Thủ tục hành chính: Thoả thuận cho phép sản xuất thiết bị vô tuyến điện - Bộ Thông tin và Truyền thông
Thông tin
Số hồ sơ: | B-BTT-032183-TT |
Cơ quan hành chính: | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Lĩnh vực: | Viễn thông – Internet |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Vụ Viễn thông - Bộ Thông tin và Truyền thông |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Vụ Kế hoạch Tài chính, Vụ KHoa học Công nghệ, Cục Tần số vô tuyến điện, Cục Quản lý chất lượng công nghệ thông tin và truyền thông - Bộ Thông tin và Truyền thông |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC, Qua bưu điện |
Thời hạn giải quyết: | 30 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Văn bản chấp thuận |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Doanh nghiệp nộp hồ sơ về Bộ Thông tin và Truyền thông, 18, Nguyễn Du, Hà Nội |
Bước 2: | Vụ Viễn thông, Bộ Thông tin và Truyền thông thẩm tra hồ sơ |
Bước 3: | Trong thời hạn quy định, Bộ Thông tin và Truyền thông có văn bản trả lời cho phép doanh nghiệp sản xuất thiết bị vô tuyến điện nếu đủ điều kiện |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Doanh nghiệp thành lập theo pháp luật Việt Nam có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sản xuất thiết bị thông tin vô tuyến | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Đơn xin thoả thuận cho phép sản xuất thiết bị thông tin vô tuyến điện của Doanh nghiệp |
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy phép đầu tư |
Điều lệ tổ chức và hoạt động của doanh nghiệp |
Đề án sản xuất thiết bị thông tin vô tuyến |
Số bộ hồ sơ: 3 bộ |
Các biểu mẫu
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp phép sản xuất máy phát sóng vô tuyến điện và tổng đài điện tử (cấp lần đầu) | - Sản xuất máy phát sóng vô tuyến điện:+ Các thiết bị máy phát chuyên dụng trong viễn thôngP< 15w: 2.500.000 đồng15W < P < 150 W: 5.000.000 đồng150W < P < 500 W: 7.500.000 đồngP > 500 W: 10.000.000 đồng+ Các máy phát sóng điều khiển máy bay, tàu thuỷ: 10.000.000 đồng+ Máy phát vô tuyến điện (nghiệp dư): 2.500.000 đồng+ Trạm vệ tinh mặt đất, VSAT: 25.000.000 đồng+ Máy điện thoại kéo dài: 5.000.000 đồng- Sản xuất tổng đài điện tử:+ Tổng đài có dung lượng đến 128 số: 10.000.000 đồng+ Tổng đài có dung lượng từ 128 đến 1.024 số: 25.000.000 đồng+ Tổng đài có dung lượng trên 1.024 số: 40.000.000 đồng+ Tổng đài cho thông tin di động: 75.000.000 đồng+ Tổng đài nhắn tin: 25.000.000 đồng+ Tổng đài cho các hệ thuê bao vô tuyến cố định: 50.000.000 đồng |
1. Quyết định 215/2000/QĐ-BTC về mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động bưu chính viễn thông do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 1135/QĐ-BTTTT năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Thỏa thuận cho phép tạm nhập, tái xuất và sử dụng thiết bị thông tin (cho các đoàn ngoại giao, triển lãm giới thiệu công nghệ) - Bộ Thông tin và Truyền thông |
Lược đồ Thoả thuận cho phép sản xuất thiết bị vô tuyến điện - Bộ Thông tin và Truyền thông
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!