Điều 16 Luật bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng 2010
1. Điều khoản của hợp đồng giao kết với người tiêu dùng, điều kiện giao dịch chung không có hiệu lực trong các trường hợp sau đây:
a) Loại trừ trách nhiệm của tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vụ đối với người tiêu dùng theo quy định của pháp luật;
b) Hạn chế, loại trừ quyền khiếu nại, khởi kiện của người tiêu dùng;
c) Cho phép tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vụ đơn phương thay đổi điều kiện của hợp đồng đã thỏa thuận trước với người tiêu dùng hoặc quy tắc, quy định bán hàng, cung ứng dịch vụ áp dụng đối với người tiêu dùng khi mua, sử dụng hàng hóa, dịch vụ không được thể hiện cụ thể trong hợp đồng;
d) Cho phép tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vụ đơn phương xác định người tiêu dùng không thực hiện một hoặc một số nghĩa vụ;
đ) Cho phép tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vụ quy định hoặc thay đổi giá tại thời điểm giao hàng hóa, cung ứng dịch vụ;
e) Cho phép tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vụ giải thích hợp đồng trong trường hợp điều khoản của hợp đồng được hiểu khác nhau;
g) Loại trừ trách nhiệm của tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vụ trong trường hợp tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vụ bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ thông qua bên thứ ba;
h) Bắt buộc người tiêu dùng phải tuân thủ các nghĩa vụ ngay cả khi tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vụ không hoàn thành nghĩa vụ của mình;
i) Cho phép tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chuyển giao quyền, nghĩa vụ cho bên thứ ba mà không được người tiêu dùng đồng ý.
2. Việc tuyên bố và xử lý điều khoản của hợp đồng giao kết với người tiêu dùng, điều kiện giao dịch chung không có hiệu lực được thực hiện theo quy định của pháp luật về dân sự.
Luật bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng 2010
- Số hiệu: 59/2010/QH12
- Loại văn bản: Luật
- Ngày ban hành: 17/11/2010
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Phú Trọng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 165 đến số 166
- Ngày hiệu lực: 01/07/2011
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Nguyên tắc bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
- Điều 5. Chính sách của Nhà nước về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
- Điều 6. Bảo vệ thông tin của người tiêu dùng
- Điều 7. Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng trong giao dịch với cá nhân hoạt động thương mại độc lập, thường xuyên, không phải đăng ký kinh doanh
- Điều 8. Quyền của người tiêu dùng
- Điều 9. Nghĩa vụ của người tiêu dùng
- Điều 10. Các hành vi bị cấm
- Điều 11. Xử lý vi phạm pháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
- Điều 12. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vụ trong việc cung cấp thông tin về hàng hóa, dịch vụ cho người tiêu dùng
- Điều 13. Trách nhiệm của bên thứ ba trong việc cung cấp thông tin về hàng hóa, dịch vụ cho người tiêu dùng
- Điều 14. Hợp đồng giao kết với người tiêu dùng
- Điều 15. Giải thích hợp đồng giao kết với người tiêu dùng
- Điều 16. Điều khoản của hợp đồng giao kết với người tiêu dùng, điều kiện giao dịch chung không có hiệu lực
- Điều 17. Thực hiện hợp đồng theo mẫu
- Điều 18. Thực hiện điều kiện giao dịch chung
- Điều 19. Kiểm soát hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung
- Điều 20. Trách nhiệm cung cấp bằng chứng giao dịch
- Điều 21. Trách nhiệm bảo hành hàng hóa, linh kiện, phụ kiện
- Điều 22. Trách nhiệm thu hồi hàng hóa có khuyết tật
- Điều 23. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại do hàng hóa có khuyết tật gây ra
- Điều 24. Miễn trách nhiệm bồi thường thiệt hại do hàng hóa có khuyết tật gây ra
- Điều 25. Yêu cầu cơ quan quản lý nhà nước bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
- Điều 26. Giải quyết yêu cầu bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
- Điều 27. Tổ chức xã hội tham gia bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
- Điều 28. Nội dung tham gia bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng của tổ chức xã hội
- Điều 29. Thực hiện nhiệm vụ được cơ quan nhà nước giao
- Điều 33. Hòa giải
- Điều 34. Nguyên tắc thực hiện hòa giải
- Điều 35. Tổ chức hòa giải
- Điều 36. Biên bản hòa giải
- Điều 37. Thực hiện kết quả hòa giải thành
- Điều 38. Hiệu lực của điều khoản trọng tài
- Điều 39. Trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp tại trọng tài
- Điều 40. Nghĩa vụ chứng minh
- Điều 41. Vụ án dân sự về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
- Điều 42. Nghĩa vụ chứng minh trong vụ án dân sự về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
- Điều 43. Án phí, lệ phí Tòa án đối với vụ án dân sự về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
- Điều 44. Thông báo thông tin về vụ án dân sự về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng do tổ chức xã hội khởi kiện
- Điều 45. Thông báo bản án, quyết định của Tòa án giải quyết vụ án dân sự về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng do tổ chức xã hội khởi kiện
- Điều 46. Tiền bồi thường thiệt hại trong vụ án dân sự về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng do tổ chức xã hội khởi kiện vì lợi ích công cộng