Hệ thống pháp luật

Thuật ngữ pháp lý mới cập nhật

Hợp đồng thực hiện và thanh toán từ 02 năm ngân sách trở lên
2. Hợp đồng thực hiện và thanh toán từ 02 năm ngân sách trở lên: là hợp đồng được ký kết giữa đơn vị sử dụng ngân sách v...
Tabmis
1. TABMIS: là Hệ thống thông tin quản lý ngân sách - Kho bạc.
Trung tâm đấu thầu qua mạng quốc gia thuộc cục quản lý đấu thầu, bộ kế hoạch và đầu tư
2. Trung tâm Đấu thầu qua mạng quốc gia thuộc Cục Quản lý đấu thầu, Bộ Kế hoạch và Đầu tư là Tổ chức vận hành Hệ thống t...
Hướng dẫn về khung năng lực nhân sự của người khai thác cảng hàng không, sân bay của icao
25. Hướng dẫn về khung năng lực nhân sự của người khai thác cảng hàng không, sân bay của ICAO là tài liệu Asia/Pacific r...
Người được giao quản lý, sử dụng, khai thác công trình hàng không do nhà nước đầu tư, quản lý
12. Người được giao quản lý, sử dụng, khai thác công trình hàng không do Nhà nước đầu tư, quản lý là doanh nghiệp, tổ ch...
Liên kết chuẩn đo lường
35. Liên kết chuẩn đo lường: là tính chất của kết quả đo nhờ đó kết quả có thể liên hệ tới mốc quy chiếu (chuẩn đo lường...
Khoảng đo
34. Khoảng đo (khoảng làm việc) của thiết bị đo: là tập hợp các giá trị đại lượng cùng loại có thể đo được bằng thiết bị...
Phương pháp lấy mẫu đẳng động lực
30. Phương pháp lấy mẫu đẳng động lực (isokinetic) là phương pháp lấy mẫu bảo đảm điều kiện vận tốc hút của bơm lấy mẫu ...
Quan trắc môi trường định kỳ
27. Quan trắc môi trường định kỳ: là hoạt động lấy mẫu, đo các thông số ngay tại hiện trường hoặc được bảo quản và vận c...
Hiệu chuẩn
26. Hiệu chuẩn: là hoạt động xác định, thiết lập mối quan hệ giữa giá trị đo của chuẩn đo lường, phương tiện đo với giá ...
Kiểm định
25. Kiểm định (kiểm định ban đầu trước khi đưa vào sử dụng, kiểm định định kỳ trong quá trình sử dụng và kiểm định sau s...
Kiểm tra kỹ thuật
24. Kiểm tra kỹ thuật: là kiểm tra trạng thái hoạt động bình thường và cơ cấu chỉnh của phương tiện đo theo tài liệu kỹ ...
Giới hạn phát hiện của thiết bị
23. Giới hạn phát hiện của thiết bị (instrument detection limit - viết tắt là IDL): là giá trị thấp nhất của một chất cầ...
Giới hạn phát hiện của phương pháp
22. Giới hạn phát hiện của phương pháp (method detection limit - viết tắt là MDL): là nồng độ nhỏ nhất của chất trong mẫ...
Kế hoạch bảo đảm chất lượng
21. Kế hoạch bảo đảm chất lượng (quality assurance project plan - viết tắt là QAPP): là bản kế hoạch mô tả toàn bộ các t...
Thử nghiệm thành thạo
20. Thử nghiệm thành thạo (proficiency testing): là hoạt độ đánh giá việc thực hiện của các bên tham gia đo, phân tích t...
So sánh liên phòng thí nghiệm
19. So sánh liên phòng thí nghiệm (interlaboratory comparisons): là việc tổ chức thực hiện và đánh giá các phép đo hoặc ...
Mẫu thêm chuẩn
18. Mẫu thêm chuẩn (spike sample/matrix spike): là mẫu đã được bổ sung một lượng chất cần phân tích biết trước nồng độ t...
Mẫu kiểm soát phòng thí nghiệm
17. Mẫu kiểm soát phòng thí nghiệm (laboratory control sample): là một mẫu đã biết trước nồng độ được chuẩn bị từ chất c...
Mẫu chuẩn được chứng nhận
16. Mẫu chuẩn được chứng nhận (certified reference material - viết tắt là CRM): là mẫu chuẩn có kèm theo giấy chứng nhận...
Mẫu chuẩn, chất chuẩn
15. Mẫu chuẩn, chất chuẩn (reference material): là vật liệu, đủ đồng nhất và ổn định về một hoặc nhiều tính chất quy địn...
Mẫu trắng phương pháp
13. Mẫu trắng phương pháp (method blank sample): là mẫu vật liệu sạch, được sử dụng để kiểm soát sự nhiễm bẩn dụng cụ và...
Mẫu trắng thiết bị
12. Mẫu trắng thiết bị (equipment blank sample): là mẫu vật liệu sạch được sử dụng để kiểm soát sự nhiễm bẩn của thiết b...
Mẫu trắng vận chuyển
11. Mẫu trắng vận chuyển (trip blank sample): là mẫu vật liệu sạch được sử dụng để kiểm soát sự nhiễm bẩn trong quá trìn...
Mẫu lặp hiện trường
10. Mẫu lặp hiện trường (field replicate/duplicate sample): là hai mẫu trở lên được lấy tại cùng một vị trí, cùng một th...
Mẫu trắng hiện trường
9. Mẫu trắng hiện trường (field blank sample): là mẫu vật liệu sạch được sử dụng để kiểm soát sự nhiễm bẩn trong quá trì...
Mẻ mẫu
8. Mẻ mẫu (sample batch): là một nhóm mẫu thực được xử lý, phân tích trong cùng một điều kiện, với cùng một quy trình, p...
Độ chính xác
7. Độ chính xác (accuracy): là mức độ gần nhau giữa kết quả thử nghiệm và giá trị quy chiếu được chấp nhận.
Độ tái lập
6. Độ tái lập (reproducibility): là độ chụm trong điều kiện tái lập.
Độ lặp lại
5. Độ lặp lại (repeatability): là độ chụm trong các điều kiện lặp lại.
Độ chụm
4. Độ chụm (precision): là mức độ gần nhau giữa các kết quả thử nghiệm độc lập nhận được trong điều kiện quy định.
Mẫu kiểm soát chất lượng
3. Mẫu kiểm soát chất lượng (quality control sample - gọi chung là mẫu QC): là mẫu thực hoặc mẫu được tạo từ chuẩn được ...
Kiểm soát chất lượng
2. Kiểm soát chất lượng (quality control - viết tắt là QC) trong quan trắc môi trường: là việc thực hiện các biện pháp đ...
Bảo đảm chất lượng
1. Bảo đảm chất lượng (quality assurance - viết tắt là QA) trong quan trắc môi trường: là một hệ thống tích hợp các hoạt...
Quy trình thực hiện sản phẩm, dịch vụ công do bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn quản lý
2. Quy trình thực hiện sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý là trình tự, cách thức t...
Cơ chế, quy trình nghiệp vụ
13. Cơ chế, quy trình nghiệp vụ: là hệ thống văn bản hướng dẫn, quy trình quy định về việc thực hiện các nghiệp vụ kinh ...
Mã người dùng
12. Mã người dùng: là mã số định danh người dùng trên hệ thống phần mềm kế toán dùng để đăng nhập hệ thống và thực hiện ...
Thời điểm kết thúc ngày làm việc
11. Thời điểm kết thúc ngày làm việc: là thời điểm kết thúc một chu trình làm việc trên hệ thống phần mềm kế toán, các t...
Bộ phận hậu kiểm
10. Bộ phận hậu kiểm: là bộ phận thuộc phòng kế toán, bao gồm tất cả các cán bộ thực hiện công việc hậu kiểm và tập hợp ...
Bộ phận nghiệp vụ
8. Bộ phận nghiệp vụ: là bộ phận bao gồm tất cả các cán bộ nghiệp vụ, bao gồm bộ phận kho quỹ và bộ phận nghiệp vụ khác....
Bộ phận kiểm soát
7. Bộ phận kiểm soát: là bộ phận bao gồm tất cả các cán bộ kiểm soát. Trong đó, cán bộ kiểm soát là người được giao nhiệ...
Bộ phận kế toán
6. Bộ phận kế toán: là bộ phận bao gồm tất cả các cán bộ kế toán. Trong đó, cán bộ kế toán là người trực tiếp tiếp nhận,...
Thành viên tham gia quy trình
5. Thành viên tham gia quy trình: là các cán bộ chịu trách nhiệm thực hiện từng khâu trong Quy trình luân chuyển, kiểm s...
Giao dịch hạch toán tự động
4. Giao dịch hạch toán tự động: là giao dịch được phần mềm kế toán tự động hạch toán và không có sự can thiệp từ bên ngo...
Quy trình luân chuyển, kiểm soát, đối chiếu và tập hợp chứng từ
3. Quy trình luân chuyển, kiểm soát, đối chiếu và tập hợp chứng từ: là việc chứng từ kế toán lần lượt đi đến các bộ phận...
Hệ thống cmo
2. Hệ thống CMO (Currency Management Optimization): là hệ thống quản lý và phát hành kho quỹ tập trung của NHNN.
Phần mềm aom
đ) Phần mềm AOM (Auction/Open Market Operation): là hệ thống quản lý các nghiệp vụ đấu thầu vàng, nghiệp vụ thị trường m...
Phần mềm csd
d) Phần mềm CSD (Central Securities Depository): là hệ thống của NHNN để quản lý các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến l...
Phần mềm cdp-tt01
c) Phần mềm CDP-TT01 (Central Desk Portal): là hệ thống quản lý các nghiệp vụ dự trữ ngoại hối nhà nước;
Phần mềm t24
b) Phần mềm T24 (Temenos T24): Là hệ thống ngân hàng lõi (Core banking) của NHNN để quản lý và theo dõi các nghiệp vụ ki...