Điều 7 Thông tư 23/2023/TT-BKHCN hướng dẫn Luật Sở hữu trí tuệ và Nghị định 65/2023/NĐ-CP hướng dẫn Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ liên quan đến thủ tục xác lập quyền sở hữu công nghiệp và bảo đảm thông tin sở hữu công nghiệp do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Điều 7. Phí, lệ phí sở hữu công nghiệp
1. Người nộp đơn và người sử dụng dịch vụ sở hữu công nghiệp phải nộp phí, lệ phí theo quy định của Bộ Tài chính và phí dịch vụ khác theo quy định.
2. Việc thu phí, lệ phí được thực hiện như sau:
a) Khi tiếp nhận đơn hoặc yêu cầu tiến hành các thủ tục có quy định thu phí, lệ phí, Cục Sở hữu trí tuệ yêu cầu người nộp đơn nộp phí, lệ phí theo quy định (lập phiếu báo thu cho người nộp đơn);
b) Khi thu phí, lệ phí, Cục Sở hữu trí tuệ lập biên lai thu phí, lệ phí làm chứng từ nộp phí, lệ phí có ghi rõ các khoản và mức phí, lệ phí đã thu, lưu vào hồ sơ đơn để phục vụ việc thẩm định hình thức đơn;
c) Trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ, việc thu phí, lệ phí được xác định thông qua bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí trong đơn.
Thông tư 23/2023/TT-BKHCN hướng dẫn Luật Sở hữu trí tuệ và Nghị định 65/2023/NĐ-CP hướng dẫn Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ liên quan đến thủ tục xác lập quyền sở hữu công nghiệp và bảo đảm thông tin sở hữu công nghiệp do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- Số hiệu: 23/2023/TT-BKHCN
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 30/11/2023
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Bùi Thế Duy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/11/2023
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Đại diện của người nộp đơn, người khiếu nại
- Điều 5. Ủy quyền đại diện tiến hành các thủ tục xác lập quyền sở hữu công nghiệp
- Điều 6. Trách nhiệm của người nộp đơn, người khiếu nại và đại diện
- Điều 7. Phí, lệ phí sở hữu công nghiệp
- Điều 8. Tiếp nhận đơn đăng ký xác lập quyền sở hữu công nghiệp
- Điều 9. Thẩm định hình thức đơn
- Điều 10. Công bố đơn hợp lệ
- Điều 11. Xử lý ý kiến phản đối đơn đăng ký sở hữu công nghiệp
- Điều 12. Thẩm định nội dung đơn
- Điều 13. Thẩm định lại
- Điều 14. Yêu cầu đối với đơn đăng ký sáng chế
- Điều 15. Thẩm định hình thức, công bố đơn đăng ký sáng chế
- Điều 16. Thẩm định nội dung đơn đăng ký sáng chế
- Điều 17. Yêu cầu đối với đơn đăng ký thiết kế bố trí
- Điều 18. Bảo mật thông tin trong đơn đăng ký thiết kế bố trí
- Điều 19. Thẩm định hình thức đơn đăng ký thiết kế bố trí
- Điều 20. Công bố đơn đăng ký thiết kế bố trí
- Điều 21. Yêu cầu đối với đơn đăng ký kiểu dáng công nghiệp
- Điều 22. Thẩm định hình thức, công bố đơn đăng ký kiểu dáng công nghiệp
- Điều 23. Thẩm định nội dung đơn đăng ký kiểu dáng công nghiệp
- Điều 24. Yêu cầu đối với đơn đăng ký nhãn hiệu
- Điều 25. Thẩm định hình thức, công bố đơn đăng ký nhãn hiệu
- Điều 26. Thẩm định nội dung đơn đăng ký nhãn hiệu
- Điều 27. Ghi nhận nhãn hiệu nổi tiếng
- Điều 28. Yêu cầu đối với đơn đăng ký chỉ dẫn địa lý
- Điều 29. Thẩm định hình thức, công bố đơn đăng ký chỉ dẫn địa lý
- Điều 30. Thẩm định nội dung đơn đăng ký chỉ dẫn địa lý
- Điều 31. Từ chối cấp, cấp văn bằng bảo hộ
- Điều 32. Sổ đăng ký quốc gia về sở hữu công nghiệp, về đại diện sở hữu công nghiệp
- Điều 33. Công bố quyết định cấp văn bằng bảo hộ
- Điều 34. Căn cứ hủy bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ
- Điều 35. Người có quyền khiếu nại, đối tượng bị khiếu nại, thời hiệu khiếu nại và người giải quyết khiếu nại
- Điều 36. Đơn khiếu nại
- Điều 37. Rút đơn khiếu nại và đình chỉ giải quyết khiếu nại
- Điều 38. Trình tự, thủ tục giải quyết khiếu nại
- Điều 39. Công bố quyết định giải quyết khiếu nại
- Điều 40. Hiệu lực của quyết định, thông báo bị khiếu nại và quyết định giải quyết khiếu nại
- Điều 41. Các biện pháp hạn chế phát sinh khiếu nại
- Điều 42. Xây dựng và quản lý cơ sở dữ liệu quốc gia về sở hữu công nghiệp
- Điều 43. Tiếp cận và khai thác thông tin thuộc cơ sở dữ liệu quốc gia về sở hữu công nghiệp
- Điều 44. Dịch vụ tra cứu thông tin, cung cấp tư liệu
- Điều 45. Bảo đảm thông tin sở hữu công nghiệp tại các địa phương
- Điều 46. Cấp bản sao tài liệu, xác nhận đơn đầu tiên để hưởng quyền ưu tiên