Thủ tục hành chính: Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với nhà thầu nước ngoài không thực hiện chế độ kế toán Việt Nam, có thu nhập khác
Thông tin
Số hồ sơ: | B-BTC-114843-TT |
Cơ quan hành chính: | Bộ Tài chính |
Lĩnh vực: | Miễn, giảm, gia hạn, hoàn thuế |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Cục thuế |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Cục thuế |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC, Qua bưu điện |
Thời hạn giải quyết: | Không phải trả kết quả cho NNT |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Không phải trả kết quả cho NNT |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | 15 ngày trước khi thực hiện hợp đồng (hoặc chương trình trao đổi văn hoá, thể dục thể thao) với các tổ chức, cá nhân Việt Nam, cá nhân nước ngoài gửi cho bên Việt Nam ký kết hợp đồng hoặc chi trả thu nhập Hồ sơ thông báo thuộc diện miễn, giảm thuế theo Hiệp định (theo hướng dẫn tại điểm 7 của Biểu mẫu này) |
Bước 2: | Người nộp thuế (NNT) chuẩn bị hồ sơ và đến nộp cho cơ quan thuế (bộ phận hỗ trợ NNT) hoặc gửi qua bưu điện. Trường hợp không biết thủ tục về miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định, người nộp thuế đề nghị cơ quan thuế (bộ phận hỗ trợ NNT) hướng dẫn |
Bước 3: | Cơ quan thuế tiếp nhận, đóng dấu tiếp nhận, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ; vào sổ theo dõi, lưu trữ và viết phiếu hẹn trả cho người nộp thuế nếu người nộp thuế nộp trực tiếp tại Cơ quan thuế Trường hợp hồ sơ hoàn thuế chưa đầy đủ, trong thời hạn 3 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan quản lý thuế phải thông báo cho người nộp thuế để hoàn chỉnh hồ sơ |
Bước 4: | 15 ngày trước khi kết thúc hợp đồng làm việc tại Việt Nam (hoặc chương trình trao đổi văn hoá, thể dục thể thao) hoặc kết thúc năm tính thuế (tuỳ theo thời điểm nào diễn ra trước) cá nhân nước ngoài gửi Giấy chứng nhận cư trú của năm tính thuế đó cho bên Việt Nam ký kết hợp đồng hoặc chi trả thu nhập |
Thành phần hồ sơ
Thông báo thuộc diện miễn, giảm thuế theo Hiệp định mẫu số 01-1C/NTNN |
Bản gốc Giấy chứng nhận cư trú của nước cư trú do cơ quan thuế cấp ngay trước năm thông báo thuộc diện miễn, giảm thuế theo Hiệp định |
Bản sao đăng ký kinh doanh và/hoặc giấy chứng nhận đăng ký thuế do nước cư trú cấp trong trường hợp là tổ chức kinh doanh
Bản sao hợp đồng ký kết với các tổ chức, cá nhân tại Việt Nam. Trường hợp năm trước đó đã thông báo thuộc diện miễn, giảm thuế theo Hiệp định thì các năm tiếp theo chỉ cần thông báo các bản sao hợp đồng mới ký kết với các tổ chức, cá nhân tại Việt Nam và nước ngoài (nếu có |
Ghi chú:
• Ngôn ngữ được sử dụng trong các tài liệu trong hồ sơ thuế là tiếng Việt. Trường hợp tài liệu bằng tiếng nước ngoài thì phải được dịch ra tiếng Việt và được Uỷ ban nhân dân cấp huyện hoặc cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài chứng thực theo thẩm quyền. • Trường hợp người nộp thuế uỷ quyền cho đại diện hợp pháp thực hiện các thủ tục áp dụng Hiệp định: bên uỷ quyền và bên được uỷ quyền phải thực hiện các quy định về công chứng và chứng thực của pháp luật hiện hành (trong trường hợp bên được uỷ quyền cư trú tại Việt Nam); hoặc bên uỷ quyền và bên được uỷ quyền phải thực hiện các quy định về giấy uỷ quyền theo quy định của nước nơi người nộp thuế là đối tượng cư trú và hợp pháp hoá lãnh sự hợp đồng uỷ quyền, giấy uỷ quyền này (trong trường hợp bên được uỷ quyền cư trú tại nước ngoài). • Chữ ký, con dấu trên giấy tờ, tài liệu của nước ngoài để sử dụng tại Việt Nam phải được hợp pháp hoá lãnh sự, theo quy định tại Thông tư số 01/1999/TT-NG ngày 03/6/1999 của Bộ Ngoại giao |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Thông báo miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với cá nhân là đối tượng cư trú nước ngoài có thu nhập từ hoạt động làm công tại Việt Nam (mẫu số 01-1A/TNCN)
Tải về |
1. Thông tư 60/2007/TT-BTC hướng dẫn thi hành Luật Quản lý thuế và Nghị định 85/2007/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành Luật Quản lý thuế do Bộ Tài chính ban hành |
Phí và lệ phí
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 1902/QĐ-BTC năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực thuế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với nhà thầu nước ngoài không thực hiện chế độ kế toán Việt Nam, có thu nhập khác
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với trường hợp nhà thầu nước ngoài nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế thu nhập cá nhân theo tỷ lệ % tính trên doanh thu đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác - Bộ Tài chính
- 2 Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với nhà thầu nước ngoài không thực hiện chế độ kế toán Việt Nam, có thu nhập từ vận tải hàng không - Bộ Tài chính