Điều 76 Luật Hợp tác xã 2023
Điều 76. Chuyển giao tài sản góp vốn
1. Việc góp vốn cho hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bằng tài sản được thực hiện như sau:
a) Đối với tài sản phải đăng ký quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng đất thì thành viên làm thủ tục chuyển quyền sở hữu tài sản hoặc quyền sử dụng đất cho hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã theo quy định của pháp luật;
b) Đối với tài sản không phải đăng ký quyền sở hữu, việc góp vốn phải được thực hiện bằng việc giao nhận tài sản góp vốn có xác nhận bằng văn bản.
2. Việc góp vốn cho hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thông qua thỏa thuận cho phép hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã được hưởng quyền khác đối với tài sản được thực hiện như sau:
a) Hợp đồng xác lập quyền khác đối với tài sản giữa thành viên và hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã phải được lập thành văn bản, ghi rõ thời hạn hưởng quyền theo quy định của pháp luật và Điều lệ;
b) Giấy chứng nhận phần vốn góp phải ghi rõ thời hạn hưởng quyền;
c) Thành viên không phải chuyển quyền sở hữu tài sản hoặc chuyển quyền sử dụng đất cho hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
3. Văn bản giao nhận tài sản góp vốn bao gồm các nội dung chủ yếu sau đây:
a) Tên, địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã;
b) Họ, tên, địa chỉ liên lạc, quốc tịch, số định danh cá nhân hoặc số giấy tờ pháp lý của cá nhân góp vốn; tên, địa chỉ trụ sở chính, mã số hoặc số giấy tờ pháp lý của tổ chức góp vốn;
c) Loại tài sản và số đơn vị tài sản góp vốn; tổng giá trị tài sản góp vốn và tỷ lệ của tổng giá trị tài sản đó trong vốn điều lệ của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã;
d) Ngày giao nhận; chữ ký, họ và tên của cá nhân góp vốn hoặc người đại diện theo ủy quyền, người đại diện theo pháp luật của cá nhân, tổ chức góp vốn và người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
4. Việc góp vốn chỉ được coi là hoàn thành khi quyền sở hữu tài sản, quyền sử dụng đất, quyền khác đối với tài sản góp vốn đã được xác lập cho hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này.
Luật Hợp tác xã 2023
- Số hiệu: 17/2023/QH15
- Loại văn bản: Luật
- Ngày ban hành: 20/06/2023
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Vương Đình Huệ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 861 đến số 862
- Ngày hiệu lực: 01/07/2024
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Áp dụng Luật Hợp tác xã và luật khác
- Điều 4. Giải thích từ ngữ
- Điều 5. Bảo đảm của Nhà nước đối với tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và thành viên
- Điều 6. Tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội trong tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 7. Hành vi bị nghiêm cấm liên quan đến tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 8. Nguyên tắc tổ chức, quản lý và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 9. Quyền của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 10. Nghĩa vụ của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 11. Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 12. Chế độ lưu trữ tài liệu
- Điều 13. Hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã
- Điều 14. Công bố thông tin cho thành viên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 15. Sổ đăng ký thành viên của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 16. Phân loại hợp tác xã
- Điều 17. Nguyên tắc thực hiện chính sách
- Điều 18. Tiêu chí thụ hưởng chính sách
- Điều 19. Nguồn vốn thực hiện chính sách
- Điều 20. Chính sách phát triển nguồn nhân lực, thông tin, tư vấn
- Điều 21. Chính sách đất đai
- Điều 22. Chính sách thuế, phí và lệ phí
- Điều 23. Chính sách tiếp cận vốn, bảo hiểm
- Điều 24. Chính sách ứng dụng khoa học và công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số
- Điều 25. Chính sách tiếp cận và nghiên cứu thị trường
- Điều 26. Chính sách đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng, trang thiết bị
- Điều 27. Chính sách hỗ trợ tư vấn tài chính và đánh giá rủi ro
- Điều 28. Chính sách hỗ trợ hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp
- Điều 29. Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã
- Điều 30. Điều kiện trở thành thành viên hợp tác xã
- Điều 31. Quyền của thành viên hợp tác xã
- Điều 32. Nghĩa vụ của thành viên hợp tác xã
- Điều 33. Chấm dứt tư cách thành viên hợp tác xã
- Điều 34. Điều kiện trở thành thành viên liên hiệp hợp tác xã
- Điều 35. Quyền của thành viên liên hiệp hợp tác xã
- Điều 36. Nghĩa vụ của thành viên liên hiệp hợp tác xã
- Điều 37. Chấm dứt tư cách thành viên liên hiệp hợp tác xã
- Điều 38. Sáng lập viên
- Điều 39. Hội nghị thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 40. Nội dung của Điều lệ hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 41. Đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 42. Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 43. Nội dung giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 44. Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
- Điều 45. Nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
- Điều 46. Mã số hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 47. Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
- Điều 48. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 49. Công bố nội dung đăng ký của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 50. Tên của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện và địa điểm kinh doanh
- Điều 51. Trụ sở chính của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 52. Dấu của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 53. Chi nhánh, văn phòng đại diện và địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 54. Cung cấp thông tin về nội dung đăng ký của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 55. Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện; thông báo địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 56. Tổ chức quản trị
- Điều 57. Đại hội thành viên
- Điều 58. Đại biểu tham dự đại hội đại biểu
- Điều 59. Triệu tập Đại hội thành viên
- Điều 60. Chuẩn bị Đại hội thành viên
- Điều 61. Tham dự và biểu quyết trong Đại hội thành viên
- Điều 62. Điều kiện trở thành thành viên Hội đồng quản trị, Giám đốc (Tổng giám đốc), thành viên Ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên, kế toán
- Điều 63. Miễn nhiệm, bãi nhiệm, cách chức hoặc chấm dứt hợp đồng lao động đối với người giữ các chức danh trong hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 64. Thẩm quyền của Đại hội thành viên theo tổ chức quản trị đầy đủ
- Điều 65. Hội đồng quản trị
- Điều 66. Nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng quản trị
- Điều 67. Chủ tịch Hội đồng quản trị
- Điều 68. Giám đốc (Tổng giám đốc) theo tổ chức quản trị đầy đủ
- Điều 69. Ban kiểm soát theo tổ chức quản trị đầy đủ
- Điều 70. Thẩm quyền của Đại hội thành viên theo tổ chức quản trị rút gọn
- Điều 71. Giám đốc theo tổ chức quản trị rút gọn
- Điều 72. Kiểm soát viên theo tổ chức quản trị rút gọn
- Điều 73. Tài sản góp vốn
- Điều 74. Góp vốn điều lệ hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 75. Giấy chứng nhận phần vốn góp
- Điều 76. Chuyển giao tài sản góp vốn
- Điều 77. Định giá tài sản góp vốn, tài sản chung không chia
- Điều 78. Tăng, giảm vốn điều lệ của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 79. Huy động vốn và tiếp nhận các khoản hỗ trợ, tặng cho, tài trợ
- Điều 80. Vốn hoạt động của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 81. Thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 82. Góp vốn, mua cổ phần tham gia doanh nghiệp
- Điều 83. Hoạt động cho vay nội bộ trong hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 84. Quỹ chung không chia
- Điều 85. Thu nhập từ giao dịch nội bộ của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 86. Phân phối thu nhập
- Điều 87. Quản lý, sử dụng các quỹ
- Điều 88. Quản lý, sử dụng tài sản
- Điều 89. Xử lý các khoản lỗ, khoản nợ của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 90. Trả lại, thừa kế phần vốn góp
- Điều 91. Chế độ kế toán
- Điều 92. Chia hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 93. Tách hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 94. Hợp nhất hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 95. Sáp nhập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 96. Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 97. Các trường hợp giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 98. Giải thể tự nguyện đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 99. Giải thể bắt buộc đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 100. Các hành vi bị cấm khi giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 101. Xử lý tài sản khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã giải thể
- Điều 102. Giải quyết phá sản đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 103. Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
- Điều 104. Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
- Điều 107. Thành lập, hoạt động của tổ hợp tác
- Điều 108. Chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã
- Điều 109. Chính sách hỗ trợ tổ hợp tác chuyển đổi thành hợp tác xã
- Điều 110. Tổ chức đại diện của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 111. Hệ thống Liên minh hợp tác xã Việt Nam