Điều 11 Thông tư 17/2016/TT-BXD hướng dẫn về năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
Điều 11. Mẫu chứng chỉ năng lực
1. Chứng chỉ năng lực có bìa màu xanh nhạt, kích thước 21x29,7cm. Quy cách của chứng chỉ năng lực theo mẫu tại Phụ lục số 06 Thông tư này, nội dung chủ yếu của chứng chỉ năng lực theo quy định tại Khoản 3 Điều này.
2. Quản lý số chứng chỉ năng lực:
Số chứng chỉ bao gồm 02 nhóm ký hiệu, các nhóm được nối với nhau bằng dấu gạch ngang (-), cụ thể như sau:
a) Nhóm thứ nhất: có tối đa 03 ký tự thể hiện nơi cấp chứng chỉ được quy định tại Phụ lục số 07 Thông tư này.
b) Nhóm thứ hai: Mã số chứng chỉ năng lực.
3. Nội dung của chứng chỉ năng lực bao gồm:
a) Thông tin cơ bản về tổ chức được cấp chứng chỉ: tên tổ chức; Mã số doanh nghiệp hoặc số Quyết định thành lập; họ tên, chức danh của người đại diện theo pháp luật; địa chỉ trụ sở chính; địa chỉ văn phòng đại diện (nếu có); số điện thoại; số fax; địa chỉ hòm thư điện tử (email); website (nếu có);
b) Phạm vi hoạt động xây dựng (lĩnh vực hoạt động xây dựng, loại công trình (nếu có), hạng năng lực và thời hạn hiệu lực);
c) Tên cơ quan cấp, chữ ký và đóng dấu.
Thông tư 17/2016/TT-BXD hướng dẫn về năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- Số hiệu: 17/2016/TT-BXD
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 30/06/2016
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Bùi Phạm Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 811 đến số 812
- Ngày hiệu lực: 01/09/2016
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi Điều chỉnh và đối tượng áp dụng
- Điều 2. Giải thích từ ngữ
- Điều 3. Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
- Điều 4. Mẫu chứng chỉ hành nghề
- Điều 5. Thẩm quyền cấp chứng chỉ hành nghề
- Điều 6. Nguyên tắc xác định chuyên môn phù hợp và thời gian kinh nghiệm nghề nghiệp xét cấp chứng chỉ hành nghề
- Điều 7. Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề
- Điều 8. Sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề
- Điều 9. Bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ
- Điều 10. Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức
- Điều 11. Mẫu chứng chỉ năng lực
- Điều 12. Thẩm quyền cấp chứng chỉ năng lực
- Điều 13. Hội đồng xét cấp chứng chỉ năng lực
- Điều 14. Hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề
- Điều 15. Trình tự, thủ tục sát hạch, cấp chứng chỉ hành nghề
- Điều 16. Trình độ chuyên môn và thời gian kinh nghiệm
- Điều 17. Cấp lại hoặc Điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề
- Điều 18. Chứng chỉ hành nghề của cá nhân nước ngoài
- Điều 19. Quyền và nghĩa vụ của cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề
- Điều 20. Hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ năng lực
- Điều 21. Trình tự, thủ tục cấp chứng chỉ năng lực
- Điều 22. Đánh giá, cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
- Điều 23. Cấp lại hoặc Điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực
- Điều 24. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực
- Điều 25. Nguyên tắc đăng tải thông tin về năng lực của tổ chức, cá nhân hoạt động xây dựng
- Điều 26. Đăng tải thông tin năng lực hoạt động xây dựng
- Điều 27. Thay đổi, bổ sung thông tin năng lực hoạt động xây dựng
- Điều 28. Gỡ bỏ thông tin năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức, cá nhân đã được đăng tải
- Điều 29. Lưu trữ hồ sơ đăng tải