Điều 7 Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
1. Tiêu chuẩn đăng kiểm viên hạng I:
a) Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc một trong các chuyên ngành kỹ thuật có liên quan đến tàu cá, tàu biển, điện, nhiệt lạnh, chế tạo máy hoặc chế tạo trang thiết bị lắp đặt trên tàu;
b) Có trình độ ngoại ngữ tối thiểu bậc 3 theo khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam hoặc tương đương;
đ) Có giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ đăng kiểm viên tàu cá hạng I.
Ngoài các nhiệm vụ như đăng kiểm viên tàu cá hạng II, đăng kiểm viên tàu cá hạng I tham gia giám định kỹ thuật, xác định nguyên nhân tai nạn đối với tàu cá.
Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 23/2018/TT-BNNPTNT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 15/11/2018
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Phùng Đức Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 153 đến số 154
- Ngày hiệu lực: 01/01/2019
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Hạng đăng kiểm viên tàu cá
- Điều 5. Đăng kiểm viên hạng III
- Điều 6. Đăng kiểm viên hạng II
- Điều 7. Đăng kiểm viên hạng I
- Điều 8. Bồi dưỡng nghiệp vụ đăng kiểm viên tàu cá
- Điều 9. Cấp thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá
- Điều 10. Thu hồi thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá
- Điều 11. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá
- Điều 12. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá
- Điều 13. Đăng kiểm tàu cá, tàu kiểm ngư
- Điều 14. Nội dung đăng kiểm tàu cá
- Điều 15. Các hình thức kiểm tra an toàn kỹ thuật tàu cá
- Điều 16. Thẩm định hồ sơ thiết kế tàu cá
- Điều 17. Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá
- Điều 18. Đăng kiểm tàu kiểm ngư
- Điều 19. Đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản
- Điều 20. Quy định về số đăng ký và tên tàu cá, tàu công vụ thủy sản
- Điều 21. Đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản
- Điều 22. Đăng ký lại tàu cá, tàu công vụ thủy sản
- Điều 23. Đăng ký tạm thời tàu cá, tàu công vụ thủy sản
- Điều 24. Xóa đăng ký tàu cá
- Điều 25. Đánh dấu tàu cá
- Điều 26. Tổng cục Thủy sản
- Điều 27. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Điều 28. Cơ sở đăng kiểm tàu cá
- Điều 29. Cơ sở đóng mới, cải hoán tàu cá
- Điều 30. Đăng kiểm viên tàu cá
- Điều 31. Chủ tàu cá, tàu công vụ thủy sản
- Điều 32. Điều khoản chuyển tiếp
- Điều 33. Hiệu lực thi hành