Khoản 3 Điều 3 Luật Quy hoạch 2017
3. Quy hoạch không gian biển quốc gia là quy hoạch cấp quốc gia, cụ thể hóa quy hoạch tổng thể quốc gia về phân vùng chức năng và sắp xếp, phân bố hợp lý không gian các ngành, lĩnh vực trên vùng đất ven biển, các đảo, quần đảo, vùng biển, vùng trời thuộc chủ quyền, quyền chủ quyền, quyền tài phán quốc gia của Việt Nam.
Luật Quy hoạch 2017
- Số hiệu: 21/2017/QH14
- Loại văn bản: Luật
- Ngày ban hành: 24/11/2017
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Thị Kim Ngân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 1061 đến số 1062
- Ngày hiệu lực: 01/01/2019
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
MỤC LỤC VĂN BẢN
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Nguyên tắc cơ bản trong hoạt động quy hoạch
- Điều 5. Hệ thống quy hoạch quốc gia
- Điều 6. Mối quan hệ giữa các loại quy hoạch
- Điều 7. Trình tự trong hoạt động quy hoạch
- Điều 8. Thời kỳ quy hoạch
- Điều 9. Chi phí cho hoạt động quy hoạch
- Điều 10. Chính sách của nhà nước về hoạt động quy hoạch
- Điều 11. Hợp tác quốc tế trong hoạt động quy hoạch
- Điều 12. Quyền và trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cộng đồng, cá nhân trong việc tham gia ý kiến, giám sát hoạt động quy hoạch
- Điều 13. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động quy hoạch
- Điều 14. Thẩm quyền tổ chức lập quy hoạch
- Điều 15. Nhiệm vụ lập quy hoạch
- Điều 16. Quy trình lập quy hoạch
- Điều 17. Tổ chức tư vấn lập quy hoạch
- Điều 18. Đánh giá môi trường chiến lược trong lập quy hoạch
- Điều 19. Lấy ý kiến về quy hoạch
- Điều 20. Căn cứ lập quy hoạch
- Điều 21. Yêu cầu về nội dung quy hoạch
- Điều 22. Nội dung quy hoạch tổng thể quốc gia
- Điều 23. Nội dung quy hoạch không gian biển quốc gia
- Điều 24. Nội dung quy hoạch sử dụng đất quốc gia
- Điều 25. Nội dung quy hoạch ngành quốc gia
- Điều 26. Nội dung quy hoạch vùng
- Điều 27. Nội dung quy hoạch tỉnh
- Điều 28. Nội dung quy hoạch đô thị, quy hoạch nông thôn
- Điều 29. Thẩm quyền thành lập Hội đồng thẩm định quy hoạch
- Điều 30. Hội đồng thẩm định quy hoạch
- Điều 31. Hồ sơ trình thẩm định quy hoạch
- Điều 32. Nội dung thẩm định quy hoạch
- Điều 33. Báo cáo thẩm định quy hoạch
- Điều 34. Thẩm quyền quyết định hoặc phê duyệt quy hoạch
- Điều 35. Hồ sơ trình quyết định hoặc phê duyệt quy hoạch
- Điều 36. Trình tự, thủ tục quyết định quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch không gian biển quốc gia, quy hoạch sử dụng đất quốc gia
- Điều 37. Nội dung quyết định hoặc phê duyệt quy hoạch
- Điều 38. Công bố quy hoạch
- Điều 39. Trách nhiệm tổ chức công bố quy hoạch
- Điều 40. Hình thức công bố quy hoạch
- Điều 41. Hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch
- Điều 42. Cung cấp thông tin quy hoạch cho cơ quan, tổ chức, cá nhân
- Điều 43. Hình thức cung cấp thông tin quy hoạch
- Điều 44. Lưu trữ hồ sơ quy hoạch
- Điều 45. Kế hoạch thực hiện quy hoạch
- Điều 46. Chính sách, giải pháp thực hiện quy hoạch
- Điều 47. Nguồn lực thực hiện quy hoạch
- Điều 48. Báo cáo về hoạt động quy hoạch
- Điều 51. Nguyên tắc điều chỉnh quy hoạch
- Điều 52. Rà soát quy hoạch
- Điều 53. Căn cứ điều chỉnh quy hoạch
- Điều 54. Trình tự, thủ tục và thẩm quyền điều chỉnh quy hoạch