Khoản 4 Điều 2 Luật điều ước quốc tế 2016
4. Tổ chức quốc tế là tổ chức liên chính phủ.
Luật điều ước quốc tế 2016
- Số hiệu: 108/2016/QH13
- Loại văn bản: Luật
- Ngày ban hành: 09/04/2016
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Thị Kim Ngân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 345 đến số 346
- Ngày hiệu lực: 01/07/2016
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
MỤC LỤC VĂN BẢN
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Giải thích từ ngữ
- Điều 3. Nguyên tắc ký kết và thực hiện điều ước quốc tế
- Điều 4. Danh nghĩa ký kết điều ước quốc tế
- Điều 5. Ngôn ngữ, hình thức của điều ước quốc tế
- Điều 6. Điều ước quốc tế và quy định của pháp luật trong nước
- Điều 7. Giám sát hoạt động ký kết và thực hiện điều ước quốc tế
- Điều 8. Thẩm quyền đề xuất đàm phán điều ước quốc tế
- Điều 9. Chuẩn bị đàm phán điều ước quốc tế
- Điều 10. Thẩm quyền quyết định đàm phán điều ước quốc tế
- Điều 11. Hồ sơ trình về việc đàm phán điều ước quốc tế
- Điều 12. Tổ chức đàm phán điều ước quốc tế
- Điều 13. Thẩm quyền đề xuất ký điều ước quốc tế
- Điều 14. Ủy ban thường vụ Quốc hội cho ý kiến về việc ký điều ước quốc tế
- Điều 15. Thẩm quyền, nội dung quyết định ký điều ước quốc tế
- Điều 16. Nội dung tờ trình đề xuất ký điều ước quốc tế
- Điều 17. Hồ sơ trình về đề xuất ký điều ước quốc tế
- Điều 18. Trách nhiệm của Bộ Ngoại giao trong việc kiểm tra điều ước quốc tế
- Điều 19. Hồ sơ đề nghị kiểm tra điều ước quốc tế
- Điều 20. Trách nhiệm của Bộ Tư pháp trong việc thẩm định điều ước quốc tế
- Điều 21. Hồ sơ đề nghị thẩm định điều ước quốc tế
- Điều 23. Rà soát, đối chiếu văn bản điều ước quốc tế
- Điều 24. Ký điều ước quốc tế
- Điều 25. Ký điều ước quốc tế trong chuyến thăm của đoàn cấp cao
- Điều 26. Trách nhiệm gửi văn bản điều ước quốc tế sau khi ký
- Điều 27. Trao đổi văn kiện tạo thành điều ước quốc tế
- Điều 28. Các loại điều ước quốc tế phải được phê chuẩn
- Điều 29. Thẩm quyền phê chuẩn, nội dung văn bản phê chuẩn điều ước quốc tế
- Điều 30. Đề xuất phê chuẩn điều ước quốc tế
- Điều 31. Hồ sơ trình về việc phê chuẩn điều ước quốc tế
- Điều 32. Phạm vi thẩm tra điều ước quốc tế
- Điều 33. Thẩm quyền thẩm tra điều ước quốc tế
- Điều 34. Hồ sơ đề nghị thẩm tra điều ước quốc tế
- Điều 35. Thủ tục thẩm tra điều ước quốc tế
- Điều 36. Trình tự Quốc hội xem xét, phê chuẩn điều ước quốc tế tại kỳ họp Quốc hội
- Điều 37. Các loại điều ước quốc tế phải được phê duyệt
- Điều 38. Thẩm quyền phê duyệt, nội dung văn bản phê duyệt điều ước quốc tế
- Điều 39. Đề xuất phê duyệt điều ước quốc tế
- Điều 40. Hồ sơ trình về việc phê duyệt điều ước quốc tế
- Điều 41. Thẩm quyền đề xuất gia nhập điều ước quốc tế
- Điều 42. Ủy ban thường vụ Quốc hội cho ý kiến về việc gia nhập điều ước quốc tế
- Điều 43. Thẩm quyền, nội dung quyết định gia nhập điều ước quốc tế
- Điều 44. Trình tự, thủ tục Quốc hội quyết định gia nhập điều ước quốc tế
- Điều 45. Hồ sơ trình về việc gia nhập điều ước quốc tế
- Điều 46. Trách nhiệm gửi văn bản điều ước quốc tế sau khi nhận được quyết định gia nhập
- Điều 47. Bảo lưu của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
- Điều 48. Chấp nhận hoặc phản đối bảo lưu của bên ký kết nước ngoài
- Điều 49. Thẩm quyền quyết định chấp nhận hoặc phản đối bảo lưu của bên ký kết nước ngoài
- Điều 50. Trình tự, thủ tục quyết định chấp nhận hoặc phản đối bảo lưu của bên ký kết nước ngoài
- Điều 51. Rút bảo lưu hoặc rút phản đối bảo lưu
- Điều 52. Hiệu lực của điều ước quốc tế
- Điều 53. Áp dụng tạm thời điều ước quốc tế
- Điều 54. Sửa đổi, bổ sung, gia hạn điều ước quốc tế
- Điều 55. Chấm dứt hiệu lực, từ bỏ, rút khỏi, tạm đình chỉ thực hiện điều ước quốc tế
- Điều 56. Thông báo liên quan đến hiệu lực của điều ước quốc tế
- Điều 57. Lưu chiểu điều ước quốc tế nhiều bên
- Điều 58. Lưu trữ điều ước quốc tế
- Điều 59. Sao lục điều ước quốc tế
- Điều 60. Đăng tải điều ước quốc tế
- Điều 61. Cấp bản sao điều ước quốc tế
- Điều 62. Cơ sở dữ liệu về điều ước quốc tế
- Điều 63. Cấp giấy ủy quyền, giấy ủy nhiệm
- Điều 64. Thủ tục đối ngoại về việc phê chuẩn, phê duyệt, gia nhập điều ước quốc tế
- Điều 65. Thủ tục đối ngoại về bảo lưu
- Điều 66. Thủ tục đối ngoại về việc chấm dứt áp dụng tạm thời điều ước quốc tế
- Điều 67. Thủ tục đối ngoại về việc sửa đổi, bổ sung, gia hạn điều ước quốc tế
- Điều 68. Thủ tục đối ngoại về việc chấm dứt hiệu lực, từ bỏ, rút khỏi, tạm đình chỉ thực hiện điều ước quốc tế
- Điều 69. Đăng ký điều ước quốc tế
- Điều 70. Áp dụng trình tự, thủ tục rút gọn
- Điều 71. Đồng thời đề xuất đàm phán và ký điều ước quốc tế
- Điều 72. Đàm phán, ký điều ước quốc tế theo trình tự, thủ tục rút gọn
- Điều 73. Sửa đổi, bổ sung điều ước quốc tế theo trình tự, thủ tục rút gọn
- Điều 74. Gia hạn điều ước quốc tế theo trình tự, thủ tục rút gọn
- Điều 75. Từ chối áp dụng trình tự, thủ tục rút gọn
- Điều 76. Kế hoạch thực hiện điều ước quốc tế
- Điều 77. Trách nhiệm của Bộ Ngoại giao trong việc thực hiện điều ước quốc tế
- Điều 78. Trách nhiệm của Bộ Tư pháp trong việc thực hiện điều ước quốc tế
- Điều 79. Trách nhiệm của cơ quan đề xuất trong việc thực hiện điều ước quốc tế
- Điều 80. Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân