Thủ tục hành chính: Sửa đổi, bổ sung Giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện nghiệp vụ quảng bá - Vĩnh Phúc
Thông tin
Số hồ sơ: | T-VPH-110234-TT |
Cơ quan hành chính: | Vĩnh Phúc |
Lĩnh vực: | Viễn thông – Internet |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Cục Tần số vô tuyến điện Khu vực I thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Sở Thông tin và Truyền thông Vĩnh Phúc |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Thông tin và Truyền thông Vĩnh Phúc |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Cục Tần số vô tuyến điện Khu vực I thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | 40 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật |
Bước 2: | Tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, sở Thông tin và Truyền thông (Đường Mê Linh, Phường Khai Quang, Thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). Thời gian nộp hồ sơ: Trong giờ làm việc các ngày trong tuần (trừ ngày lễ và ngày nghỉ). |
Bước 3: | Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn cho người nộp. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
Bước 4: | Công chức chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết qủa theo giấy hẹn |
Bước 5: | Tổ chức nhận Giấy phép tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, sở Thông tin và Truyền thông. Thời gian nhận kết quả: Các ngày trong tuần (trừ ngày nghỉ và ngày lễ, tết). |
Thành phần hồ sơ
Đơn xin sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép |
Bản khai bổ sung nếu có thay đổi |
Bản sao có công chứng hoặc chứng thực giấy phép cần sửa đổi, bổ sung |
Số bộ hồ sơ: 3 bộ |
Các biểu mẫu
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Phí Sửa đổi, bổ sung Giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện nghiệp vụ quảng bá | Phụ lục phí: Quy định tại Quyết định 22/2005/QĐ-BTC ngày 11/04/2005 và Quyết định 61/2007/QĐ-BTC ngày 12/07/2007 của Bộ Tài chính 1. Trường hợp không phải tính toán lại tần số Mức phí gia hạn thu cho 12 tháng (đơn vị tính: 1000 đ) 1.1. Phát thanh: a. Phát thanh tương tự (tính theo kênh tần số), phát thanh số mạng đơn tần (tính theo từng máy phát): - Máy phát thanh Đài tiếng nói Việt Nam: 600 - Máy phát thanh của đài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: 280; - Máy phát thanh của đài huyện, thị xã: 60; - Máy phát thanh do phường, xã quản lý: 60; - Máy phát thanh của các cơ quan, doanh nghiệp ngoài ngành phát thanh – truyền hình: 60 - Máy phát thanh của các cơ quan, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ thương mại: 1.200 b. Phát thanh tương tự có phát kèm theo các dữ liệu phụ, phát thanh số mạng đa tần: Bằng 28% mức phí tương ứng 1.2. Truyền hình: a. Truyền hình tương tự (tính theo từng kênh tần số), truyền hình số mạng đơn tần (tính theo từng máy phát) - Máy phát hình của Đài truyền hình Việt Nam: 2.600 - Máy phát hình của đài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: 1.600; - Máy phát hình của đài huyện, thị xã: 160 - Máy phát hình do phường, xã quản lý: 80 Máy phát hình của các cơ quan, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ thương mại: 5.200. 2. Trường hợp phải tính toán lại tần số Mức phí được thu cho 12 tháng (đơn vị tính: 1000đ) 2.1. Phát thanh: a. Phát thanh tương tự (tính theo kênh tần số), phát thanh số mạng đơn tần (tính theo từng máy phát): - Máy phát thanh Đài tiếng nói Việt Nam: 3000 - Máy phát thanh của đài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: 1.400; - Máy phát thanh của đài huyện, thị xã: 300; - Máy phát thanh do phường, xã quản lý: 200; - Máy phát thanh của các cơ quan, doanh nghiệp ngoài ngành phát thanh – truyền hình: 300 - Máy phát thanh của các cơ quan, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ thương mại: 6000 - Riêng đối với máy phát thanh của Đài tiếng nói Việt Nam, đài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có công xuất P 500 w: Bằng 30% mức phí tương ứng; b. Phát thanh tương tự có phát kèm theo các dữ liệu phụ, phát thanh số mạng đa tần: Bằng 140% mức phí tương ứng 2.2. Truyền hình: a. Truyền hình tương tự (tính ttheo từng kênh tần số), truyền hình số mạng đơn tần (tính theo từng máy phát) - Máy phát hình của Đài truyền hình Việt Nam: 13.000 - Máy phát thanh của đài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: 8.000; - Máy phát hình của đài huyện, thị xã: 800 - Máy phát hình do phường, xã quản lý: 400 Máy phát hình của các cơ quan, doanh nghiệp c ung cấp dịch vụ thương mại: 26.000; Riêng đối với các máy phát hình của Đài truyền hình Việt Nam, đài tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có công suất P 500 w: Bằng 30% mức phí tương ứng; b. Truyền hình tương tự có phát kèm theo các dữ liệu phụ, truyền hình số mạng đa tần: Bằng 150% mức phí tương ứng. |
1. Quyết định 22/2005/QĐ-BTC về mức thu lệ phí cấp giấy phép tần số vô tuyến điện và phí sử dụng tần số vô tuyến điện do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Sửa đổi, bổ sung Giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện nghiệp vụ quảng bá - Vĩnh Phúc
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Gia hạn Giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện nghiệp vụ quảng bá - Vĩnh Phúc
- 2 Sửa đổi, bổ sung Giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện cho mạng lưu động dùng riêng - Vĩnh Phúc
- 3 Cấp Giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện nghiệp vụ quảng bá - Vĩnh Phúc
- 4 Cấp Giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện dành cho mạng lưu động dùng riêng - Vĩnh Phúc
- 5 Cấp Giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện nghiệp dư - Vĩnh Phúc