Thủ tục hành chính: Chứng thực hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân - Bình Thuận
Thông tin
Số hồ sơ: | T-BTN-077733-TT |
Cơ quan hành chính: | Bình Thuận |
Lĩnh vực: | Luật sư – Công chứng – Thừa phát lại |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân cấp xã |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Ủy ban nhân dân cấp xã |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | Việc chứng thực hợp đồng, văn bản về bất động sản được thực hiện trong ngày nhận hồ sơ; nếu nộp hồ sơ yêu cầu chứng thực sau ba (03) giờ chiều thì việc chứng thực được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp hợp đồng, văn bản có tình tiết phức tạp thì thời hạn chứng thực không quá ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân |
Kết quả thực hiện: | Chứng thực |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Người yêu cầu chứng thực nộp hồ sơ yêu cầu chứng thực và xuất trình bản chính của giấy tờ đã nộp bản sao để đối chiếu |
Bước 2: | Nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã. Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm kiểm tra, xử lý hồ sơ ban đầu, nếu hồ sơ hợp lệ, đầy đủ thì viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; nếu hồ sơ thiếu, chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung |
Bước 3: | Cán bộ tư pháp - hộ tịch cấp xã tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ yêu cầu chứng thực.
- Trường hợp hồ sơ yêu cầu chứng thực hợp lệ thì cán bộ tư pháp - hộ tịch cấp xã ghi vào Sổ chứng thực hợp đồng, giao dịch (mẫu số 61/SCT) và trình Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện ký chứng thực hợp đồng, văn bản về bất động sản. Trường hợp không chứng thực được trong ngày nhận hồ sơ thì cán bộ tư pháp - hộ tịch cấp xã ghi vào Sổ chứng thực hợp đồng, giao dịch, viết Phiếu hẹn (Mẫu số 32/PH) trao cho người yêu cầu chứng thực. - Nếu hồ sơ không hợp lệ hoặc khi giải quyết yêu cầu chứng thực mà phát hiện người có bất động sản không đủ điều kiện thực hiện quyền của người có bất động sản theo quy định của pháp luật thì cán bộ tư pháp - hộ tịch cấp xã trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do bằng văn bản cho người yêu cầu chứng thực |
Thành phần hồ sơ
Phiếu yêu cầu chứng thực hợp đồng văn bản (theo mẫu quy định) |
Bản sao Giấy chứng minh nhân, hộ khẩu |
Bản sao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. Trường hợp người có bất động sản không có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nhưng có một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 của Luật Đất đai hoặc có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất mà hiện trạng sử dụng đất biến động so với nội dung ghi trong Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì cán bộ địa chính cấp xã phải xác nhận các thông tin về thửa đất. Trường hợp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất có dấu hiệu đã bị sửa chữa hoặc giả mạo, nếu cần thiết phải xác minh thì Uỷ ban nhân dân cấp xã gửi Phiếu yêu cầu (Mẫu số 33/PYCCC) đến Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất để yêu cầu cung cấp thông tin về thửa đất. Thời gian cung cấp thông tin về thửa đất của Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất không tính vào thời hạn chứng thực nêu tại Mục 8 thủ tục này |
Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Phiếu yêu cầu chứng thực hợp đồng, văn bản (Mẫu số 31/PYC)
Tải về |
1. Thông tư liên tịch 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT hướng dẫn công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất do Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí chứng thực | Duới 20 triệu: 10.000 đồng/trường hợp; Từ 20 triệu đến dưới 50 triệu: 20.000 đồng/trường hợp; Từ 50 triệu đến dưới 100 triệu: 50.000 đồng/trường hợp; Từ 100 triệu đến dưới 300 triệu: 100.000 đồng/ trường hợp; Từ 300 triệu đến dưới 1 tỷ: 200.000 đồng/ trường hợp; Từ 1 tỷ đến dưới 2 tỷ: 500.000 đồng/ trường hợp; Từ 2 tỷ đến dưới 3 tỷ: 1 triệu đồng/trường hợp; Từ 3 tỷ đến dưới 5 tỷ: 1 triệu rưỡi đồng/ trường hợp; Từ trên 5 tỷ: 2 triệu đồng/ trường hợp. |
1. Thông tư liên tịch 93/2001/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí, lệ phí công chứng, chứng thực do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 1736/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp - Bình Thuận |
Lược đồ Chứng thực hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân - Bình Thuận
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!