Điều 12 Thông tư 05/2019/TT-BNNPTNT quy định về chế độ, quy trình bảo trì tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Điều 12. Kiểm định chất lượng tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
1. Tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi thực hiện nội dung sau:
a) Lập, trình phê duyệt kế hoạch kiểm định;
b) Lập, phê duyệt theo thẩm quyền hoặc trình cấp có thẩm quyền phê duyệt đề cương, dự toán kinh phí phục vụ công tác kiểm định;
c) Tổ chức thực hiện kiểm định theo quy định của tiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia quy định của pháp luật có liên quan;
d) Thực hiện kiểm tra, giám sát, nghiệm thu, thanh quyết toán, lưu trữ hồ sơ theo quy định;
đ) Tổng hợp báo cáo kết quả kiểm định và đề xuất, kiến nghị.
2. Kiểm định được thực hiện trong các trường hợp sau:
a) Kiểm định định kỳ theo quy định hoặc quy trình bảo trì được phê duyệt;
b) Khi phát hiện công trình có những hư hỏng của một số bộ phận, công trình có dấu hiệu nguy hiểm, không đảm bảo an toàn cho việc khai thác, sử dụng;
c) Khi có yêu cầu đánh giá chất lượng hiện trạng công trình phục vụ cho việc lập quy trình bảo trì đối với những công trình đã đưa vào sử dụng nhưng chưa có quy trình bảo trì;
d) Khi cần có cơ sở để quyết định kéo dài thời hạn sử dụng đối với các công trình đã hết tuổi thọ thiết kế hoặc làm cơ sở cho việc cải tạo, nâng cấp công trình;
đ) Khi có yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
3. Thẩm quyền phê duyệt đề cương, dự toán nhiệm vụ kiểm định chất lượng thực hiện theo quy định tại
4. Đối với công trình thủy lợi là hồ chứa nước, đập dâng, thực hiện kiểm định an toàn theo quy định của Nghị định về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
Thông tư 05/2019/TT-BNNPTNT quy định về chế độ, quy trình bảo trì tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 05/2019/TT-BNNPTNT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 02/05/2019
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Hoàng Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 439 đến số 440
- Ngày hiệu lực: 01/07/2019
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Nguyên tắc bảo trì tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
- Điều 5. Chế độ bảo trì tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
- Điều 6. Các trường hợp phải lập quy trình bảo trì
- Điều 7. Nội dung chính của quy trình bảo trì công trình thủy lợi quan trọng đặc biệt, lớn, vừa và đập, hồ chứa thủy lợi
- Điều 8. Nội dung chính của quy trình bảo trì công trình thủy lợi nhỏ
- Điều 9. Lập, phê duyệt, điều chỉnh quy trình bảo trì
- Điều 10. Kiểm tra tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
- Điều 11. Quan trắc tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
- Điều 12. Kiểm định chất lượng tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
- Điều 13. Bảo dưỡng tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
- Điều 14. Sửa chữa thường xuyên tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
- Điều 15. Sửa chữa đột xuất, sửa chữa định kỳ tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
- Điều 16. Thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ bảo trì
- Điều 17. Định mức chi phí bảo trì định kỳ hàng năm tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
- Điều 18. Kinh phí thực hiện bảo trì tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi