Điều 31 Nghị định 147/2020/NĐ-CP quy định về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương
Điều 31. Cơ cấu lại thời hạn trả nợ và bán nợ
1. Quỹ đầu tư phát triển địa phương xem xét, quyết định việc cơ cấu lại thời hạn trả nợ gồm điều chỉnh kỳ hạn trả nợ và gia hạn nợ trên cơ sở đề nghị của chủ đầu tư, khả năng tài chính của Quỹ và kết quả đánh giá của Quỹ về khả năng trả nợ của chủ đầu tư. Việc cơ cấu lại thời hạn trả nợ phải đảm bảo thời hạn cho vay sau khi cơ cấu lại đáp ứng quy định về thời hạn cho vay theo quy định tại
2. Quỹ đầu tư phát triển địa phương được bán nợ phát sinh từ nghiệp vụ cho vay. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định trường hợp bán nợ với giá thấp hơn giá trị ghi sổ của khoản nợ.
3. Việc cơ cấu lại thời hạn trả nợ và bán nợ của Quỹ đầu tư phát triển địa phương theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này thực hiện theo quy định của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối với tổ chức tín dụng. Quỹ đầu tư phát triển địa phương ban hành quy chế nội bộ, trong đó quy định rõ về quy trình, thẩm quyền, các trường hợp cơ cấu lại thời hạn trả nợ và bán nợ.
Nghị định 147/2020/NĐ-CP quy định về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương
- Số hiệu: 147/2020/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 18/12/2020
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Xuân Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 1209 đến số 1210
- Ngày hiệu lực: 05/02/2021
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Giải thích từ ngữ
- Điều 3. Địa vị pháp lý và tư cách pháp nhân của Quỹ đầu tư phát triển địa phương
- Điều 4. Nguyên tắc và phạm vi hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương
- Điều 5. Trách nhiệm và quyền hạn của Quỹ đầu tư phát triển địa phương
- Điều 6. Điều kiện thành lập mới Quỹ đầu tư phát triển địa phương
- Điều 7. Quy trình thành lập mới Quỹ đầu tư phát triển địa phương
- Điều 8. Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương
- Điều 9. Cơ cấu tổ chức của Quỹ đầu tư phát triển địa phương
- Điều 10. Hội đồng quản lý của Quỹ đầu tư phát triển địa phương
- Điều 11. Ban Kiểm soát Quỹ đầu tư phát triển địa phương
- Điều 12. Giám đốc Quỹ đầu tư phát triển địa phương
- Điều 13. Phó Giám đốc, Kế toán trưởng Quỹ đầu tư phát triển địa phương và bộ máy giúp việc
- Điều 14. Tổ chức điều hành hoạt động Quỹ đầu tư phát triển địa phương
- Điều 15. Xây dựng danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ đầu tư phát triển địa phương
- Điều 16. Ban hành danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ đầu tư phát triển địa phương
- Điều 17. Nguyên tắc và hình thức đầu tư
- Điều 18. Đối tượng đầu tư
- Điều 19. Đầu tư thành lập tổ chức kinh tế, đầu tư góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp của tổ chức kinh tế
- Điều 20. Đầu tư theo hình thức hợp đồng và thực hiện dự án đầu tư
- Điều 21. Thẩm quyền quyết định đầu tư
- Điều 22. Giới hạn đầu tư
- Điều 23. Đối tượng và điều kiện cho vay
- Điều 24. Thời hạn cho vay
- Điều 25. Lãi suất cho vay
- Điều 26. Bảo đảm tiền vay
- Điều 27. Quy định về cho vay hợp vốn
- Điều 28. Thẩm quyền quyết định cho vay
- Điều 29. Giới hạn cho vay
- Điều 30. Phân loại nợ, trích lập quỹ dự phòng rủi ro và xử lý rủi ro trong hoạt động cho vay
- Điều 31. Cơ cấu lại thời hạn trả nợ và bán nợ
- Điều 34. Chế độ tài chính, kế toán và kiểm toán
- Điều 35. Vốn chủ sở hữu
- Điều 36. Huy động vốn
- Điều 37. Phát hành trái phiếu Quỹ đầu tư phát triển địa phương
- Điều 38. Vốn nhận ủy thác
- Điều 39. Bảo toàn an toàn vốn của Quỹ đầu tư phát triển địa phương
- Điều 40. Kế hoạch hoạt động, kế hoạch tài chính hàng năm
- Điều 41. Chế độ báo cáo của Quỹ đầu tư phát triển địa phương
- Điều 42. Giám sát và đánh giá hiệu quả hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương
- Điều 43. Các trường hợp giải thể Quỹ đầu tư phát triển địa phương
- Điều 44. Hội đồng giải thể Quỹ đầu tư phát triển địa phương
- Điều 45. Quy trình giải thể Quỹ đầu tư phát triển địa phương
- Điều 46. Trách nhiệm của Quỹ đầu tư phát triển địa phương sau khi có quyết định giải thể
- Điều 47. Trách nhiệm của Hội đồng giải thể sau khi có quyết định giải thể