Hệ thống pháp luật

BỘ Y TẾ
-----

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập-Tự do - Hạnh phúc
-------

Số: 20/2008/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 09 tháng 6 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH “TIÊU CHUẨN SỨC KHOẺ CỦA THUYỀN VIÊN LÀM VIỆC TRÊN TẦU BIỂN VIỆT NAM”

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ vào Bộ luật Hàng hải Việt Namsố 40/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Công văn số 2345/BGTVT-TCCB ngày 11 tháng 4 năm 2008 của Bộ Giao thông vận tải góp ý dự thảo "Tiêu chuẩn sức khoẻ của thuyền viên làm việc trên tầu biển Việt Nam";
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Vụ trưởng Vụ Pháp chế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bản "Tiêu chuẩn sức khoẻ của thuyền viên làm việc trên tầu biển Việt Nam ".

Điều 2. Bản "Tiêu chuẩn sức khoẻ của thuyền viên làm việc trên tầu biển Việt Nam" được áp dụng trong các cơ sở y tế tham gia khám và chứng nhận sức khoẻ cho thuyền viên.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng công báo. Bãi bỏ quy định tại khoản 3.4, mục 3, phần I của bản "Tiêu chuẩn sức khỏe người điều khiển các phương tiện giao thông cơ giới" đã được ban hành kèm theo Quyết định số 4132/QĐ-BYT ngày 04/10/2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

Điều 4. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ và Vụ trưởng các Vụ, Cục trưởng các Cục, Tổng Cục trưởng của Bộ Y tế, Giám đốc bệnh viện, viện trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Thủ trưởng y tế các ngành, Thủ trưởng các cơ sở y tế liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thị Xuyên

 

TIÊU CHUẨN

SỨC KHOẺ CỦA THUYỀN VIÊN LÀM VIỆC TRÊN TÀU BIỂN VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2008/QĐ-BYT ngày 09/6/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

 

I. QUY ĐỊNH CHUNG

1. Đối tượng áp dụng

a) Tiêu chuẩn sức khoẻ của thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam (sau đây gọi chung là tiêu chuẩn sức khoẻ thuyền viên) được áp dụng cho công dân Việt Nam và người nước ngoài làm việc trên tàu biển Việt Nam (sau đây gọi chung là thuyền viên).

b) Tiêu chuẩn sức khoẻ thuyền viên được áp dụng để:

- Khám sức khoẻ khi tuyển dụng và khám sức khoẻ định kỳ cho thuyền viên, khám sức khoẻ thi lên bậc cho sỹ quan.

- Khám sức khoẻ khi tuyển dụng, khám định kỳ cho học viên, sinh viên, những người vào học tại các trường đào tạo nghề đi biển.

2. Tiêu chuẩn sức khoẻ thuyền viên: gồm các nội dung sau:

a) Tiêu chuẩn về thể lực;

b) Tiêu chuẩn về chức năng tâm - sinh lý;

c) Danh mục các bệnh và khuyết tật không phù hợp với nghề đi biển.

3. Giấy chứng nhận sức khoẻ

a) Giấy chứng nhận sức khoẻ: được viết bằng tiếng Việt đối với các học viên, thuyền viên đi tuyến biển trong nước và viết song ngữ Việt-Anh đối với thuyền viên đi tuyến biển quốc tế. Mẫu giấy chứng nhận sức khoẻ được quy định tại Phụ lục số 1 ban hành kèm theo Tiêu chuẩn sức khoẻ thuyền viên này.

b) Cấp giấy chứng nhận sức khoẻ và thời hạn Giấy chứng nhận sức khoẻ

- Nếu thuyền viên đủ tiêu chuẩn sức khoẻ theo quy định của Tiêu chuẩn sức khoẻ thuyền viên thì được cơ sở y tế có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận sức khoẻ. Giấy chứng nhận sức khoẻ có giá trị trong thời gian 24 tháng kể từ ngày ký.

- Trong trường hợp thuyền viên có một số tiêu chuẩn sức khỏe chưa đạt so với bản Tiêu chuẩn sức khoẻ thuyền viên này (mắc một trong các bệnh ở mục Tiêu chuẩn xét từng trường hợp (XTTH) theo quy định tại mục 2.3 của mục II), nhưng do nhu cầu công tác và tổ chức quản lý thuyền viên có đề nghị; thuyền viên ký giấy cam kết về tình trạng sức khoẻ (Giấy cam kết về tình trạng sức khoẻ theo mẫu quy định tại Phụ lục số 2 ban hành kèm theo Tiêu chuẩn sức khoẻ thuyền viên này), cơ sở khám sức khoẻ có thể xem xét cấp giấy chứng nhận sức khỏe có giá trị tối đa trong vòng 6 tháng đến 12 tháng kể từ ngày ký.

c) Gia hạn giấy chứng nhận sức khoẻ

Trong trường hợp tàu biển đang hoạt động tuyến quốc tế mà giấy chứng nhận sức khoẻ hết hạn, thì tổ chức quản lý thuyền viên mang giấy chứng nhận sức khoẻ (bản lưu) của thuyền viên đó liên hệ với cơ sở y tế đã khám và cấp giấy chứng nhận sức khoẻ để xin gia hạn. Căn cứ vào tình trạng sức khoẻ của thuyền viên tại giấy chứng nhận sức khoẻ (bản lưu) và xác nhận của sỹ quan phụ trách y tế của tàu (qua Tele-Medicine), cơ sở y tế này được quyền gia hạn giấy chứng nhận sức khoẻ cho thuyền viên tối đa thêm 03 tháng. Giấy chứng nhận sức khoẻ này sẽ hết hiệu lực khi thuyên viên đó bị bệnh hoặc bị thương được điều trị, nghỉ ngơi ở trên tàu quá 30 ngày mà không đủ sức khỏe trở lại làm việc được, hoặc bị rời tàu vì lý do sức khỏe.

4. Tiêu chuẩn, điều kiện của cơ sở y tế khám sức khoẻ cho thuyền viên theo quy định tại Phụ lục số 3 ban hành kèm theo Tiêu chuẩn sức khoẻ thuyền viên này.

II. TIÊU CHUẨN SỨC KHOẺ THUYỀN VIÊN

1. Tiêu chuẩn thể lực

Đối tượng khám

Tiêu chuẩn

Thuyền viên (Khám tuyển - Định kỳ)

Học viên, sinh viên (Khám tuyển)

Boong

Khác

Boong

Khác

Chiều cao đứng (cm)

(Tiêu chuẩn này không áp dụng đối với các đối tượng đã được tuyển dụng trước ngày ban hành bản TCSK này)

³ 164

³ 161

³164

³ 161

Trọng lượng cơ thể (kg)

³ 55

³ 52

³ 50

³ 48

Vòng ngực trung bình (cm)

³ 50% chiều cao đứng cho tất cả các đối tượng

Chỉ số BMI

Từ 18,1 đến 25 cho tất cả các đối tượng

Lực bóp tay thuận (kg)

³ 31

³ 31

³ 31

³ 31

Lực bóp tay không thuận (kg)

³ 28

³ 28

³ 28

³ 28

Lực kéo thân (kg)

³ 200% trọng lượng cơ thể

 

2. Tiêu chuẩn các chức năng sinh lý

Đối tượng

Tiêu chuẩn

Thuyền viên

Học viên, sinh viên

2.1. Hệ tim mạch

 

 

- Nhịp tim

60-80 lần/phút

60 - 80 lần/ phút

- Huyết áp tâm thu ( Ps)

100 - 139 mmHg

100 - 130 mmHg

- Huyết áp tâm trương ( Pd)

50 - 89 mmHg

50 - 80 mmHg

- Huyết áp hiệu số

³ 30mmHg

³ 40 mmHg

- Điện tâm đồ

Bình thường

Bình thường

- Sau nghiệm pháp gắng sức (Martinet) (chỉ làm nghiệm pháp khi lâm sàng có biểu hiện của thiếu máu cơ tim).

Nhịp tim tăng £ 20 lần/ phút; Không có dấu hiệu thiếu máu cơ tim trên điện tâm đồ.

Nhịp tim tăng £ 20 lần/ phút; Không có dấu hiệu thiếu máu cơ tim trên điện tâm đồ.

2.2. Hệ hô hấp

 

 

- Tần số hô hấp

15 - 20 lần/phút

15 - 20 lần/phút

- Thăm dò chức năng hô hấp

 

 

- Dung tích sống thở chậm (SVC) hoặc dung tích sống thở nhanh (FVC)

³ 80 % SVC lý thuyết

³ 80 % SVC lý thuyết

- Dự trữ chức năng hô hấp (RFRC)

³ 80%

³ 80

- Chỉ số Tiffeneau hoặc Geansler

³ 80%

³ 80%

- Chụp phổi

Bình thường

Bình thường

2.3. Đánh giá chức năng tiền đình

(Chỉ áp dụng với người nghỉ đi biển > 2năm):

Chịu đựng được nghiệm pháp thử nghiệm khả năng chịu sóng từ mức trung bình trở lên

(Chỉ áp dụng đối với khám sức khoẻ khi tuyển dụng):

Chịu đựng được nghiệm pháp thử nghiệm khả năng chịu sóng từ mức trung bình trở lên

2.4. Chức năng mắt

 

 

- Thị lực từng mắt

+ Không kính

+ Có kính

 

³ 8/10

10/10

 

10/10

10/10

- Thị lực 2 mắt

³ 16/10

³ 18/10

- Thị trường (đo bằng chu vi kế Landolt)

90-95% phía thái dương

90-95% phía thái dương

50-60% phía trên

50-60% phía trên

60% phía mũi

60% phía mũi

70% phía dưới

70% phía dưới

- Nhãn áp (đo bằng nhãn áp kế Maklakov)

19,40 ± 5,00 mmHg

19,40 ± 5,00 mmHg

2.5. Hệ thần kinh - tâm lý:

(Tiêu chuẩn này chỉ ỏp dụng cho khỏm tuyển lần đầu)

 

 

- Test xác định loại hình thần kinh (Test H.J Eysenck)

ổn định

ổn định

- Khả năng xử lý thông tin

³ 0,3 bit/giây

³ 0,3bit/giây

- Chỉ số thần kinh thực vật (chỉ số Kerdo)

Từ - 10 đến + 10

Từ - 10 đến + 10

- Nghiệm pháp Mắt–Tim (thực hiện khi có rối loạn hệ thần kinh thực vật)

Nhịp tim giảm

£ 20 lần/ phút

Nhịp tim giảm

£ 20 lần/ phút

- Điện não đồ

Bình thường

Bình thường

2.6. Hệ thống cơ, xương, khớp

 

 

- Thân thể, cơ bắp

Phát triển cân đối

Phát triển cân đối

- Hệ thống khớp-xương: Tầm hoạt động chủ động các khớp

Bình thường

Bình thường

2.7. Xét nghiệm máu

 

 

- Số lượng hồng cầu máu ngoại vi

³ 3,7 T/lít

³ 3, 7 T/lít

- Hemoglobin

³130 g/lít

³ 130 g/lít

- Số lượng bạch cầu máu ngoại vi

5 đến 9 G/lít

5 đến 9 G/lít

- Nhóm máu hệ AOB

 

 

- Thời gian máu chảy

Bình thường

Bình thường

- Thời gian Howell

Bình thường

Bình thường

- Công thức bạch cầu

Bình thường

Bình thường

- VDRL

- TPHA

âm tính

âm tính

âm tính

âm tính

- Xét nghiệm HIV

Âm tính

Âm tính

- Xét nghiệm chẩn đoán viêm gan virus:

+ HBsAg (nếu (+), tiến hành XN HbeAg)

+ HCV

+ HAV

 

âm tính

Âm tính

Âm tính

 

âm tính

Âm tính

Âm tính

- Glucose máu

Bình thường

Bình thường

- Nồng độ Alcohol máu

âm tính

âm tính

- Các chỉ tiêu mỡ máu (áp dụng đối với khám sức khoẻ định kỳ cho thuyền viên ³ 40 tuổi).

Bình thường

Bình thường

2.8. Xét nghiệm nước tiểu:

 

 

- Nước tiểu toàn bộ

Bình thường

Bình thường

- Narcotic

âm tính

âm tính

2.9. Xét nghiệm phân

(Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng đối với các chức danh bếp, phục vụ viên)

 

 

- Trứng giun, sán

Âm tính

 

- Amip

Âm tính

 

 

3. Danh mục bệnh và khuyết tật không phù hợp với nghề đi biển

Ghi chú: Chữ viết tắt:    KĐĐK- không đủ điều kiện ;        XTTH- xét từng trường hợp

Số TT

Mã số bệnh theo (ICD X)

Tên bệnh và khuyết tật

Học viên, sinh viên hàng hải

Thuyền viên tuyến biển quốc tế

Thuyền viên tuyến biển trong nước

3.1. Các bệnh nhiễm khuẩn và virus

1

A06

Nhiễm Amíp chưa điều trị khỏi

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

2

A15-19

Lao phổi và lao ngoài phổi chưa ổn định

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

3

A 30

Phong thể lây

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

4

A 53

Giang mai chưa điều trị khỏi

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

5

A 54

Bệnh lậu cấp chưa điều trị hoặc mạn tính.

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

6

B15-19

Bệnh viêm gan virus:

- Các thể ở giai đoạn cấp;

- Viêm gan virus mạn tính

- Người lành mang kháng nguyên HBsAg và HBeAg (+)

 

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

 

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

 

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

7

B20-24

Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS)

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

8

B35-B36

Bệnh nhiễm nấm da các loại

XTTH

KĐĐK

KĐĐK

9

B50-B53

Bệnh sốt rét chưa điều trị khỏi

XTTH

KĐĐK

KĐĐK

10

B86

Bệnh cái ghẻ (Scabies)

XTTH

KĐĐK

KĐĐK

3.2. Các bệnh khối u

11

C 00 - 96

Ung thư các loại

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

12

D 10-21

U lành vùng môi, miệng mặt, phần mềm, da ảnh hưởng tới thẩm mỹ, không ảnh hưởng tới chức năng

XTTH

XTTH

XTTH

3.3. Các bệnh máu, cơ quan tạo máu và hệ miễn dịch

13

D50-52

Các thiếu máu do thiếu sắt, B12, acid folic

KĐĐK

XTTH

XTTH

14

D55-56

Thiếu máu huyết tán

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

15

D60-64

Suy tủy xương và các bệnh thiếu máu khác

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

16

D65-68

Các loại rối loạn đông máu

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

17

D 70

Thiếu hụt bạch cầu (Agranulocytose)

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

18

D 73

Cường lách, lách to

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

19

D 80

Hội chứng thiếu hụt miễn dịch

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

3.4. Các bệnh nội tiết chuyển hoá

20

E 02-03

Suy giáp mắc phải

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

21

E 05

Cường giáp (Basedow)

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

22

E 10-14

Đái tháo đường

KĐĐK

KĐĐK

XTTH

23

E 15-16

Các thể hạ đường huyết

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

24

E 22

Cường tuyến yên

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

25

E 23

Suy tuyến yên và các rối loạn khác

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

26

E 24

Bệnh Cushing

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

27

E 27-1

Bệnh Addison

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

28

E 31

Rối loạn chức năng đa tuyến

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

3.5. Các rối loạn thần kinh - tâm thần

29

F 06

Các rối loạn tâm thần khác do tổn thương và rối loạn chức năng não và do bệnh.

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

30

F 10

Loạn tâm thần do nghiện rượu

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

31

F 11-14

Nghiện ma tuý

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

32

F 16

Các rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng các chất gây ảo giác.

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

33

F 20-29

Tâm thần phân liệt các thể, các rối loạn loại phân liệt và các rối loạn hoang tưởng.

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

34

F 30-39

Rối loạn khí sắc (cảm xúc)

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

35

F 40-42

Các rối loạn lo âu, ám ảnh

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

36

F 60-63

Các rối loạn nhân cách và hành vi ở người thành niên (như ám ảnh, hoang tưởng ...)

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

37

F 91-5

Chứng nói lắp

KĐĐK

XTTH

XTTH

38

G 11

Hội chứng tiểu não như mất điều phối, run hữu ý, giảm trương lực cơ, rung giật nhãn cầu, chóng mặt có hệ thống, rối loạn ngôn ngữ.

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

39

G 21

Hội chứng Parkinson

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

40

G 24

Loạn trương lực cơ

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

41

G 40-41

Động kinh các thể

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

42

G 43

Chứng đau nửa đầu Migrain

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

43

G50

Liệt dây thần kinh sinh 3

KĐĐK

KĐĐK

XTTH

44

G 51

Liệt dây thần kinh mặt

KĐĐK

KĐĐK

XTTH

45

G54

Bệnh rễ thần kinh và đám rối

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

46

G 57- 0

Viêm dây thần kinh toạ

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

47

G 83.0

Liệt teo cơ ở 1 hoặc 2 tay

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

48

G 83.1

Liệt teo cơ ở 1 hoặc 2 chân

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

3.6. Bệnh mắt

49

H 11

Mộng thịt độ III chưa mổ

Mộng thịt độ III đã mổ, tái phát gây dính

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

50

H 25

Đục nhân mắt sau đã mổ đạt tiêu chuẩn thị lực (có điều chỉnh kính)

KĐĐK

KĐĐK

XTTH

51

H 30 - 36

Bong và tổn thương võng mạc

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

52

H 40

Bệnh Glôcôm

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

53

H 43

Viêm màng bồ đào, dính bịt đồng tử

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

54

H 46- 47

Teo gai thị, thoái hoá hoàng điểm hai mắt

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

55

H 52- 0-1

Cận, viễn thị trên 4 D

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

56

H 52 - 2

Loạn thị đã điều chỉnh bằng kính đạt tiêu chuẩn thị lực theo quy định ở phần chức năng sinh lý

KĐĐK

KĐĐK

XTTH

57

H 53 - 5

Rối loạn sắc giác

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

58

H 53 - 6

Quáng gà

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

59

H 49

Lác mắt có ảnh hưởng đến thị trường và thị lực

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

60

A 71

Bệnh mắt hột chưa biến chứng.

Bệnh mắt hột có biến chứng, ảnh hưởng tới thị lực.

KĐĐK

KĐĐK

XTTH

KĐĐK

XTTH

KĐĐK

3.7. Bệnh tai mũi họng

61

J 31

Trĩ mũi

KĐĐK

KĐĐK

XTTH

62

J 32

Viêm xoang hàm, xoang trán mạn tính có thoái hoá niêm mạc hoặc viêm đa xoang

KĐĐK

KĐĐK

XTTH

63

J 33

Polyp mũi chưa điều trị

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

64

J 34

Dị dạng mũi họng gây rối loạn hô hấp và phát âm

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

65

H 60

Viêm ống tai mạn tính gây chít hẹp ống tai một bên

KĐĐK

XTTH

XTTH

66

H 70 - 0 -1

Viêm tai xương chũm cấp và mạn, có giảm sức nghe ≥ 25 dBA

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

67

H 67

Viêm tai giữa đang chảy mủ

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

68

H 81

Hội chứng tiền đình (Ménière)

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

69

H90

Điếc và giảm sức nghe:

Đo bằng máy ≤ 25 dBA

 

KĐĐK

 

XTTH

 

XTTH

3.8. Bệnh hệ tuần hoàn

70

I 05 - I 08

Các bệnh van tim thực thể do thấp

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

71

I 10

Tăng huyết áp giai đoạn II (theo JNC VII), điều trị không có kết quả.

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

72

I 20 - 25

Q 21 - 28

Bệnh tim thiếu máu cục bộ

Các bệnh tim mạch bẩm sinh chưa được điều trị hoàn chỉnh

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

73

I 27

Tim phổi mạn

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

74

I 30 - 32

Viêm màng ngoài tim cấp và mạn

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

75

I 33

Viêm màng trong tim cấp và mạn

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

76

I 44

Block nhĩ thất:

Độ I

Độ II trở lên

 

KĐĐK

KĐĐK

 

XTTH

KĐĐK

 

XTTH

KĐĐK

77

I 47

Các rối loạn nhịp tim như:

Loạn nhịp hoàn toàn

Nhịp nhanh kịch phát

Nhịp nhanh trên 110 lần/ phút có biểu hiện thường xuyên, điều trị chưa có kết quả.

 

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

 

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

 

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

78

I 50

Suy tim do bất cứ nguyên nhân nào

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

79

I 69

Di chứng bệnh mạch máu não

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

80

I 73

Viêm tắc động mạch, tĩnh mạch

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

81

I 83

Giãn tĩnh mạch chi dưới thành búi.

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

82

I 84

Trĩ ngoại nhiều búi đã điều trị nhiều lần vẫn tái phát

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

83

I 95

Huyết áp tối đa thấp (thường xuyên < 95 mmHg)

KĐĐK

KĐĐK

XTTH

3.9. Bệnh hệ hô hấp

84

J 44

Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD)

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

85

J 45

Hen phế quản

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

86

J 47

Giãn phế quản

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

87

J 90 - 92

Viêm màng phổi cấp

Dày dính màng phổi

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

XTTH

88

J 93

Tràn khí màng phổi

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

89

J 96

Suy hô hấp mạn

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

3.10. Bệnh hệ tiêu hoá

90

K 02

Mất 8 răng trở lên chưa làm phục hình hàm giả và răng giả

KĐĐK

KĐĐK

XTTH

91

K 05

Viêm quanh răng từ 12 răng trở lên đang tiến triển có biến chứng

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

92

K 25 -26

Loét dạ dày tá tràng:

Đang tiến triển

Đã ổn định sau đợt điều trị

Có biến chứng nhiều lần trong năm hoặc chảy máu, hẹp môn vị.

 

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

 

KĐĐK

XTTH

KĐĐK

 

KĐĐK

XTTH

KĐĐK

93

K 40 - 41

Thoát vị (bìu và các vị trí khác) tự nhiên, sau khi mổ ổn định

XTTH

KĐĐK

XTTH

94

K 51

Viêm loét đại, trực tràng xuất huyết đang tiến triển.

Viêm đại tràng mạn

KĐĐK


KĐĐK

KĐĐK


XTTH

KĐĐK


XTTH

95

K 73

Viêm gan mạn tiến triển

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

96

K 74

Xơ gan

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

97

K 80

Sỏi mật, sỏi ống mật chủ

Sỏi ống mật chủ đã mổ có nguy cơ tái phát.

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

3.11. Bệnh da và mô dưới da

98

L 23

Viêm da dị ứng tiếp xúc do hoá chất

KĐĐK

KĐĐK

XTTH

99

L 40

Vẩy nến

XTTH

XTTH

XTTH

100

L 86

Bạch tạng

XTTH

XTTH

XTTH

101

Q 80

Bệnh vẩy cá bẩm sinh

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

3.12. Bệnh hệ cơ, xương, khớp và mô liên kết

102

M 00 - 01

Viêm khớp do nhiễm khuẩn hay nguyên nhân khác

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

103

M 05

Viêm đa khớp dạng thấp

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

104

M 10

Bệnh Gút

KĐĐK

XTTH

XTTH

105

M 21

Chân bẹt và dị dạng chi

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

106

M 30-36

Các bệnh của mô liên kết hệ thống

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

107

M 40

Gù và vẹo cột sống

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

108

M 50-51

Các thoát vị đĩa đệm cột sống

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

109

M 88

Bệnh Paget (xương trán hoặc xương khác).

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

110

Z 89

 

Mất chi hoặc một phần chi mắc phải:

Mất ba ngón của một tay hoặc mất một ngón cái

Mất một bàn tay

Mất một cánh tay

Mất một bàn chân

Mất 1/3 trên đùi

 

KĐĐK


KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

 

KĐĐK


KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

 

KĐĐK


KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

111

T 92-93

Biến dạng chi sau gãy xương:

Do can xấu.

Khớp giả sau chấn thương chi

 

KĐĐK

KĐĐK

 

KĐĐK

KĐĐK

 

KĐĐK

KĐĐK

3.13. Bệnh hệ tiết niệu, sinh dục

112

N 03

Viêm cầu thận mạn

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

113

N 04

Hội chứng thận hư

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

114

N 13

Thận ứ nước hai bên hoặc thận ứ mủ.

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

115

N 17-18

Suy thận cấp và mạn

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

116

N 20

Sỏi thận hoặc niệu quản hai bên hoặc một bên, chưa có rối loạn chức năng thận.

Sỏi bàng quang chưa điều trị khỏi.

KĐĐK



KĐĐK

KĐĐK



KĐĐK

KĐĐK



KĐĐK

117

N40

U tiền liệt tuyến có ảnh hưởng đến tiểu tiện

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

118

N43

 Tràn dịch màng tinh và sa tinh hoàn

KĐĐK

KĐĐK

KĐĐK

 

PHỤ LỤC SỐ 1:

MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN SỨC KHOẺ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2008/QĐ-BYT ngày 09/6/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

 

BỘ Y TẾ/ SỞ Y TẾ
MINISTRY OF HELATH/ HEALTH SERVICE
Bệnh viện- Hospital.................................
-----

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Independence - Freedom – Happiness
-------

 

ảnh mầu

(4 x 6 cm)

GIẤY CHỨNG NHẬN SỨC KHOẺ

Certificate of health

Dùng cho học viên nghề biển, thuyền viên làm việc trên tầu biển

(Minimum requirements for the medical examination of Maritime Students & Seafarers)

 

 

A. Thông tin chung:

1. Họ và tên (viết chữ in hoa)-Name (last, first, middle)_____________________________

2.Giới (Sex): nam (male) ¨ nữ (female) ¨ 3. Ngày sinh (Date of birth) (ngày/ tháng/năm –day/month/year) ___/___/           

4. Quốc tịch (Nationality): ________________________ 5. Số CMND hoặc hộ chiếu hoặc sổ thuyền viên (ID No/ Passport No./Discharge Book No): ______________________________ 6. Ngày cấp (Date of issue) (ngày/ tháng/năm –day/month/year) ___/___/_____

7. Hộ khẩu thường trú: _______________________________________________________

Permernent place of residence: ________________________________________________

8. Chỗ ở hiện tại: ____________________________________________________________

Home address ______________________________________________________________

9. Đối tượng (Objective): 1. Học sinh, sinh viên (student) ¨ 2. Thuyền viên (seafarers) ¨

10. Tên và địa chỉ của Truờng hoặc Cơ quan quản lý thuyền viên: ___________________

___________________________________________________________________________

Name and Address of School or Shipowner_______________________________________

___________________________________________________________________________

11. Loại tầu sẽ phục vụ (container, tầu dầu, tầu khách, tầu cá): ______________________

Type of ship (container, tanker and passenger, fishing):_____________________________

12. Chức vụ/ nghề nghiệp trên tàu______________________________________________

Position/occupation on the ship_________________________________________________

13. Khu vực hoạt động của tầu (ven biển, vùng nhiệt đới, hàn đới, viễn dương, ) ______

Trade area (e.g., coastal, tropical, worldwide):_____________________________________

14. Lý do khám sức khoẻ (Purpose of health examination):

1. Làm hồ sơ dự tuyển (Registration form) ¨      2. Khi tuyển dụng (Pre-sea) ¨

3. Khám định kỳ (Periodic)                     ¨         4. Khám khác (Others) ¨

B. Khám sức khoẻ

I. Tiền sử sức khoẻ của NGƯỜI ĐƯỢC khám sức khoẻ (Examinees personal declaration)

(Do bác sỹ hỏi- Assistance should be offered by medical staff)

Bạn đã có bệnh hoặc tình trạng nào sau đây không (Have you ever had any of the following conditions) ?

Bệnh, tình trạng bệnh

Condition

Yes

Không

No

Bệnh, tình trạng bệnh

Condition

Yes

Không

No

01..Bệnh mắt/thị giác ( Eye/vision problem)

‚

‚

17. Mất ngủ (Sleep problem)

‚

‚

02. Suy giảm sức nghe (Hearing problem)

‚

‚

18. Nghiện rượu, ma túy (Drug or alcohol abuse)

‚

‚

03. Tăng huyết áp (high blood presure)

‚

‚

19..Hút thuốc lá (do you smoke) ?

‚

‚

04. Bệnh tim- mạch (heart/ vascular disease)

‚

‚

20. Đã phẫu thuật (operation/surgery) ?

‚

‚

05. Giãn tĩnh mạch (Varicose veins)

‚

‚

21. Động kinh/ cơn co giật (Epilepsy/seizures)

 

 

06. Hen/Viêm phế quản (Asthma/ bronchitis)

‚

‚

22. Mất ý thức (Loss of consciousness)

‚

‚

07. Bệnh máu (Blood disorder)

‚

‚

23. Rối loạn tâm lý (Psychiatric problem)

‚

‚

08. Bệnh tiểu đường (Diabetes)

‚

‚

24. Tình trạng suy nhược (Depression)

‚

‚

09. Bệnh tuyến giáp (Thyroid problem)

‚

‚

25. Hoang tưởng tự sát (Attempted suicide)

‚

‚

10.Bệnh tiêu hoá (Digestive disorder)

‚

‚

26. Mất trí nhớ (Loss of memory)

‚

‚

11. Bệnh thận (Kidney problem)

‚

‚

27. Rối loạn thăng bằng (Balance problem)

‚

‚

12. Bệnh ngoài da (Skin problem)

‚

‚

28. Đau đầu nặng (Severe headaches)

‚

‚

13. Bệnh dị ứng (Allergies)

‚

‚

29. Bệnh tai, mũi, họng (Ear/ nose/ throat problem)

‚

‚

14. Bệnh nhiễm trùng/lây (Infectious diseases)

‚

‚

30. Vận động hạn chế (Restricted mobility)

‚

‚

15. Thoát vị (Hernia )

‚

‚

31. Chứng đau lưng (Back problem)

‚

‚

16. Các rối loạn sinh dục (Genital disorders)

‚

‚

32. Gãy xương, trật khớp (Fractures/ dislocation)

‚

‚

 

Nếu trả lời bất kỳ một câu hỏi nào ở trên là "có", đề nghị mô tả chi tiết:

(If any of the above questions were answered “yes”, please give details).

__________________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________________

 

Câu hỏi khác (Additional questions)

Yes

No

20. Bạn đã từng bị cắt hợp đồng vì sức khoẻ hoặc bị cho hồi hương từ tàu chưa? (Have you ever been signed off as sick or repatriated from a ship?)

‚

‚

21. Bạn đã từng phải nằm viện? (Have you ever been hospitalized?)

‚

‚

22. Bạn đã bao giờ bị xác nhận không đủ sức khoẻ công tác trên tàu biển? (Have you ever been declared unfit for sea duty?)

‚

‚

23. Chứng chỉ sức khoẻ của bạn đã bao giờ bị hạn chế hay huỷ bỏ chưa? (Has your medical certificate ever been restricted or revoked?)

‚

‚

24. Bạn có được bác sỹ cảnh báo là bạn có vấn đề về sức khoẻ, bệnh tật không? (Are you aware that you have any medical problems, diseases or illnesses?)

‚

‚

25. Bạn có cảm thấy thật sự khoẻ mạnh và đủ khả năng để tham gia vào các nhiệm vụ được giao? (Do you feel healthy and fit to perform the duties of your designated position/ occupation?)

‚

‚

26. Bạn có bị dị ứng với bất kỳ loại thuốc nào không? (Are you allergic to any medications?)

‚

‚

 

Nhận xét (Comments):_______________________________________________________________

__________________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________________

 

45. Bạn có đang uống thuốc theo đơn hoặc tự dùng thuốc không? (Are you taking any non-prescription or prescription medication?)

‚

‚

 

Nếu có, xin hãy ghi danh mục các loại thuốc đó, cả về lý do dung thuốc và liều lượng (If yes, please list the medications taken and the purpose (s) and dosage (s). ____________________________________

__________________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________________

 

Tôi xin cam đoan những điều đã khai trên đây hoàn toàn đúng với sự thật theo sự hiểu biết cuả tôi.

(I hereby certify that the personal declaration above is a true statement to the best of my knowledge.)

 

Chứng nhận chủng vacxin (Vaccination status recorded): Yes ‚ No ‚

Ngày/ tháng/ năm (day/month/year): ___/___/_____

 

Chữ ký của đối tượng khám sức khoẻ
Signature of examinee

Xác nhận của bác sĩ
Witnessed by Doctor (Signature)

 

II. phần Khám sức khoẻ -Medical examination

1. Thể lực (Physical): - Chiều cao (Height): _____cm       - Cân nặng (Weight): _______ kg

- Vòng ngực trung bình (mean chest circle): _____ cm     - Chỉ số BMI (BMI index): _______

- Lực kéo thân (pulled force of body): _____ kg

- Lực bóp tay thuận (pressed force of favourable hand): _____ kg)

- Lực bóp tay không thuận (pressed force of unfavourable hand): ______ kg;

Kết quả (result):            Bình thường (normal) ‚              Không bình thường (abnormal) ‚

Ký tên (signature) _______________________________________

2. Mạch, huyết áp (Pulse, blood pressure):

- Tần số mạch (Pulse rate): ____/ phút (per minute); - Nhịp (Rhythm):_________________

- Huyết áp tâm thu (Systolic): ______ mm Hg;     - Huyết áp tâm trương (Diastolic): _____ (mm Hg);

Kết quả (result):            Bình thường (normal) ‚              Không bình thường (abnormal) ‚

Ký tên (signature) _______________________________________

3. Khám lâm sàng (clinical examination)

3.1. Tuần hoàn (circulatory system)_____________________________________________

___________________________________________________________________________

Kết quả (result):            Bình thường (normal) ‚              Không bình thường (abnormal) ‚

Ký tên (signature) _______________________________________

3.2. Hô hấp (respiratory system)________________________________________________

___________________________________________________________________________

Kết quả (result):            Bình thường (normal) ‚              Không bình thường (abnormal) ‚

Ký tên (signature) _______________________________________

3.3. Tiêu hoá ( digestive system)_______________________________________________

Kết quả (result):            Bình thường (normal) ‚              Không bình thường (abnormal) ‚

Ký tên (signature) _______________________________________

3.4. Thận-tiết niệu-sinh dục (Kidney-Urine-Genital system)___________________________

Kết quả (result):            Bình thường (normal) ‚              Không bình thường (abnormal) ‚

Ký tên (signature) _______________________________________

3.5. Thần kinh (Neurologic)_____________________________________________________

Kết quả (result):            Bình thường (normal) ‚              Không bình thường (abnormal) ‚

Ký tên (signature) _______________________________________

3.6. Tâm thần (Psychiatric)____________________________________________________

Kết quả (result):            Bình thường (normal) ‚              Không bình thường (abnormal) ‚

Ký tên (signature) _______________________________________

3.7. Hệ vận động (Mobility system)_____________________________________________

Kết quả (result):            Bình thường (normal) ‚              Không bình thường (abnormal) ‚

Ký tên (signature) _______________________________________

3.8. Nội tiết (Endocrine system)________________________________________________

Kết quả (result):            Bình thường (normal) ‚              Không bình thường (abnormal) ‚

Ký tên (signature) _______________________________________

3.9. Da liễu (skin)____________________________________________________________

Kết quả (result):            Bình thường (normal) ‚              Không bình thường (abnormal) ‚

Ký tên (signature) _______________________________________

3.10. Mắt (eyes)

a) Thị giác (Sight)

 

Thị lực (Visual acuity)

 

Thị trường (Visual fields)

 

Không kính (Unaided)

Có kính (Aided)

 

 

 

Mắt phải (Right eye)

Mắt Trái (Left eye)

Hai mắt (Binocular)

Mắt phải (Right eye)

Mắt trái (Left eye)

Hai mắt (Binocular)

 

 

Bình thường (Normal)

Hạn chế (Defective)

Xa (Distant)-5m

 

 

 

 

 

 

 

Mắt phải (Right eye)

 

 

Gần (Near)

 

 

 

 

 

 

 

Mắt trái (Left eye)

 

 

 

b) Thị giác mầu (Colour vision):             ‚ Bình thường (Normal)             ‚ Mù mầu (Doubtful)

‚ Hạn chế (Defective)

c) Bệnh mắt (other diseases)__________________________________________________

Kết quả (result):            Bình thường (normal) ‚              Không bình thường (abnormal) ‚

Ký tên (signature) _______________________________________

3.11. Tai mũi họng (Ear-nose-throat)

a) Thính giác (Hearing):

 

Thử âm đơn giản và đo sức nghe ( đơn vị đo là dB)
Pure tone and audio metry (threshold values in dB)

 

Thử bằng nói thường và nói thầm
Speech and whisper test (meters)

 

500 Hz

4,000 Hz

2,000 Hz

3,000 Hz

4,000 Hz

6,000 Hz

 

 

Nói thường (Normal)

Nói thầm (Whisper)

Tai phải (Right ear)

 

 

 

 

 

 

 

Tai phải (Right eye)

 

 

Tai trái (Left ear)

 

 

 

 

 

 

 

Tai trái (Left eye)

 

 

 

b) Bệnh tai mũi họng (other diseases of ear, nose and throat)_______________________

Kết quả (result):            Bình thường (normal) ‚              Không bình thường (abnormal) ‚

Ký tên (signature) _______________________________________

3.12. Răng hàm mặt (Teeth-Jaw-face)___________________________________________

Kết quả (result):            Bình thường (normal) ‚              Không bình thường (abnormal) ‚

Ký tên (signature) _______________________________________

4. Cận lâm sàng (paraclinical)

Xét nghiệm (Test)

Kết quả (Result)

Xét nghiệm (Test)

Kết quả (Result)

XN (Test)

Kết quả (Result)

4.1. Xét nghiệm máu (Blood test)

Nhóm máu (Blood Group):

 

Đường máu (Glucose)

 

HAV

 

Số lượng hồng cầu (Erythrocyte)

 

Nồng độ alcohol máu(alcohol test):

 

HIV

 

Hemoglobin (G/l)

 

VDRL

 

Lipid

 

Tiểu cầu (Thrombocyte) (G/l)

 

TPHA

 

Cholesterol

 

Số lượng bạch cầu (Leucocyte )

 

HbsAg

 

Triglycerid

 

Công thức BC (Leucocyte formula )

 

HbeAg

 

HDL

 

Thời gian Howell (Howell’s time)

 

HCV

 

LDL

 

4.2. Xét nghiệm nước tiểu (urine test)

Đường (Glucose):.........

 

Bạch cầu (Leucocyte)

 

Nitrit

 

Hồng cầu ( Erythrocyte)

 

Bilirubine

 

Narcotic

 

Kết quả (result):            Bình thường (normal) ‚              Không bình thường (abnormal) ‚

Ký tên (signature) ______________________________________________

4.3. Xét nghiệm phân (stools test)

Trứng giun (worm egg)

 

Amip

 

 

 

Kết quả (result):            Bình thường (normal) ‚              Không bình thường (abnormal) ‚

Ký tên (signature) ______________________________________________

 

4.4. Cận lâm sàng khác (other paraclinical)

Xét nghiệm (Test)

Kết quả (Result)

Ký tên (signature)

a) X quang tim phổi (result of chest X-ray)

 

 

b) Điện tâm đồ (ECG):

 

 

c) Chức năng hô hấp (Respiratory function)

 

 

d) Thử nghiệm thần kinh - tâm lý (Neuro-Psychological test):

 

 

e) Khả năng chịu sóng (seawave withstand capacity):

Tốt (good) ‚ ;    Trung bình (Average)

‚ ; Kém (Bad) ‚

 

f) Others

 

 

g) Others

 

 

Kết quả (result):            Bình thường (normal) ‚              Không bình thường (abnormal) ‚

Ký tên (signature) ______________________________________________

 

C. Đánh giá về tình trạng sức khoẻ đối với học /làm nghề đi biển (Assessment of fitness for service at sea): Căn cứ vào tiền sử sức khoẻ, kết quả khám lâm sàng và xét nghiệm, chúng tôi chứng nhận tình trạng sức khoẻ của học sinh/thuyền viên như sau (On the basis of the examinee’s personal declaration, my clinical examination and the diagnostic test results recorded above, I declare the examinee medically):

‚ Đủ sức khoẻ học/ làm việc (Fit for look-out duty)

‚ Không đủ sức khoẻ học tập/ làm việc (Not fit for look-out duty)

 

 

Nghề boong
(Deck service)

Nghề máy
(Engine service)

Nghề phục vụ viên
(Catering service)

Các chức danh khác
(Other services)

Phù hợp với (Fit for)

‚

‚

‚

‚

Không phù hợp (Unfit for)

‚

‚

‚

‚

 

Không hạn chế (Without restriction)                    ‚          Có hạn chế (With restriction)      ‚;

Yêu cầu đeo kính (Visual aid required): có (yes) ‚           không (no)                                ‚

 

Nêu rõ những hạn chế, như chức danh, loại tàu, khu vực thương mại (Describe restriction,e.g., specific position, type of ship, trade area) __________________________________________________________________

 

Ngày khám (Date of examination): ____/___/______

Ngày hết hạn của chứng chỉ sức khoẻ (ngày/tháng/năm) (Medical certificate’s date of expiration (day/month/year)
 ____/___/______

Thủ trưởng cơ quan khám sức khoẻ
Authorized by (competent authority):
(ký tên, đóng dấu/ signature, stamped)

 

PHỤ LỤC SỐ 2:

MẪU GIẤY CAM KẾT VỀ TÌNH TRẠNG SỨC KHOẺ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2008/QĐ-BYT ngày 09/62008 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------

GIẤY CAM KẾT

VỀ TÌNH TRẠNG SỨC KHOẺ

Tên tôi là: ....................................................................................................................

Sinh ngày tháng năm: ..................................................................................................

Công tác tại: ...............................................................................................................

Địa chỉ gia đình: ..........................................................................................................

...................................................................................................................................

Điện thoại liên hệ: ........................................................................................................

đã được khám sức khoẻ:.......................................... ngày ----- tháng ---- năm ------------

tại (tên cơ sở y tế): ......................................................................................................

được chẩn đoán bệnh: ................................................................................................

...................................................................................................................................

Tôi cam kết có thể tham gia công tác trên tàu biển từ ngày tháng năm đến ngày tháng năm với chức danh trên tàu là      

Loại tầu ......................................................................................................................

và thực hiện điều trị đầy đủ theo đơn của bác sỹ trong thời gian công tác. Sau đợt công tác, tôi sẽ đến cơ sở y tế để được khám chữa bệnh. Nếu có vấn đề gì liên quan đến sức khoẻ trong quá trình làm việc trên biển, tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm.

 


Xác nhận của tổ chức quản lý thuyền viên
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

………..…., ngày …. tháng …. năm ……
Người cam kết
(Ký, ghi rõ họ tên)

 

PHỤ LỤC SỐ 3:

TIÊU CHUẨN, KIỆN CỦA CƠ SỞ Y TẾ KHÁM SỨC KHOẺ CHO THUYỀN VIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2008/QĐ-BYT ngày 09/6/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

Các cơ sở y tế khám sức khoẻ cho thuyền viên phải đáp ứng đủ các tiêu chuẩn, kiện của cơ sở khám sức khoẻ theo quy định tại Thông tư số 13/2007/TT-BYT ngày 21 tháng 11 năm 2007 hướng dẫn về khám sức khoẻ và có thêm các tiêu chuẩn, điều kiện sau đây:

1. Nhân lực

- Các bác sỹ tham gia khám sức khoẻ phải có Chứng chỉ Y học biển (thời gian áp dụng bắt buộc đối với tiêu chuẩn này từ ngày 01 tháng 01 năm 2011).

- Có các bác sỹ hoặc kỹ thuật viên về thăm dò các chức năng sinh lý.

- Có đủ năng lực chuyên môn, kỹ thuật để thực hiện các nội dung quy định tại mục II của bản Tiêu chuẩn sức khoẻ thuyền viên.

- Người kết luận sức khỏe cho thuyền viên phải là các cán bộ y tế có trình độ sau đại học trở lên (CK C1, CK II, thạc sỹ, tiến sỹ), có chứng chỉ Y học biển (thời gian áp dụng bắt buộc đối với tiêu chuẩn này từ ngày 01 tháng 01 năm 2011) và có trình độ Anh B trở lên,.

2. Trang thiết bị

- Lực kế đo lực bóp tay và lực kéo thân.

- Đồng hồ bấm giây.

- Máy ghi điện tim,

- Máy siêu âm có cả đầu dò tim mạch

- Máy hô hấp ký (Spiro-analyzer),

- Máy soi đáy mắt,

- Hộp thử kính ,

- Atlas Ishihara khám sắc màu,

- Chu vi kế Landolt,

- Nhãn áp kế Maclakov hoặc Schiotz hoặc Goldmann,

- Bảng hỏi đáp đánh giá loại hình thần kinh của Eysenck,

- Test tâm lý thuyền viên,

- Máy đo xử lý thông tin hoặc máy đo thời gian phản xạ cảm giác - vận động

- Thiết bị đánh giá khả năng chịu sóng

Ghi chú: Các cơ sở y tế khám sức khoẻ chưa có máy đo xử lý thông tin hoặc máy đo thời gian phản xạ cảm giác - vận động, thiết bị đánh giá khả năng chịu sóng có thể kết hợp với cơ sở y tế khác có trang thiết bị này để thực hiện khám sức khoẻ. Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2011, các cơ sở y tế tham gia khám sức khoẻ thuyền viên bắt buộc phải trang bị các thiết bị này.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 20/2008/QĐ-BYT về "Tiêu chuẩn sức khoẻ của thuyền viên làm việc trên tầu biển Việt Nam" do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

  • Số hiệu: 20/2008/QĐ-BYT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 09/06/2008
  • Nơi ban hành: Bộ Y tế
  • Người ký: Nguyễn Thị Xuyên
  • Ngày công báo: 27/06/2008
  • Số công báo: Từ số 367 đến số 368
  • Ngày hiệu lực: 12/07/2008
  • Ngày hết hiệu lực: 01/07/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản