Chương 4 Thông tư 05/2019/TT-BNNPTNT quy định về chế độ, quy trình bảo trì tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
1. Tổng cục Thủy lợi chỉ đạo, kiểm tra, đôn đốc các địa phương, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan triển khai thực hiện các nội dung quy định tại Thông tư này.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo, kiểm tra, đôn đốc tổ chức, cá nhân có liên quan triển khai thực hiện các nội dung quy định tại Thông tư này.
Điều 20. Điều khoản chuyển tiếp
1. Công trình thủy lợi là hồ, đập đã đưa vào khai thác nhưng chưa có quy trình bảo trì phải hoàn thành việc lập quy trình bảo trì theo quy định của pháp luật về quản lý an toàn hồ, đập.
2. Công trình thủy lợi đã đưa vào khai thác nhưng chưa có quy trình bảo trì phải hoàn thành việc lập quy trình bảo trì chậm nhất sau 03 năm, kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2019.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, tổ chức, cá nhân phản ánh bằng văn bản về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để kịp thời xem xét, xử lý./.
Thông tư 05/2019/TT-BNNPTNT quy định về chế độ, quy trình bảo trì tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 05/2019/TT-BNNPTNT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 02/05/2019
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Hoàng Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 439 đến số 440
- Ngày hiệu lực: 01/07/2019
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Nguyên tắc bảo trì tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
- Điều 5. Chế độ bảo trì tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
- Điều 6. Các trường hợp phải lập quy trình bảo trì
- Điều 7. Nội dung chính của quy trình bảo trì công trình thủy lợi quan trọng đặc biệt, lớn, vừa và đập, hồ chứa thủy lợi
- Điều 8. Nội dung chính của quy trình bảo trì công trình thủy lợi nhỏ
- Điều 9. Lập, phê duyệt, điều chỉnh quy trình bảo trì
- Điều 10. Kiểm tra tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
- Điều 11. Quan trắc tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
- Điều 12. Kiểm định chất lượng tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
- Điều 13. Bảo dưỡng tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
- Điều 14. Sửa chữa thường xuyên tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
- Điều 15. Sửa chữa đột xuất, sửa chữa định kỳ tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
- Điều 16. Thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ bảo trì
- Điều 17. Định mức chi phí bảo trì định kỳ hàng năm tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
- Điều 18. Kinh phí thực hiện bảo trì tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi