Thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thủy - Bộ Y tế
Thông tin
Số hồ sơ: | B-BYT-112452-TT |
Cơ quan hành chính: | Bộ Y tế |
Lĩnh vực: | Y tế |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Bộ Y tế |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế tỉnh, thành phố (đối với các tỉnh/thành phố có Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế)/ Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh/thành phố (đối với các tỉnh/thành phố không có Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế) |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Nộp trực tiếp cho kiểm dịch viên y tế tại Cảng vụ |
Thời hạn giải quyết: | Ngay sau khi nhận hồ sơ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Cá nhân, tổ chức nộp tờ khai chung cho kiểm dịch y tế biên giới tại Cảng vụ |
Bước 2: | Nhận hồ sơ và kiểm tra hồ sơ |
Bước 3: | Kiểm tra thực tế |
Bước 4: | Cấp giấy chứng nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thủy |
Thành phần hồ sơ
Bản khai kiểm dịch y tế (01 bản) |
Giấy khai y tế kiểm dịch y tế phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh và hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu (01 bản) |
Giấy chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thủy (nếu có) |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Bản khai kiểm dịch y tế
Tải về |
1. Quyết định 171/2003/QĐ-BYT quy định phù hiệu, trang phục, cờ, thẻ kiểm dịch viên y tế và 11 mẫu giấy dùng trong hệ thống kiểm dịch y tế biên giới của Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành |
Giấy khai y tế kiểm dịch y tế phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh và hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
Tải về |
1. Quyết định 171/2003/QĐ-BYT quy định phù hiệu, trang phục, cờ, thẻ kiểm dịch viên y tế và 11 mẫu giấy dùng trong hệ thống kiểm dịch y tế biên giới của Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Tàu biển trọng tải dưới 10.000 GRT | 68USD/tàu |
1. Quyết định 63/2007/QĐ-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí y tế dự phòng và phí kiểm dịch y tế biên giới do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Tàu biển trọng tải từ 10.000 GRT trở lên | 78USD/tàu |
1. Quyết định 63/2007/QĐ-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí y tế dự phòng và phí kiểm dịch y tế biên giới do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Tàu khách du lịch quốc tế | 68USD/tàu |
1. Quyết định 63/2007/QĐ-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí y tế dự phòng và phí kiểm dịch y tế biên giới do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Thuyền vận tải hàng hóa qua biên giới (bao gồm cả ghe, đò, xuồng có vận tải hàng hóa qua biên giới | 20.000 đ/thuyền, ghe, đò, xuồng |
1. Quyết định 63/2007/QĐ-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí y tế dự phòng và phí kiểm dịch y tế biên giới do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Cấp giấy chứng nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thủy - Bình Định |
2. Cấp giấy chứng nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thủy - Bình Dương |
3. Cấp giấy chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thủy - Bình Dương |
Lược đồ Cấp giấy chứng nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thủy - Bộ Y tế
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!