Điều 10 Nghị định 121/2007/NĐ-CP về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí
Điều 10. Quy trình đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đầu tư
1. Bộ Kế hoạch và Đầu tư xem xét tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đầu tư theo quy định tại
Trường hợp cần làm rõ một số nội dung liên quan đến hồ sơ đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đầu tư, trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư có văn bản yêu cầu Nhà đầu tư giải trình.
2. Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho Nhà đầu tư.
Trường hợp hồ sơ đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đầu tư không được chấp thuận, Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do không chấp thuận cấp Giấy chứng nhận đầu tư. Nhà đầu tư có quyền khiếu nại việc không chấp thuận cấp Giấy chứng nhận đầu tư theo quy định của pháp luật.
3. Bộ Kế hoạch và Đầu tư sao gửi Giấy chứng nhận đầu tư cho Bộ Công nghiệp, Bộ Tài chính, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi Nhà đầu tư đăng ký kinh doanh (đối với Nhà đầu tư là tổ chức) hoặc nơi có hộ khẩu thường trú (đối với Nhà đầu tư là cá nhân Việt Nam).
Nghị định 121/2007/NĐ-CP về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí
- Số hiệu: 121/2007/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 25/07/2007
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Tấn Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 548 đến số 549
- Ngày hiệu lực: 25/08/2007
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Hình thành và phân loại dự án dầu khí
- Điều 5. Áp dụng ưu đãi đầu tư
- Điều 6. Hoạt động hình thành và thực hiện dự án dầu khí
- Điều 7. Thẩm quyền chấp thuận đầu tư
- Điều 8. Giấy chứng nhận đầu tư
- Điều 9. Hồ sơ đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đầu tư
- Điều 10. Quy trình đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đầu tư
- Điều 11. Hồ sơ thẩm tra, cấp Giấy chứng nhận đầu tư
- Điều 12. Quy trình thẩm tra, cấp Giấy chứng nhận đầu tư
- Điều 13. Rút ngắn thời hạn thẩm tra, cấp Giấy chứng nhận đầu tư
- Điều 14. Điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư
- Điều 15. Điều kiện và quy trình đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh
- Điều 16. Điều kiện và quy trình thẩm tra, cấp Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh
- Điều 17. Thông báo thực hiện dự án dầu khí
- Điều 18. Thời hạn triển khai Dự án dầu khí
- Điều 19. Thành lập pháp nhân mới
- Điều 20. Chế độ báo cáo
- Điều 21. Chấm dứt và thanh lý dự án dầu khí
- Điều 22. Chuyển nhượng dự án dầu khí
- Điều 23. Chi phí không có khả năng thu hồi
- Điều 24. Sử dụng lợi nhuận để đầu tư ở nước ngoài
- Điều 25. Chuyển lợi nhuận về nước
- Điều 26. Kế toán
- Điều 27. Thương mại
- Điều 28. Xuất khẩu, nhập khẩu tại Việt Nam
- Điều 29. Thuế
- Điều 30. Chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài