Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng - Bộ Thông tin và Truyền thông
Thông tin
Số hồ sơ: | B-BTT-227707-TT |
Cơ quan hành chính: | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Lĩnh vực: | Viễn thông – Internet |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | + Cục Viễn thông+ Bộ Thông tin và Truyền thông (đối với Đề nghị cấp phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng của cơ quan đại diện ngoại giao, lãnh sự nước ngoài và cơ quan đại diện của các tổ chức quốc tế được hưởng quyền ưu đãi; miễn trừ ngoại giao, lãnh sự) |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Cục Viễn thông |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | + Vụ Kế hoạch tài chính, Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ Pháp chế, Cục Tần số Vô tuyến điện+ Bộ Công an, Bộ Quốc phòng (đối với giấy phép thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ trưởng) |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC, Qua bưu điện |
Thời hạn giải quyết: | - Cục Viễn thông tiếp nhận và thông báo cho tổ chức về tính hợp lệ của hồ sơ trong vòng 10 ngày làm việc
- Trong vòng 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Cục Viễn thông phối hợp với cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ và cấp phép hoặc trình Bộ trưởng Bộ TTTT cấp phép theo quy định; hoặc thông báo cho tổ chức từ chối cấp giấy phép - Trường hợp có những vấn đề phát sinh đòi hỏi phải thẩm tra lại thì thời hạn cấp phép có thể kéo dài thêm nhưng không được quá 45 ngày làm việc. i thẩm tra lại thì thời hạn cấp phép có thể kéo dài thêm nhưng không quá 45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Tổ chức gửi hồ sơ đề nghị cấp phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng nộp hồ sơ về Cục Viễn thông - Bộ Thông tin và Truyền thông.
- Cục Viễn thông chủ trì xem xét tính hợp lệ của hồ sơ và thông báo cho tổ chức biết về tính hợp lệ hồ sơ theo quy định |
Bước 2: | Khi nhận đủ hồ sơ theo quy định, Cục Viễn thông phối hợp với các đơn vị liên quan thẩm định hồ sơ và cấp phép cho tổ chức, hoặc trình Bộ trưởng Bộ TTTT cấp phép cho tổ chức (đối với Đề nghị cấp phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng của cơ quan đại diện ngoại giao, lãnh sự nước ngoài và cơ quan đại diện của các tổ chức quốc tế được hưởng quyền ưu đãi; miễn trừ ngoại giao, lãnh sự) |
Bước 3: | Trường hợp từ chối cấp phép, Cục Viễn thông thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do từ chối cho tổ chức đề nghị cấp phép biết |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
- Cam kết thiết lập mạng viễn thông dùng riêng chỉ để cung cấp dịch vụ cho các thành viên của mạng, không vì mục đích kinh doanh dịch vụ viễn thông
- Có phương án kỹ thuật, nghiệp vụ phù hợp với quy hoạch phát triển viễn thông quốc gia, các quy định về tài nguyên viễn thông, kết nối, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật viễn thông - Có biện pháp bảo đảm an toàn cơ sở hạ tầng viễn thông và an ninh thông tin |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị cấp giấy phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng theo mẫu do Bộ TTTT ban hành |
Bản sao có chứng thực quyết định thành lập, giấy phép hoạt động hoặc bản sao có chứng thực giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của tổ chức đề nghị cấp phép |
Bản sao có chứng thực điều lệ, văn bản quy định cơ cấu tổ chức chung hoặc hình thức liên kết, hoạt động chung giữa các thành viên (nếu có) |
Đề án thiết lập mạng, trong đó nêu rõ: Mục đích thiết lập mạng; cấu hình mạng; chủng loại thiết bị; dịch vụ sử dụng; thành viên của mạng (nếu có); phạm vi hoạt động, công nghệ sử dụng; tần số, mã, số viễn thông đề nghị sử dụng (nếu có); trang thiết bị và biện pháp kỹ thuật nghiệp vụ bảo đảm an toàn, an ninh thông tin |
Số bộ hồ sơ: 3 bộ |
Các biểu mẫu
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp giấy phép mở mạng viễn thông vô tuyến dùng riêng | - Mạng hoạt động trong phạm vi khu vực:+ Số máy hoạt động trong mạng đến 10 máy: 1.500.000 đồng+ Số máy hoạt động trong mạng từ 11 đến 20 máy: 2.500.000 đồng+ Số máy hoạt động trong mạng từ 21 đến 50 máy: 5.000.000 đồng+ Số máy hoạt động trong mạng từ 51 đến 100 máy: 7.500.000 đồng+ Số máy hoạt động trong mạng trên 100 máy: 10.000.000 đồng- Mạng hoạt động trong phạm vi liên khu vực:+ Số máy hoạt động trong mạng đến 10 máy: 2.500.000 đồng+ Số máy hoạt động trong mạng từ 11 đến 20 máy: 5.000.000 đồng+ Số máy hoạt động trong mạng từ 21 đến 50 máy: 7.500.000 đồng+ Số máy hoạt động trong mạng từ 51 đến 100 máy: 10.000.000 đồng+ Số máy hoạt động trong mạng trên 100 máy: 12.500.000 đồng- Mạng hoạt động trong phạm vi toàn quốc và mạng sử dụng phương thức truyền dẫn qua vệ tinh:+ Số máy hoạt động trong mạng đến 10 máy: 5.000.000đồng+ Số máy hoạt động trong mạng từ 11 đến 20 máy: 7.500.000 đồng+ Số máy hoạt động trong mạng từ 21 đến 50 máy: 10.000.000 đồng+ Số máy hoạt động trong mạng từ 51 đến 100 máy: 12.500.000 đồng+ Số máy hoạt động trong mạng trên 100 máy: 15.000.000 đồng |
1. Quyết định 215/2000/QĐ-BTC về mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động bưu chính viễn thông do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành |
Lệ phí cấp giấy phép thiết lập mạng viễn thông hữu tuyến dùng riêng | - Trong phạm vi khu vực:+ Tổng đài có dung lượng đến 16 số: 300.000 đồng+ Tổng đài có dung lượng trên 16 số đến 32 số: 600.000 đồng+ Tổng đài có dung lượng trên 32 số đến 64 số: 900.000VND+ Tổng đài có dung lượng trên 64 số đến 128 số: 1.200.000 đồng+ Tổng đài có dung lượng trên 128 số: 1.500.000 đồng- Trong phạm vi liên khu vực:+ Tổng đài có dung lượng đến 128 số: 1.900.000 đồng+ Tổng đài có dung lượng trên 128 số đến 1024 số: 2.200.000 đồng+ Tổng đài có dung lượng trên 1024 số: 2.500.000 đồng- Trong phạm vi toàn quốc:+ Tổng đài có dung lượng đến 128 số: 3.000.000 đồng+ Tổng đài có dung lượng trên 128 số đến 1024 số: 3.500.000 đồng+ Tổng đài có dung lượng trên 1024 số: 4.000.000 đồng |
1. Quyết định 215/2000/QĐ-BTC về mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động bưu chính viễn thông do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 1135/QĐ-BTTTT năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Cấp giấy phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng - Bộ Thông tin và Truyền thông
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!