành kết cấu hạ tầng quốc gia quy định tại mục IV Phụ lục I của Nghị định này.
7. Nội dung chi tiết từng quy hoạch ngành kết cấu hạ tầng quốc gia quy định tại Phụ lục II của Nghị định này.
Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- Số hiệu: 37/2019/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 07/05/2019
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Xuân Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 441 đến số 442
- Ngày hiệu lực: 07/05/2019
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Điều kiện về năng lực chuyên môn đối với tổ chức tư vấn lập quy hoạch
- Điều 5. Các hình thức công bố quy hoạch
- Điều 6. Đánh giá thực hiện quy hoạch
- Điều 7. Tiêu chí đánh giá thực hiện quy hoạch
- Điều 8. Trách nhiệm của cơ quan tổ chức lập quy hoạch
- Điều 9. Trách nhiệm của cơ quan lập quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch không gian biển quốc gia, quy hoạch vùng
- Điều 10. Trách nhiệm của cơ quan lập quy hoạch sử dụng đất quốc gia
- Điều 11. Trách nhiệm của cơ quan lập quy hoạch ngành quốc gia, quy hoạch tỉnh
- Điều 12. Trách nhiệm của cơ quan tổ chức lập hợp phần quy hoạch và cơ quan lập hợp phần quy hoạch
- Điều 13. Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức tham gia xây dựng nội dung quy hoạch ngành quốc gia, quy hoạch tỉnh
- Điều 14. Trách nhiệm của tổ chức tư vấn lập quy hoạch, tư vấn lập hợp phần quy hoạch
- Điều 15. Căn cứ xây dựng nhiệm vụ lập quy hoạch
- Điều 16. Yêu cầu về nội dung, phương pháp lập quy hoạch
- Điều 17. Thời hạn lập quy hoạch
- Điều 18. Tổ chức thẩm định nhiệm vụ lập quy hoạch
- Điều 19. Phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch
- Điều 20. Nội dung quy hoạch tổng thể quốc gia
- Điều 21. Nội dung quy hoạch không gian biển quốc gia
- Điều 22. Nội dung quy hoạch sử dụng đất quốc gia
- Điều 23. Nội dung quy hoạch ngành kết cấu hạ tầng quốc gia
- Điều 24. Nội dung quy hoạch ngành sử dụng tài nguyên quốc gia
- Điều 25. Nội dung quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia
- Điều 26. Nội dung quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học quốc gia
- Điều 27. Nội dung quy hoạch vùng
- Điều 28. Nội dung quy hoạch tỉnh
- Điều 29. Lấy ý kiến về quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch không gian biển quốc gia, quy hoạch sử dụng đất quốc gia
- Điều 30. Lấy ý kiến về quy hoạch ngành quốc gia
- Điều 31. Lấy ý kiến về quy hoạch vùng
- Điều 32. Lấy ý kiến về quy hoạch tỉnh
- Điều 33. Trách nhiệm, quyền hạn của Chủ tịch Hội đồng thẩm định quy hoạch và các thành viên của Hội đồng thẩm định quy hoạch
- Điều 34. Trách nhiệm và quyền hạn của cơ quan thường trực Hội đồng thẩm định quy hoạch
- Điều 35. Ủy viên phản biện trong Hội đồng thẩm định quy hoạch
- Điều 36. Tư vấn phản biện độc lập quy hoạch
- Điều 37. Lấy ý kiến trong quá trình thẩm định quy hoạch
- Điều 38. Họp Hội đồng thẩm định quy hoạch
- Điều 39. Yêu cầu đối với hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch
- Điều 40. Xây dựng hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch
- Điều 41. Cập nhật, vận hành hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch
- Điều 42. Chi phí xây dựng, vận hành hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch