Điều 4 Luật Hợp tác xã 2023
Trong Luật này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Giao dịch nội bộ là việc cung cấp sản phẩm, dịch vụ bao gồm cả dịch vụ tạo việc làm và hoạt động cho vay nội bộ của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã cho thành viên chính thức theo thỏa thuận bằng văn bản.
2. Giao dịch bên ngoài là giao dịch của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã không thuộc giao dịch nội bộ.
3. Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã là văn bản bằng bản giấy hoặc bản điện tử ghi thông tin về đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do cơ quan đăng ký kinh doanh cấp cho hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
4. Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác là văn bản bằng bản giấy hoặc bản điện tử ghi thông tin về đăng ký tổ hợp tác do cơ quan đăng ký kinh doanh cấp.
5. Góp sức lao động là việc thành viên trực tiếp tham gia quản lý, lao động theo thỏa thuận tại tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
6. Góp vốn là việc thành viên góp tài sản để tạo thành vốn điều lệ khi thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã hoặc để bổ sung vốn điều lệ của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đã được thành lập hoặc để tạo thành tài sản chung của các thành viên tổ hợp tác.
7. Hợp tác xã là tổ chức có tư cách pháp nhân do ít nhất 05 thành viên chính thức tự nguyện thành lập, hợp tác tương trợ trong sản xuất, kinh doanh, tạo việc làm nhằm đáp ứng nhu cầu chung về kinh tế, văn hóa, xã hội của thành viên, góp phần xây dựng cộng đồng xã hội phát triển bền vững; thực hiện quản trị tự chủ, tự chịu trách nhiệm, bình đẳng và dân chủ.
8. Liên hiệp hợp tác xã là tổ chức có tư cách pháp nhân do ít nhất 03 hợp tác xã là thành viên chính thức tự nguyện thành lập, hợp tác tương trợ trong sản xuất, kinh doanh, tạo việc làm nhằm mở rộng quy mô sản xuất, kinh doanh, nâng cao năng lực tham gia thị trường, góp phần xây dựng cộng đồng xã hội phát triển bền vững; thực hiện quản trị tự chủ, tự chịu trách nhiệm, bình đẳng và dân chủ.
9. Mức độ sử dụng sản phẩm, dịch vụ của thành viên là tỷ lệ giá trị sản phẩm, dịch vụ mà từng thành viên sử dụng trên tổng giá trị sản phẩm, dịch vụ do hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã cung ứng cho tất cả thành viên.
10. Mức độ góp sức lao động của thành viên được đo bằng tỷ lệ tiền lương, tiền công hoặc thù lao của từng thành viên trên tổng tiền lương, tiền công và thù lao của tất cả thành viên.
11. Người có quan hệ gia đình bao gồm vợ, chồng, bố đẻ, mẹ đẻ, bố nuôi, mẹ nuôi, bố chồng, mẹ chồng, bố vợ, mẹ vợ, con đẻ, con nuôi, con rể, con dâu, anh ruột, chị ruột, em ruột, anh rể, em rể, chị dâu, em dâu, anh ruột của vợ, anh ruột của chồng, chị ruột của vợ, chị ruột của chồng, em ruột của vợ, em ruột của chồng.
12. Phần vốn góp là giá trị tài sản góp vốn mà một thành viên đã góp hoặc cam kết góp vào vốn điều lệ của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã hoặc giá trị tài sản mà thành viên đã góp hoặc cam kết góp vào tổ hợp tác theo quy định tại hợp đồng hợp tác.
13. Quỹ chung không chia là quỹ của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã không chia cho thành viên trong quá trình hoạt động.
14. Tài sản chung không chia là tài sản của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã không chia cho thành viên trong quá trình hoạt động.
15. Tài sản chung được chia là tài sản của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã được chia cho thành viên.
16. Thành viên bao gồm thành viên chính thức, thành viên liên kết góp vốn và thành viên liên kết không góp vốn của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã hoặc thành viên của tổ hợp tác.
17. Thành viên chính thức bao gồm:
a) Thành viên góp vốn và sử dụng sản phẩm, dịch vụ của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã;
b) Thành viên góp vốn và góp sức lao động vào hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã;
c) Thành viên góp vốn, sử dụng sản phẩm, dịch vụ và góp sức lao động vào hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
18. Thành viên liên kết góp vốn là thành viên chỉ góp vốn, không sử dụng sản phẩm, dịch vụ của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và không góp sức lao động vào hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
19. Thành viên liên kết không góp vốn bao gồm:
a) Thành viên không góp vốn, chỉ sử dụng sản phẩm, dịch vụ của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã;
b) Thành viên không góp vốn, chỉ góp sức lao động vào hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã;
c) Thành viên không góp vốn, chỉ sử dụng sản phẩm, dịch vụ của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và góp sức lao động vào hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
20. Tổ chức lại hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã là việc chia, tách, hợp nhất, sáp nhập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
21. Tổ hợp tác là tổ chức không có tư cách pháp nhân, được hình thành trên cơ sở hợp đồng hợp tác do ít nhất 02 thành viên tự nguyện thành lập, cùng góp vốn, góp sức lao động để thực hiện những công việc nhất định, cùng hưởng lợi và cùng chịu trách nhiệm.
22. Tỷ lệ giá trị giao dịch nội bộ là tỷ lệ doanh thu của giao dịch nội bộ so với tổng doanh thu của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã hoặc tỷ lệ chi phí của giao dịch nội bộ so với tổng chi phí của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trong một năm tài chính.
23. Tỷ lệ phần vốn góp là tỷ lệ giữa phần vốn góp của một thành viên và vốn điều lệ của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã hoặc tỷ lệ giữa phần vốn góp của một thành viên tổ hợp tác và tổng giá trị phần vốn góp của các thành viên tổ hợp tác.
24. Vốn điều lệ là tổng giá trị tài sản do thành viên chính thức và thành viên liên kết góp vốn đã góp hoặc cam kết góp khi thành lập hoặc trong quá trình hoạt động của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
25. Vốn góp tối thiểu là mức vốn góp thấp nhất mà cá nhân, tổ chức phải góp vào vốn điều lệ để trở thành thành viên chính thức, thành viên liên kết góp vốn của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
26. Vốn góp tối đa là mức vốn góp cao nhất mà cá nhân, tổ chức được góp vào vốn điều lệ của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
Luật Hợp tác xã 2023
- Số hiệu: 17/2023/QH15
- Loại văn bản: Luật
- Ngày ban hành: 20/06/2023
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Vương Đình Huệ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 861 đến số 862
- Ngày hiệu lực: 01/07/2024
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Áp dụng Luật Hợp tác xã và luật khác
- Điều 4. Giải thích từ ngữ
- Điều 5. Bảo đảm của Nhà nước đối với tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và thành viên
- Điều 6. Tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội trong tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 7. Hành vi bị nghiêm cấm liên quan đến tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 8. Nguyên tắc tổ chức, quản lý và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 9. Quyền của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 10. Nghĩa vụ của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 11. Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 12. Chế độ lưu trữ tài liệu
- Điều 13. Hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã
- Điều 14. Công bố thông tin cho thành viên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 15. Sổ đăng ký thành viên của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 16. Phân loại hợp tác xã
- Điều 17. Nguyên tắc thực hiện chính sách
- Điều 18. Tiêu chí thụ hưởng chính sách
- Điều 19. Nguồn vốn thực hiện chính sách
- Điều 20. Chính sách phát triển nguồn nhân lực, thông tin, tư vấn
- Điều 21. Chính sách đất đai
- Điều 22. Chính sách thuế, phí và lệ phí
- Điều 23. Chính sách tiếp cận vốn, bảo hiểm
- Điều 24. Chính sách ứng dụng khoa học và công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số
- Điều 25. Chính sách tiếp cận và nghiên cứu thị trường
- Điều 26. Chính sách đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng, trang thiết bị
- Điều 27. Chính sách hỗ trợ tư vấn tài chính và đánh giá rủi ro
- Điều 28. Chính sách hỗ trợ hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp
- Điều 29. Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã
- Điều 30. Điều kiện trở thành thành viên hợp tác xã
- Điều 31. Quyền của thành viên hợp tác xã
- Điều 32. Nghĩa vụ của thành viên hợp tác xã
- Điều 33. Chấm dứt tư cách thành viên hợp tác xã
- Điều 34. Điều kiện trở thành thành viên liên hiệp hợp tác xã
- Điều 35. Quyền của thành viên liên hiệp hợp tác xã
- Điều 36. Nghĩa vụ của thành viên liên hiệp hợp tác xã
- Điều 37. Chấm dứt tư cách thành viên liên hiệp hợp tác xã
- Điều 38. Sáng lập viên
- Điều 39. Hội nghị thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 40. Nội dung của Điều lệ hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 41. Đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 42. Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 43. Nội dung giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 44. Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
- Điều 45. Nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
- Điều 46. Mã số hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 47. Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
- Điều 48. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 49. Công bố nội dung đăng ký của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 50. Tên của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện và địa điểm kinh doanh
- Điều 51. Trụ sở chính của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 52. Dấu của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 53. Chi nhánh, văn phòng đại diện và địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 54. Cung cấp thông tin về nội dung đăng ký của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 55. Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện; thông báo địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 56. Tổ chức quản trị
- Điều 57. Đại hội thành viên
- Điều 58. Đại biểu tham dự đại hội đại biểu
- Điều 59. Triệu tập Đại hội thành viên
- Điều 60. Chuẩn bị Đại hội thành viên
- Điều 61. Tham dự và biểu quyết trong Đại hội thành viên
- Điều 62. Điều kiện trở thành thành viên Hội đồng quản trị, Giám đốc (Tổng giám đốc), thành viên Ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên, kế toán
- Điều 63. Miễn nhiệm, bãi nhiệm, cách chức hoặc chấm dứt hợp đồng lao động đối với người giữ các chức danh trong hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 64. Thẩm quyền của Đại hội thành viên theo tổ chức quản trị đầy đủ
- Điều 65. Hội đồng quản trị
- Điều 66. Nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng quản trị
- Điều 67. Chủ tịch Hội đồng quản trị
- Điều 68. Giám đốc (Tổng giám đốc) theo tổ chức quản trị đầy đủ
- Điều 69. Ban kiểm soát theo tổ chức quản trị đầy đủ
- Điều 70. Thẩm quyền của Đại hội thành viên theo tổ chức quản trị rút gọn
- Điều 71. Giám đốc theo tổ chức quản trị rút gọn
- Điều 72. Kiểm soát viên theo tổ chức quản trị rút gọn
- Điều 73. Tài sản góp vốn
- Điều 74. Góp vốn điều lệ hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 75. Giấy chứng nhận phần vốn góp
- Điều 76. Chuyển giao tài sản góp vốn
- Điều 77. Định giá tài sản góp vốn, tài sản chung không chia
- Điều 78. Tăng, giảm vốn điều lệ của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 79. Huy động vốn và tiếp nhận các khoản hỗ trợ, tặng cho, tài trợ
- Điều 80. Vốn hoạt động của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 81. Thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 82. Góp vốn, mua cổ phần tham gia doanh nghiệp
- Điều 83. Hoạt động cho vay nội bộ trong hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 84. Quỹ chung không chia
- Điều 85. Thu nhập từ giao dịch nội bộ của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 86. Phân phối thu nhập
- Điều 87. Quản lý, sử dụng các quỹ
- Điều 88. Quản lý, sử dụng tài sản
- Điều 89. Xử lý các khoản lỗ, khoản nợ của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 90. Trả lại, thừa kế phần vốn góp
- Điều 91. Chế độ kế toán
- Điều 92. Chia hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 93. Tách hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 94. Hợp nhất hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 95. Sáp nhập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 96. Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 97. Các trường hợp giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 98. Giải thể tự nguyện đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 99. Giải thể bắt buộc đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 100. Các hành vi bị cấm khi giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 101. Xử lý tài sản khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã giải thể
- Điều 102. Giải quyết phá sản đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 103. Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
- Điều 104. Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
- Điều 107. Thành lập, hoạt động của tổ hợp tác
- Điều 108. Chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã
- Điều 109. Chính sách hỗ trợ tổ hợp tác chuyển đổi thành hợp tác xã
- Điều 110. Tổ chức đại diện của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 111. Hệ thống Liên minh hợp tác xã Việt Nam