- 1Luật bảo vệ môi trường 2014
- 2Nghị định 19/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 3Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 4Nghị định 162/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật tín ngưỡng, tôn giáo
- 5Quyết định 2359/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Bình
- 6Quyết định 2090/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thái Bình
- 7Quyết định 3153/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Thái Bình
- 8Quyết định 2893/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Thái Bình
- 9Quyết định 3054/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thái Bình
- 10Quyết định 3156/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thái Bình
- 11Quyết định 519/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Thái Bình
- 12Nghị định 40/2019/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định hướng dẫn Luật bảo vệ môi trường
- 13Quyết định 1528/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp tỉnh Thái Bình
- 14Quyết định 2659/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 15Quyết định 1959/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực đo đạc bản đồ, khai thác và sử dụng thông tin thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Bình
- 16Quyết định 2672/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình
- 17Quyết định 2669/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và các cơ quan chuyên ngành trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 18Quyết định 2934/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực tài nguyên nước, khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Bình
- 19Quyết định 94/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Bình
- 20Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình
- 21Quyết định 722/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thái Bình
- 22Quyết định 3812/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực cấp chứng chỉ hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thái Bình
- 23Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình
- 24Quyết định 3589/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp; lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài và viện trợ phi chính phủ nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Bình
- 25Quyết định 128/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 26Quyết định 2412/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình
- 27Quyết định 1418/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực lao động thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã về thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 28Quyết định 3365/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quy hoạch - kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 29Quyết định 3413/QĐ-UBND năm 2020 công bố bổ sung thủ tục hành chính lĩnh vực Quy hoạch - kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thái Bình
- 30Quyết định 2734/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Bình
- 31Quyết định 2722/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân phường, thị trấn và 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 32Quyết định 2646/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 33Quyết định 2613/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực đấu thầu và lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 34Quyết định 2185/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ; các sở, ban, ngành, Uỷ ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 1Luật Giao dịch điện tử 2005
- 2Luật Công nghệ thông tin 2006
- 3Nghị định 43/2011/NĐ-CP Quy định về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Nghị quyết 17/NQ-CP năm 2019 về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025 do Chính phủ ban hành
- 7Nghị quyết 02/NQ-CP về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2021 do Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 360/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 22 tháng 01 năm 2021 |
PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THỰC HIỆN TẠI TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 29/11/2005;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ Quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/3/2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019 - 2020, định hướng đến 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 01/01/2021 của Chính phủ về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2021;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục 1.223 (một nghìn hai trăm hai mươi ba) dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện tại tỉnh Thái Bình (có Phụ lục I, II và III kèm theo).
Điều 2. Giao các sở, ban, ngành trực thuộc: Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp Ủy ban nhân dân huyện, thành phố xây dựng quy trình điện tử thực hiện đối với từng thủ tục hành chính/dịch vụ công trực tuyến theo ngành, lĩnh vực quản lý tại Điều 1 Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật lên Cổng Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh, kết nối với Cổng Dịch vụ công quốc gia; Thường xuyên rà soát, điều chỉnh danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 gửi Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp VNPT Thái Bình cập nhật các dịch vụ công trực tuyến tại Điều 1 Quyết định này lên Cổng Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh, kết nối với Cổng Dịch vụ công quốc gia; tổng hợp, theo dõi kết quả triển khai thực hiện của các đơn vị trong tỉnh.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
BẢNG TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG TTHC MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4
STT | Tên lĩnh vực | Tổng số TTHC 3 cấp | Số TTHC/DVC cấp tỉnh | Số TTHC/DVC cấp huyện | Số TTHC/DVC cấp xã | Mức độ 3 | Mức độ 4 | GHI CHÚ | |||||
đang giải quyết | DVC | đang giải quyết | DVC | đang giải quyết | DVC | Tổng số DVC | Tỷ lệ % | Tổng số DVC | Tỷ lệ % | ||||
1 | Kế hoạch và Đầu tư | 163 | 130 | 85 | 21 | 21 | 12 | 0 | 106 | 65 | 60 | 37 | Đạt yêu cầu |
2 | Tài chính | 10 | 6 | 6 | 4 | 4 | 0 | 0 | 10 | 100 | 3 | 30 | Đạt yêu cầu |
3 | Xây dựng | 55 | 45 | 35 | 10 | 8 | 0 | 0 | 43 | 78 | 21 | 38 | Đạt yêu cầu |
4 | Nội vụ | 130 | 78 | 56 | 37 | 20 | 15 | 15 | 91 | 70 | 46 | 35 | Đạt yêu cầu |
5 | Giao thông vận tải | 123 | 102 | 63 | 10 | 7 | 11 | 7 | 77 | 63 | 42 | 34 | Đạt yêu cầu |
6 | Tài nguyên và MT | 96 | 89 | 57 | 5 | 1 | 2 | 0 | 58 | 60 | 29 | 30 | Đạt yêu cầu |
7 | Tư pháp | 173 | 105 | 91 | 32 | 16 | 36 | 28 | 135 | 78 | 83 | 48 | Đạt yêu cầu |
8 | Ban QL KKT | 50 | 50 | 43 | 0 | 0 | 0 | 0 | 43 | 86 | 27 | 54 | Đạt yêu cầu |
9 | Khoa học và Công nghệ | 59 | 59 | 50 | 0 | 0 | 0 | 0 | 50 | 85 | 18 | 31 | Đạt yêu cầu |
10 | Giáo dục và Đào tạo | 75 | 50 | 32 | 25 | 17 | 0 | 0 | 49 | 65 | 25 | 33 | Đạt yêu cầu |
11 | Thông tin và truyền thông | 39 | 33 | 33 | 6 | 6 | 0 | 0 | 39 | 100 | 22 | 56 | Đạt yêu cầu |
12 | Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 100 | 88 | 78 | 7 | 7 | 5 | 5 | 90 | 90 | 52 | 52 | Đạt yêu cầu |
13 | Công thương | 123 | 107 | 70 | 16 | 10 | 0 | 0 | 80 | 65 | 38 | 31 | Đạt yêu cầu |
14 | Lao động, Thương binh và Xã hội | 164 | 115 | 71 | 32 | 23 | 17 | 8 | 102 | 62 | 53 | 32 | Đạt yêu cầu |
15 | Y tế | 180 | 175 | 119 | 3 | 3 | 2 | 2 | 124 | 69 | 55 | 31 | Đạt yêu cầu |
16 | Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 137 | 117 | 112 | 15 | 13 | 5 | 1 | 126 | 92 | 55 | 40 | Đạt yêu cầu |
TỔNG | 1.677 | 1.349 | 1.001 | 223 | 156 | 105 | 66 | 1.223 | 72,9 | 629 | 38 |
|
DANH MỤC 1.001 DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THUỘC TỈNH ÁP DỤNG TẠI TỈNH THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 360/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND tỉnh Thái Bình).
STT | TÊN DỊCH VỤ CÔNG/TTHC | LĨNH VỰC | MỨC ĐỘ | QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ TTHC CỦA UBND TỈNH | DVC DO THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH |
1 | Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài | Đầu tư tại Việt Nam | 3 | Số 2613/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 |
|
2 | Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã | 3 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 |
|
3 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã | 3 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 |
|
4 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã | 3 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 |
|
5 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã | 3 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 |
|
6 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã | 5 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 |
|
7 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã | 3 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 |
|
8 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | Thành lận và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã | 3 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 |
|
9 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã | 3 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 |
|
10 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã | 3 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 |
|
11 | Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của hiên hiệp hợp tác xã | 3 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 |
|
12 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã | 3 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 |
|
13 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã | 3 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 |
|
14 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã | 3 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 |
|
15 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã | 3 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 |
|
16 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã | 3 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 |
|
17 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
18 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
19 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
20 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
21 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
22 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
23 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
24 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
25 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
26 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
27 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
28 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
29 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
30 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | v |
31 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
32 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
33 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
34 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
35 | Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
36 | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
37 | Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
38 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
39 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
40 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
41 | Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
42 | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 |
|
43 | Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
44 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
45 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
46 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
47 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
48 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
49 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
50 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
51 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
52 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
53 | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
54 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
55 | Đàng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
56 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
57 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
58 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
59 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
60 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
61 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
62 | Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
63 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
64 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
65 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
66 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
67 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
68 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | v |
69 | Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
70 | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
71 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
72 | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
73 | Giải thể doanh nghiệp | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
74 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
75 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
76 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 |
|
77 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Đầu tư tại Việt Nam | 3 | Số 2613/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 |
|
78 | Hiệu đính thông tin trên giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Đầu tư tại Việt Nam | 3 | Số 2613/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 |
|
79 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư | Đầu tư tại Việt Nam | 3 | Số 2613/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 |
|
80 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | Đầu tư tại Việt Nam | 3 | Số 26I3/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 |
|
81 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | Đầu tư tại Việt Nam | 3 | Số 2613/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 |
|
82 | Chấm dứt hoạt động VP điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | Đầu tư tại Việt Nam | 3 | Số 2613/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 |
|
83 | Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội. môi trường | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 3 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 |
|
84 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 3 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 |
|
85 | Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 3 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 |
|
1 | Mua hóa đơn lẻ | Lĩnh vực Quản lý công sản | 3 | Số 3054/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 |
|
2 | Mua quyển hóa đơn | Lĩnh vực Quản lý công sản | 4 | Số 3054/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 |
|
3 | Thanh toán chi phí có liên quan đến xử lý tài sản công | Lĩnh vực Quản lý công sản | 3 | Số 3054/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 |
|
4 | Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội | Lĩnh vực Quản lý công sản | 3 | Số 3054/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 |
|
5 | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh | Lĩnh vực quản lý giá | 3 | Số 339/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 |
|
6 | đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | Lĩnh vực tin học- thống kê | 4 | Số 3054/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 | x |
1 | Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước | Lĩnh vực Nhà ở | 3 | Số 2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 |
|
2 | Thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | Lĩnh vực Nhà ở | 3 | Số 2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 |
|
3 | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài | Lĩnh vực Cấp chứng chỉ hoạt động xây dựng | 3 | Số 2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 |
|
4 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hạng II, III | Lĩnh vực Cấp chứng chỉ hoạt động xây dựng | 3 | Số 2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 |
|
5 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | Lĩnh vực Cấp chứng chỉ hoạt động xây dựng | 3 | Số 3812/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 |
|
6 | Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III | Lĩnh vực Cấp chứng chỉ hoạt động xây dựng | 3 | Số 3812/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 |
|
7 | Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III | Lĩnh vực Cấp chứng chỉ hoạt động xây dựng | 3 | Số 3812/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 |
|
8 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp cá nhân bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP | Lĩnh vực Cấp chứng chỉ hoạt động xây dựng | 3 | Số 3812/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 |
|
9 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn) | Lĩnh vực Cấp chứng chỉ hoạt động xây dựng | 3 | Số 3812/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 |
|
10 | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | Lĩnh vực Cấp chứng chỉ hoạt động xây dựng | 3 | Số 3812/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 |
|
11 | Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng) | Lĩnh vực Cấp chứng chỉ hoạt động xây dựng | 3 | Số 3812/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 |
|
12 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | Lĩnh vực Cấp phép xây dựng | 3 | Số 2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 |
|
13 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh. | Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc | 3 | Số 2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 |
|
14 | Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc | Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc | 3 | Số 3413/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 |
|
15 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc | Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc | 3 | Số 3413/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 |
|
16 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề | Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc | 3 | Số 3413/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 |
|
17 | Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc | Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc | 3 | Số 3413/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 |
|
18 | Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc | 3 | Số 3413/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 |
|
19 | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc | 3 | Số 3413/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 |
|
20 | Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê, mua | Lĩnh vực Nhà ở | 4 | Số 2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 | x |
21 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp | Lĩnh vực Cấp chứng chỉ hoạt động xây dựng | 4 | Số 3812/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 |
|
22 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng | Lĩnh vực Giám định tư pháp | 4 | Số 2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 |
|
23 | Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động | Lĩnh vực Giám định tư pháp | 4 | Số 2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 |
|
24 | Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin | Lĩnh vực Giám định tư pháp | 4 | Số 2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 |
|
25 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản. | Lĩnh vực Kinh doanh Bất động sản | 4 | Số 2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 |
|
26 | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng | Lĩnh vực Kinh doanh Bất động sản | 4 | Số 2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 |
|
27 | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn) | Lĩnh vực Kinh doanh Bất động sản | 4 | Số 2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 |
|
28 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | Lĩnh vực Cấp phép xây dựng | 4 | Số 2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 | x |
29 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | Lĩnh vực Cấp phép xây dựng | 4 | Số 2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 |
|
30 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | Lĩnh vực Cấp phép xây dựng | 4 | Số 2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 |
|
31 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa. tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | Lĩnh vực Cấp phép xây dựng | 4 | Số 2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 |
|
32 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu) | Lĩnh vực Cấp phép hoạt động cho nhà thầu nước ngoài | 4 | Số 2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 |
|
33 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu) | Lĩnh vực Cấp phép hoạt động cho nhà thầu nước ngoài | 4 | Số 2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 |
|
34 | Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | Lĩnh vực Vật liệu xây dựng | 4 | Số 2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 |
|
35 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc | 4 | Số 3365/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 | x |
1 | Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh | Quản lý nhà nước về công tác thanh niên | 4 | Số 3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 |
|
2 | Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh | Quản lý nhà nước về công tác thanh niên | 4 | Số 3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 |
|
3 | Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. | Quản lý nhà nước về Tôn giáo | 3 | Số 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
|
4 | Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. | Quản lý nhà nước về Tôn giáo | 3 | Số 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
|
5 | Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. | Quản lý nhà nước về Tôn giáo | 3 | Số 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
|
6 | Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. | Quản lý nhà nước về Tôn giáo | 3 | Số 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
|
7 | Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. | Quản lý nhà nước về Tôn giáo | 3 | Số 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
|
8 | Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. | Quản lý nhà nước về Tôn giáo | 4 | Số 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
|
9 | Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Quản lý nhà nước về Tôn giáo | 4 | Số 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
|
10 | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. | Quản lý nhà nước về Tôn giáo | 3 | Số 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
|
11 | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. | Quản lý nhà nước về Tôn giáo | 3 | Số 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
|
12 | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. | Quản lý nhà nước về Tôn giáo | 4 | Số 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
|
13 | Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành. | Quản lý nhà nước về Tôn giáo |
| Số 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
|
14 | Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. | Quản lý nhà nước về Tôn giáo | 4 | Số 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
|
15 | Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. | Quản lý nhà nước về Tôn giáo | 4 | Số 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
|
16 | Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo. | Quản lý nhà nước về Tôn giáo | 3 | Số 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
|
17 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. | Quản lý nhà nước về Tôn giáo | 4 | Số 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
|
18 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. | Quản lý nhà nước về Tôn giáo | 4 | Số 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
|
19 | Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. | Quản lý nhà nước về Tôn giáo | 3 | Số 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
|
20 | Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. | Quản lý nhà nước về Tôn giáo | 3 | Số 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
|
21 | Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh. | Quản lý nhà nước về Tôn giáo | 3 | Số 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
|
22 | Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh. | Quản lý nhà nước về Tôn giáo | 3 | Số 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
|
23 | Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. | Quản lý nhà nước về Tôn giáo | 3 | Số 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
|
24 | Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. | Quản lý nhà nước về Tôn giáo | 3 | Số 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
|
25 | Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích. | Quản lý nhà nước về Tôn giáo | 3 | Số 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
|
26 | Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam. | Quản lý nhà nước về Tôn giáo | 3 | Số 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
|
27 | Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh. | Quản lý nhà nước về Tôn giáo | 3 | Số 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
|
28 | Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh. | Quản lý nhà nước về Tôn giáo | 3 | Số 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
|
29 | Thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. | Quản lý nhà nước về Tôn giáo | 4 | Số 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
|
30 | Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. | Quản lý nhà nước về Tôn giáo | 3 | Số 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
|
31 | Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. | Quản lý nhà nước về Tôn giáo | 4 | Số 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
|
32 | Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. | Quản lý nhà nước về Tôn giáo | 3 | Số 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
|
33 | Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương. | Quản lý nhà nước về Tôn giáo | 4 | Số 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
|
34 | Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức. | Quản lý nhà nước về Tôn giáo | 4 | Số 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
|
35 | Thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. | Quản lý nhà nước về Tôn giáo | 4 | Số 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
|
36 | Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức. | Quản lý nhà nước về Tôn giáo | 4 | Số 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
|
37 | Thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP. | Quản lý nhà nước về Tôn giáo | 4 | Số 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
|
38 | Phê duyệt điều lệ Hội | Lĩnh vực Hội và Tổ chức phi chính phủ | 4 | Số 3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 | x |
39 | Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất Hội | Lĩnh vực Hội và Tổ chức phi chính phủ | 4 | Số 3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 |
|
40 | Đổi tên Hội | Lĩnh vực Hội và Tổ chức phi chính phủ | 4 | Số 3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 |
|
41 | Hội tự giải thể | Lĩnh vực Hội và Tổ chức phi chính phủ | 4 | Số 3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 |
|
42 | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của Hội | Lĩnh vực Hội và Tổ chức phi chính phủ | 4 | Số 3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 | x |
43 | Cho phép Hội đặt văn phòng đại diện | Lĩnh vực Hội và Tổ chức phi chính phủ | 4 | Số 3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 |
|
44 | Công nhận ban vận động thành lập Hội. | Lĩnh vực Hội và Tổ chức phi chính phủ | 4 | Số 3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 |
|
45 | Thành lập Hội. | Lĩnh vực Hội và Tổ chức phi chính phủ |
| Số 3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 | x |
46 | Thủ tục cấp; cấp lại chứng chỉ hành nghề văn thư lưu trữ | Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Văn thư - Lưu trữ | 3 | Số 3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 |
|
47 | Thủ tục cấp bản sao, chứng thực lưu trữ | Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Văn thư - Lưu trữ | 3 | Số 3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 | x |
48 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Lĩnh vực quản lý nhà nước về Thi đua - Khen thưởng | 3 | Số 2185/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 | x |
49 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc | Lĩnh vực quản lý nhà nước về Thi đua - Khen thưởng | 3 | Số 2185/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 | x |
50 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề; | Lĩnh vực quản lý nhà nước về Thi đua - Khen thưởng | 3 | Số 2185/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 | x |
51 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; | Lĩnh vực quản lý nhà nước về Thi đua-Khen thưởng | 3 | Số 2185/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 |
|
52 | Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; | Lĩnh vực quản lý nhà nước về Thi đua - Khen thưởng | 3 | Số 2185/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 | x |
53 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất. | Lĩnh vực quản lý nhà nước về Thi đua - Khen thưởng | 3 | Số 2185/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 |
|
54 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình; | Lĩnh vực quản lý nhà nước về Thi đua - Khen thưởng | 4 | Số 2185/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 |
|
55 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại; | Lĩnh vực quản lý nhà nước về Thi đua-Khen thưởng | 4 | Số 2185/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 |
|
56 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ.ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề; | Lĩnh vực quản lý nhà nước về Thi đua - Khen thưởng | 4 | Số 2185/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 |
|
1 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | Lĩnh vực đường bộ | 3 | Số 902/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 |
|
2 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bàng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bi tước quyền sử dụng | Lĩnh vực đường bộ | 4 | Số 902/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 |
|
5 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng | Lĩnh vực đường bộ | 4 | Số 902/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 |
|
4 | Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | Lĩnh vực đường bộ | 3 | Số 902/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 |
|
5 | Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | Lĩnh vực đường bộ | 4 | Số 902/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 |
|
6 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam- Lào - Campuchia | Lĩnh vực đường bộ | 3 | Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 | x |
7 | Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | Lĩnh vực đường bộ | 3 | Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 | x |
8 | Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS | Lĩnh vực đường bộ | 3 | Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
|
9 | Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia | Lĩnh vực đường bộ | 4 | Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 | x |
10 | Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam | Lĩnh vực đường bộ | 4 | Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 | x |
11 | Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam | Lĩnh vực đường bộ | 4 | Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 | x |
12 | Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện | Lĩnh vực đường bộ | 4 | Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 | x |
13 | Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện | Lĩnh vực đường bộ | 4 | Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 | x |
14 | Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia | Lĩnh vực đường bộ | 4 | Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 | x |
15 | Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia -Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam | Lĩnh vực đường bộ | 3 | Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 | x |
16 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | Lĩnh vực đường bộ | 3 | Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
|
17 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải | Lĩnh vực đường bộ | 3 | Số 2412/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 | x |
18 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải | Lĩnh vực đường bộ | 4 | Số 2412/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 | x |
19 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý | Lĩnh vực đường bộ | 4 | Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
|
20 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ | Lĩnh vực đường bộ | 3 | Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
|
21 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ | Lĩnh vực đường bộ | 3 | Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
|
22 | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường cao tốc đang khai thác | Lĩnh vực đường bộ | 3 | Số 2412/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 | x |
23 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác | Lĩnh vực đường bộ | 3 | Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
|
24 | Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác | Lĩnh vực đường bộ | 4 | Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
|
25 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác | Lĩnh vực đường bộ | 4 | Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
|
26 | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác | Lĩnh vực đường bộ | 4 | Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
|
27 | Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải | Lĩnh vực đường bộ | 4 | Số 2412/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 | x |
28 | Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ | Lĩnh vực đường bộ | 4 | Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
|
29 | Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô | Lĩnh vực đường bộ | 3 | Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
|
30 | Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô | Lĩnh vực đường bộ | 3 | Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
|
31 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác | Lĩnh vực đường bộ | 4 | Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
|
32 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo | Lĩnh vực đường bộ | 4 | Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
|
33 | Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động | Lĩnh vực đường bộ | 4 | Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
|
34 | Cấp Giấy phép xe tập lái | Lĩnh vực đường bộ | 4 | Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
|
35 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái | Lĩnh vực đường bộ | 4 | Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
|
36 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) | Lĩnh vực đường bộ | 4 | Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
|
37 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | Lĩnh vực đường bộ | 3 | Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
|
38 | Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng | Lĩnh vực đường bộ | 4 | Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
|
39 | Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng | Lĩnh vực đường bộ | 4 | Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
|
40 | Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc | Lĩnh vực đường bộ | 4 | Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
|
41 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu | Lĩnh vực đường bộ | 3 | Số 2672/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 |
|
42 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Lĩnh vực đường bộ | 3 | Số 2672/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 |
|
43 | Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến | Lĩnh vực đường bộ | 3 | Số 2672/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 |
|
44 | Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố | Lĩnh vực đường bộ | 3 | Số 2672/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 |
|
45 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn | Lĩnh vực đường bộ | 3 | Số 2672/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 |
|
46 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất | Lĩnh vực đường bộ | 3 | Số 2672/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 |
|
47 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng | Lĩnh vực đường bộ | 3 | Số 2672/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 |
|
48 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | Lĩnh vực đường bộ | 3 | Số 2672/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 |
|
49 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | Lĩnh vực đường bộ | 3 | Số 2672/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 |
|
50 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương | Lĩnh vực đường thủy nội địa | 3 | Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
|
51 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | Lĩnh vực đường thủy nội địa | 3 | Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
|
52 | Thông báo lần đầu, định kỳ luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | Lĩnh vực đường thủy nội địa | 4 | Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
|
53 | Thông báo thường xuyên, đột xuất luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | Lĩnh vực đường thủy nội địa | 4 | Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
|
54 | Công bố lại cảng thủy nội địa | Lĩnh vực đường thủy nội địa | 4 | Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
|
55 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | Lĩnh vực đường thủy nội địa | 3 | Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
|
56 | Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn | Lĩnh vực đường thủy nội địa | 4 | Số 35/QĐ-UBND ngày 07/01/2020 |
|
57 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn | Lĩnh vực đường thủy nội địa | 4 | Số 35/QĐ-UBND ngày 07/01/2020 |
|
58 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Lĩnh vực đường thủy nội địa | 3 | Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
|
59 | Dự kiểm tra lấy chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản | Lĩnh vực đường thủy nội địa | 4 | Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
|
60 | Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | Lĩnh vực đường thủy nội địa | 4 | Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
|
61 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương | Lĩnh vực đường thủy nội địa | 3 | Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
|
62 | Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm | Lĩnh vực hàng hải | 4 | Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
|
63 | Phê duyệt Phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng nước đường thủy nội địa | Lĩnh vực hàng hải | 4 | Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
|
1 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư). | Lĩnh vực đầu tư | 4 | Số 1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 |
|
2 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp. | Lĩnh vực đầu tư | 4 | Số 1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 |
|
3 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư). | Lĩnh vực đầu tư | 4 | Số 1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 |
|
4 | Điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp. | Lĩnh vực đầu tư | 4 | Số 1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 |
|
5 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư. | Lĩnh vực đầu tư | 3 | Số 1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 |
|
6 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư. | Lĩnh vực đầu tư | 3 | Số 1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 |
|
7 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. | Lĩnh vực đầu tư | 3 | Số 1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 |
|
8 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư). | Lĩnh vực đầu tư | 3 | Số 1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 |
|
9 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh. | Lĩnh vực đầu tư | 3 | Số 1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 |
|
10 | Chuyển nhượng dự án đầu tư. | Lĩnh vực đầu tư | 3 | Số 1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 |
|
11 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế. | Lĩnh vực đầu tư | 3 | Số 1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 |
|
12 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài. | Lĩnh vực đầu tư | 3 | Số 1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 |
|
13 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. | Lĩnh vực đầu tư | 3 | Số 1528/QĐ-UBND ngày |
|
14 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. | Lĩnh vực đầu tư | 3 | Số 1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 |
|
15 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. | Lĩnh vực đầu tư | 3 | Số 1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 |
|
16 | Giãn tiến độ đầu tư. | Lĩnh vực đầu tư | 4 | Số 1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 |
|
17 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư. | Lĩnh vực đầu tư | 4 | Số 1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 |
|
18 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư. | Lĩnh vực đầu tư | 4 | Số 1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 |
|
19 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. | Lĩnh vực đầu tư | 4 | Số 1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 |
|
20 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. | Lĩnh vực đầu tư | 4 | Số 1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 |
|
21 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương. | Lĩnh vực đầu tư | 3 | Số 1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 |
|
22 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư. | Lĩnh vực đầu tư | 4 | Số 1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 |
|
23 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư. | Lĩnh vực đầu tư | 4 | Số 1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 |
|
24 | Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế. | Lĩnh vực quản lý công sản | 3 | Số 1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 |
|
25 | Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động. | Lĩnh vực quản lý công sản | 4 | Số 1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 |
|
26 | Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế. | Lĩnh vực quản lý công sản | 3 | Số 1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 |
|
27 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyên, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | Lĩnh vực xây dựng | 4 | Số 2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 |
|
28 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | Lĩnh vực xây dựng | 4 | Số 2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 |
|
29 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | Lĩnh vực xây dựng | 3 | Số 2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 |
|
30 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | Lĩnh vực xây dựng | 4 | Số 2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 |
|
31 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | Lĩnh vực xây dựng | 4 | Số 2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 |
|
32 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Khu kinh tế và các khu công nghiệp. | Lĩnh vực thương mại quốc tế | 4 | Số 1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 | x |
33 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Khu kinh tế và các khu công nghiệp. | Lĩnh vực thương mại quốc tế | 4 | Số 1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 | x |
34 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Khu kinh tế và các khu công nghiệp. | Lĩnh vực thương mại quốc tế | 4 | Số 1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 | x |
35 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Khu kinh tế và các KCN. | Lĩnh vực thương mại quốc tế | 4 | Số 1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 | x |
36 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Khu kinh tế và các khu công nghiệp. | Lĩnh vực thương mại quốc tế | 4 | Số 1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 | x |
37 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài. | Lĩnh vực thương mại quốc tế | 4 | Số 1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 |
|
38 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động. | Lĩnh vực thương mại quốc tế | 4 | Số 1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 |
|
39 | Cấp giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài làm việc tại Việt Nam. | Lĩnh vực thương mại quốc tế | 4 | Số 1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 | x |
40 | Cấp lại giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài làm việc tại Việt Nam. | Lĩnh vực thương mại quốc tế | 4 | Số 1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 | x |
41 | Đăng ký Nội quy lao động của doanh nghiệp. | Lĩnh vực thương mại quốc tế | 4 | Số 1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 | x |
42 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập của doanh nghiệp đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập nâng cao tay nghề có thời hạn dưới 90 ngày. | Lĩnh vực thương mại quốc tế | 4 | Số 1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 | x |
43 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường. | Lĩnh vực bảo vệ môi trường | 3 | Số 1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 | x |
1 | Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước | Lĩnh vực quốc tịch | 4 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 | x |
2 | Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước | Lĩnh vực quốc tịch | 4 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
3 | Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước | Lĩnh vực quốc tịch | 4 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
4 | Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | Lĩnh vực quốc tịch | 4 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 | x |
5 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | Lĩnh vực hộ tịch | 4 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
6 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | Lĩnh vực nuôi con nuôi | 3 | Số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
7 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | Lĩnh vực nuôi con nuôi | 3 | Số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
8 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Lĩnh vực luật sư | 4 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
9 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Lĩnh vực luật sư | 4 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
10 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Lĩnh vực luật sư | 4 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
11 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | Lĩnh vực luật sư | 3 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
12 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | Lĩnh vực luật sư | 3 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
13 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | Lĩnh vực luật sư | 3 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
14 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Lĩnh vực luật sư | 3 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
15 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Lĩnh vực luật sư | 3 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
16 | Hợp nhất công ty luật | Lĩnh vực luật sư | 3 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
17 | Sáp nhập công ty luật | Lĩnh vực luật sư | 4 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
18 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | Lĩnh vực luật sư | 4 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
19 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | Lĩnh vực luật sư | 4 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
20 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | Lĩnh vực luật sư | 4 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
21 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Lĩnh vực luật sư | 4 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
22 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | Lĩnh vực tư vấn pháp luật | 4 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 | x |
23 | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật | Lĩnh vực tư vấn pháp luật | 4 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
24 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh | Lĩnh vực tư vấn pháp luật | 4 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
25 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | Lĩnh vực tư vấn pháp luật | 4 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 | x |
26 | Thủ tục thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật | Lĩnh vực tư vấn pháp luật | 4 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
27 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật | Lĩnh vực tư vấn pháp luật | 4 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 | x |
28 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | Lĩnh vực công chứng | 4 | Số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 | x |
29 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Lĩnh vực công chứng | 4 | Số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 | x |
30 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Lĩnh vực công chứng | 4 | Số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
31 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Lĩnh vực công chứng | 4 | Số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 | x |
32 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | Lĩnh vực công chứng | 4 | Số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
33 | Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) | Lĩnh vực công chứng | 4 | Số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
34 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi | Lĩnh vực công chứng | 4 | Số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
35 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể | Lĩnh vực công chứng | 4 | Số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
36 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chúng | Lĩnh vực công chứng | 4 | Số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
37 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | Lĩnh vực công chứng | 3 | Số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 | x |
38 | Cấp lại Thẻ công chứng viên | Lĩnh vực công chứng | 3 | Số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 | x |
39 | Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên | Lĩnh vực công chứng | 4 | Số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
40 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | Lĩnh vực công chứng | 4 | Số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 | x |
41 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | Lĩnh vực công chứng | 4 | Số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
42 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) | Lĩnh vực công chứng | 4 | Số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 | x |
43 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | Lĩnh vực công chứng | 4 | Số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 | x |
44 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | Lĩnh vực công chứng | 4 | Số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 | x |
45 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng | Lĩnh vực công chứng | 4 | Số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 | x |
46 | Hợp nhất Văn phòng công chứng | Lĩnh vực công chứng | 4 | Số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 | x |
47 | Sáp nhập Văn phòng công chứng | Lĩnh vực công chứng | 4 | Số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 | x |
48 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | Lĩnh vực công chứng | 4 | Số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 | x |
49 | Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp | Lĩnh vực giám định tư pháp | 4 | Số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
50 | Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp | Lĩnh vực giám định tư pháp | 4 | Số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
51 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | Lĩnh vực giám định tư pháp | 4 | Số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
52 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | Lĩnh vực giám định tư pháp | 4 | Số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
53 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp | Lĩnh vực giám định tư pháp | 4 | Số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
54 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | Lĩnh vực giám định tư pháp | 4 | Số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
55 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp | Lĩnh vực giám định tư pháp | 4 | Số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
56 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng | Lĩnh vực giám định tư pháp | 3 | Số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
57 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất | Lĩnh vực giám định tư pháp | 3 | Số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
58 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | Lĩnh vực trọng tài thương mại | 4 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
59 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | Lĩnh vực trọng tài thương mại | 4 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
60 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Lĩnh vực trọng tài thương mại | 3 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
61 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Lĩnh vực trọng tài thương mại | 3 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
62 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | Lĩnh vực trọng tài thương mại | 4 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
63 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Lĩnh vực trọng tài thương mại | 4 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
64 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | Lĩnh vực hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | 4 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
65 | Thay đổi thành viên của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Lĩnh vực hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | 3 | Quyết định Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
66 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Lĩnh vực hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | 4 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
67 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên | Lĩnh vực hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | 3 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
68 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Lĩnh vực hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | 3 | Số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
69 | Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc | Lĩnh vực hòa giải thương mại | 4 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
70 | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Lĩnh vực hòa giải thương mại | 3 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
71 | Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại | Lĩnh vực hòa giải thương mại | 3 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
72 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | Lĩnh vực hòa giải thương mại | 4 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
73 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | Lĩnh vực hòa giải thương mại | 3 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
74 | Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động | Lĩnh vực hòa giải thương mại | 3 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
75 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Lĩnh vực hòa giải thương mại | 3 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
76 | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | Lĩnh vực hòa giải thương mại | 3 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
77 | Cấp Thẻ đấu giá viên | Lĩnh vực đấu giá tài sản | 4 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
78 | Cấp lại Thẻ đấu giá viên | Lĩnh vực đấu giá tài sản | 4 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
79 | Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | Lĩnh vực đấu giá tài sản | 4 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
80 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | Lĩnh vực đấu giá tài sản | 4 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
81 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | Lĩnh vực đấu giá tài sản. | 4 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
82 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản | Lĩnh vực đấu giá tài sản | 4 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
83 | Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến | Lĩnh vực đấu giá tài sản | 4 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
84 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá | Lĩnh vực đấu giá tài sản | 4 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
85 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | Lĩnh vực lý lịch tư pháp | 3 | Số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 | x |
86 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị. tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | Lĩnh vực lý lịch tư pháp | 3 | Số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 | x |
87 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | Lĩnh vực lý lịch tư pháp | 3 | Số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 | x |
88 | Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | Lĩnh vực trợ giúp pháp lý | 3 | Số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
89 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | Lĩnh vực trợ giúp pháp lý | 3 | Số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
90 | Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | Lĩnh vực trợ giúp pháp lý | 3 | Số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
91 | Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý | Lĩnh vực trợ giúp pháp lý | 3 | Số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
1 | Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam. | Khoa học và Công nghệ | 3 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | x |
2 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp trong hoạt động khoa học và công nghệ | Khoa học và Công nghệ | 3 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | x |
3 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp trong hoạt động khoa học và công nghệ | Khoa học và Công nghệ | 3 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | x |
4 | Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | Khoa học và Công nghệ | 3 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 |
|
5 | Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | Khoa học và Công nghệ | 3 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 |
|
6 | Xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước | Khoa học và Công nghệ | 3 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 |
|
7 | Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | Khoa học và Công nghệ | 3 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 |
|
8 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | Khoa học và Công nghệ | 4 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | x |
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | Khoa học và Công nghệ | 4 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | x |
10 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | Khoa học và Công nghệ | 4 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | x |
11 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Khoa học và Công nghệ | 4 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | x |
12 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Khoa học và Công nghệ | 4 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | x |
13 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Khoa học và Công nghệ | 4 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | x |
14 | Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách Nhà nước | Khoa học và Công nghệ | 3 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | x |
15 | Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | Khoa học và Công nghệ | 3 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | x |
16 | Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. | Khoa học và Công nghệ | 3 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | x |
17 | Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ | Khoa học và Công nghệ | 3 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 |
|
18 | Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ | Khoa học và Công nghệ | 3 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 |
|
19 | Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ | Khoa học và Công nghệ | 3 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 |
|
20 | Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ | Khoa học và Công nghệ | 3 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 |
|
21 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | Khoa học và Công nghệ | 3 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | x |
22 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | Khoa học và Công nghệ | 3 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | x |
23 | Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | Khoa học và Công nghệ | 3 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | x |
24 | Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | Khoa học và Công nghệ | 3 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | x |
25 | Mua sáng chế, sáng kiến | Khoa học và Công nghệ | 3 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 |
|
26 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Khoa học và Công nghệ | 4 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | x |
27 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | Khoa học và Công nghệ | 4 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | x |
28 | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Khoa học và Công nghệ | 4 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | x |
29 | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | Sở hữu trí tuệ | 3 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | x |
30 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | Sở hữu trí tuệ | 3 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | x |
31 | Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế). | An toàn bức xạ hạt nhân | 3 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | x |
32 | Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế). | An toàn bức xạ hạt nhân | 3 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | x |
33 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế). | An toàn bức xạ hạt nhân | 3 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | x |
34 | Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế). | An toàn bức xạ hạt nhân | 3 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | x |
35 | Cấp mới và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế). | An toàn bức xạ hạt nhân | 3 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | x |
36 | Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X- quang y tế). | An toàn bức xạ hạt nhân | 3 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | x |
37 | Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | An toàn bức xạ hạt nhân | 4 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | x |
38 | Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 3 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 |
|
39 | Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 3 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 |
|
40 | Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 3 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 |
|
41 | Đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 3 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | x |
42 | Miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 4 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 |
|
43 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 4 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | x |
44 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 4 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | x |
45 | Đăng ký công bố họp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 4 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | x |
46 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ. quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 4 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | x |
47 | Công bố sử dụng dấu định lượng | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 4 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | x |
48 | Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 4 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | x |
49 | Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 4 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 |
|
50 | Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 3 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | x |
1 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục | Giáo dục và Đào tạo | 3 | Số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
|
2 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục | Giáo dục và Đào tạo | 3 | Số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
|
3 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại | Giáo dục và Đào tạo | 3 | Số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
|
4 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | Giáo dục và Đào tạo | 3 | Số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
|
5 | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) | Giáo dục và Đào tạo | 3 | Số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
|
6 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục | Giáo dục và Đào tạo | 3 | Số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
|
7 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | Giáo dục và Đào tạo | 3 | Số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
|
8 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | Giáo dục và Đào tạo | 3 | Số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
|
9 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | Giáo dục và Đào tạo | 3 | Số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
|
10 | Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia | Quy chế thi, tuyển sinh | 3 | Số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 | x |
11 | Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia | Quy chế thi, tuyển sinh | 3 | Số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 | x |
12 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | Giáo dục và Đào tạo | 3 | Số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
|
13 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia | Giáo dục và Đào tạo | 4 | Số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
|
14 | Cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non | Giáo dục và Đào tạo | 4 | Số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
|
15 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Giáo dục và Đào tạo | 4 | Số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
|
16 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia | Giáo dục và Đào tạo | 4 | Số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
|
17 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia | Giáo dục và Đào tạo | 4 | Số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
|
18 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Giáo dục và Đào tạo | 4 | Số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
|
19 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Giáo dục và Đào tạo | 4 | Số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
|
20 | Cho phép hoạt động đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Giáo dục và Đào tạo | 4 | Số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
|
21 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Giáo dục và Đào tạo | 4 | Số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
|
22 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Giáo dục và Đào tạo | 4 | Số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
|
23 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Giáo dục và Đào tạo | 4 | Số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
|
24 | Chấm dứt hoạt động của cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Giáo dục và Đào tạo | 4 | Số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
|
25 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ số gốc | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | 4 | Số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 | x |
26 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | Giáo dục và đào tạo | 4 | Số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
|
27 | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp | Hệ thống văn bản, chứng chỉ | 4 | Số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 | x |
28 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin | Quy chế thi, tuyển sinh | 4 | Số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 | x |
29 | Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | Quy chế thi, tuyển sinh | 4 | Số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 | x |
30 | Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên | Giáo dục và đào tạo | 4 | Số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
|
31 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | Giáo dục và Đào tạo | 4 | Số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
|
32 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | 4 | Số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 | x |
1 | Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án | Môi trường | 4 | Số 2646/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 |
|
2 | Cấp giấy phép trao đổi, mua bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ | Môi trường | 4 | Số 2646/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 |
|
3 | Cấp giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học | Môi trường | 4 | Số 2646/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 |
|
4 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại | Môi trường | 3 | Số 2646/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 |
|
5 | Thẩm định, phê duyệt phương cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP sửa đổi bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP) | Môi trường | 3 | Số 2646/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 |
|
6 | Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án | Môi trường | 4 | Số 2646/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 |
|
7 | Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản | Môi trường | 4 | Số 2646/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 |
|
8 | Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường | Môi trường | 4 | Số 2646/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 |
|
9 | Chấp thuận về môi trường (Trường hợp dự án có nhũng thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án) | Môi trường | 4 | Số 2646/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 |
|
10 | Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | Môi trường | 4 | Số 2646/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 |
|
11 | Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | Môi trường | 4 | Số 2646/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 |
|
12 | Kê khai thẩm định tờ khai đối với phí bảo vệ môi trường đối với nước thải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường | Môi trường | 4 | Số 2722/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 |
|
13 | Kê khai thẩm định tờ khai đối với phí bảo vệ môi trường đối với nước thải thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện | Môi trường | 4 | Số 2722/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 |
|
14 | Kê khai thẩm định tờ khai đối với phí bảo vệ môi trường đối với nước thải thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND phường, thị trấn | Môi trường | 4 | Số 2722/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 |
|
15 | Giao khu vực biển | Biển và hải đảo | 3 | Số 1751/QĐ-UBND ngày 25/06/2019 |
|
16 | Gia hạn quyết định giao khu vực biển | Biển và hải đảo | 3 | Số 1751/QĐ-UBND ngày 25/06/2019 |
|
17 | Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển | Biển và hải đảo | 3 | Số 1751/QĐ-UBND ngày 25/06/2019 |
|
18 | Trả lại khu vực biển | Biển và hải đảo | 4 | Số 1751/QĐ-UBND ngày 25/06/2019 |
|
19 | Thu hồi khu vực biển | Biển và hải đảo | 4 | Số 1751/QĐ-UBND ngày 25/06/2019 |
|
20 | Cấp Giấy phép nhận chìm ở biển | Biển và hải đảo | 3 | Số 1751/QĐ-UBND ngày 25/06/2019 |
|
21 | Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển | Biển và hải đảo | 3 | Số 1751/QĐ-UBND ngày 25/06/2019 |
|
22 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển | Biển và hải đảo | 3 | Số 1751/QĐ-UBND ngày 25/06/2019 |
|
23 | Trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển | Biển và hải đảo | 4 | Số 1751/QĐ-UBND ngày 25/06/2019 |
|
24 | Cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển | Biển và hải đảo | 4 | Số 1751/QĐ-UBND ngày 25/06/2019 |
|
25 | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | Khí tượng thủy văn | 4 | Số 2734/QĐ-UBND ngày 22/9/2020 |
|
26 | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | Khí tượng thủy văn | 4 | Số 2734/QĐ-UBND ngày 22/9/2020 |
|
27 | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | Khí tượng thủy văn | 4 | Số 2734/QĐ-UBND ngày 22/9/2020 |
|
28 | Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II | Đo đạc, bản đồ | 4 | Số 1959/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 |
|
29 | Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường | Khai thác thông tin | 3 | Số 1959/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 |
|
30 | Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ | Khai thác thông tin | 3 | Số 1959/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 |
|
31 | Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Tài nguyên nước | 3 | Số 2934/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
|
32 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Tài nguyên nước | 3 | Số 2934/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
|
33 | Cấp phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm | Tài nguyên nước | 3 | Số 2934/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
|
34 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000 m3/ngày đêm | Tài nguyên nước | 3 | Số 2934/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
|
35 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | Tài nguyên nước | 3 | Số 2934/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
|
36 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | Tài nguyên nước | 3 | Số 2934/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
|
37 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước | Tài nguyên nước | 4 | Số 2934/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
|
38 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | Tài nguyên nước | 4 | Số 2934/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
|
39 | Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản | Tài nguyên Khoáng sản | 3 | Số 2934/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
|
40 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | Tài nguyên Khoáng sản | 3 | Số 2934/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
|
41 | Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản | Tài nguyên Khoáng sản | 3 | Số 2934/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
|
42 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | Tài nguyên Khoáng sản | 3 | Số 2934/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
|
43 | Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Tài nguyên Khoáng sản | 3 | Số 2934/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
|
44 | Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Tài nguyên Khoáng sản | 3 | Số 2934/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
|
45 | Đóng cửa mỏ khoáng sản | Tài nguyên Khoáng sản | 3 | Số 2934/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
|
46 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt | Tài nguyên Khoáng sản | 3 | Số 2934/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
|
47 | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản | Tài nguyên Khoáng sản | 4 | Số 2934/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
|
48 | Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản | Tài nguyên Khoáng sản | 4 | Số 2934/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
|
49 | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Tài nguyên Khoáng sản | 4 | Số 2934/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
|
50 | Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch | Tài nguyên Khoáng sản | 4 | Số 2934/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
|
51 | Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản | Tài nguyên Khoáng sản | 4 | Số 2934/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
|
52 | Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01/7/2004 | Lĩnh vực Đất đai | 4 | Số 2934/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
|
53 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Lĩnh vực Đất đai | 3 | Số 2934/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
|
54 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Lĩnh vực Đất đai | 3 | Số 2934/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
|
55 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Lĩnh vực Đất đai | 3 | Số 2934/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
|
56 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | Lĩnh vực Đất đai | 3 | Số 2934/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
|
57 | Thu hồi GCN đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất. chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | Lĩnh vực Đất đai | 3 | Số 2934/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
|
1 | Cấp giấy phép bưu chính | Lĩnh vực Bưu chính | 4 | Số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 |
|
2 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính | Lĩnh vực Bưu chính | 4 | Số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 |
|
3 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn | Lĩnh vực Bưu chính | 4 | Số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 |
|
4 | Cấp lại giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | Lĩnh vực Bưu chính | 4 | Số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 |
|
5 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | Lĩnh vực Bưu chính | 4 | Số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 |
|
6 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | Lĩnh vực Bưu chính | 4 | Số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 |
|
7 | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài | Lĩnh vực Báo chí | 3 | Số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 |
|
8 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin | Lĩnh vực Báo chí | 4 | Số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 |
|
9 | Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin | Lĩnh vực Báo chí | 4 | Số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 |
|
10 | Cho phép họp báo (trong nước) | Lĩnh vực Báo chí | 4 | Số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 |
|
11 | Cho phép họp báo (nước ngoài) | Lĩnh vực Báo chí | 3 | Số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 |
|
12 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | 4 | Số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 |
|
13 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | 3 | Số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 |
|
14 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | 3 | Số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 |
|
15 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | 4 | Số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 |
|
16 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | 4 | Số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 |
|
17 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | 4 | Số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 |
|
18 | Cấp lại Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | 4 | Số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 |
|
19 | Cấp giấy phép hoạt động in | Lĩnh vực Xuất bản | 3 | Số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 |
|
20 | Cấp lại giấy phép hoạt động in | Lĩnh vực Xuất bản | 3 | Số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 | x |
21 | Đăng ký hoạt động cơ sở in | Lĩnh vực Xuất bản | 4 | Số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 |
|
22 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | Lĩnh vực Xuất bản | 4 | Số 2359/QĐ-UBND ngày |
|
23 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | Lĩnh vực Xuất bản | 4 | Số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 |
|
24 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | Lĩnh vực Xuất bản | 4 | Số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 |
|
25 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | Lĩnh vực Xuất bản | 3 | Số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 |
|
26 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Lĩnh vực Xuất bản | 3 | Số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 |
|
27 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Lĩnh vực Xuất bản | 3 | Số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 |
|
28 | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | Lĩnh vực Xuất bản | 4 | Số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 |
|
29 | Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | Lĩnh vực Xuất bản | 4 | Số 1306/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 |
|
30 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Lĩnh vực Xuất bản | 3 | Số 1306/QĐ-UBND ngày |
|
31 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | Lĩnh vực Xuất bản | 3 | Số 1306/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 |
|
32 | Cấp giấy phép nhập khau xuất bản phẩm không kinh doanh | Lĩnh vực Xuất bản | 3 | Số 1306/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 |
|
33 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | Lĩnh vực Xuất bản | 3 | Số 1306/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 |
|
1 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | Lĩnh vực bảo vệ thực vật | 4 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
| 4 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
3 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | Lĩnh vực bảo vệ thực vật | 4 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Lĩnh vực bảo vệ thực vật | 4 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
5 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Lĩnh vực bảo vệ thực vật | 4 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
6 | Xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật | Lĩnh vực bảo vệ thực vật | 4 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
7 | Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | Lĩnh vực bảo vệ thực vật | 4 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
8 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật | Lĩnh vực bảo vệ thực vật | 3 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
9 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | Lĩnh vực thú y | 3 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
10 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y | Lĩnh vực thú y | 3 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
11 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú y) | Lĩnh vực thú y | 4 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 | x |
12 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) | Lĩnh vực thú y | 3 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
13 | Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm | Lĩnh vực thú y | 3 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
14 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | Lĩnh vực thú y | 3 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
15 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | Lĩnh vực thú y | 3 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
16 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận | Lĩnh vực thú y | 3 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
17 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | Lĩnh vực thú y | 3 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
18 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | Lĩnh vực thú y | 3 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
19 | Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) | Lĩnh vực thú y | 4 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
20 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản | Lĩnh vực thú y | 4 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
21 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | Lĩnh vực thú y | 4 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
22 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thu y | Lĩnh vực thú y | 4 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
23 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | Lĩnh vực thú y | 3 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
24 | Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | Lĩnh vực thú y | 4 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 | x |
25 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | Lĩnh vực thú y | 3 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
26 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | Lĩnh vực thủy sản | 3 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
27 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | Lĩnh vực thủy sản | 3 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
28 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | Lĩnh vực thủy sản | 3 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
29 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiên nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) | Lĩnh vực thủy sản | 3 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
30 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực. | Lĩnh vực thủy sản | 3 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
31 | Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý) | Lĩnh vực thủy sản | 4 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
32 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng. | Lĩnh vực thủy sản | 3 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
33 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý. hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên | Lĩnh vực thủy sản | 3 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
34 | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | Lĩnh vực thủy sản | 4 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 | x |
35 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) |
| 4 |
|
|
36 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
| 4 |
| x |
37 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá. | Lĩnh vực thủy sản | 3 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
38 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá | Lĩnh vực thủy sản | 4 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
39 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển | Lĩnh vực thủy sản | 4 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
40 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | Lĩnh vực thủy sản | 4 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 | x |
41 | Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá | Lĩnh vực thủy sản | 3 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
42 | Xóa đăng ký tàu cá | Lĩnh vực thủy sản | 4 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 | x |
43 | Công bố mở cảng cá loại 2 | Lĩnh vực thủy sản | 4 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
44 | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập | Lĩnh vực lâm nghiệp | 4 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
45 | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | Lĩnh vực lâm nghiệp | 3 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
46 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II, III Cites | Lĩnh vực lâm nghiệp | 4 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
47 | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | Lĩnh vực lâm nghiệp | 3 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
48 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác | Lĩnh vực lâm nghiệp | 3 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
49 | Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong phạm vi 01 tỉnh) | Lĩnh vực lâm nghiệp | 3 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
50 | Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc quyền địa phương quản lý | Lĩnh vực lâm nghiệp | 3 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
51 | Phê duyệt để án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc quyền địa phương quản lý | Lĩnh vực lâm nghiệp | 3 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
52 | Xác nhận bảng kê lâm sản | Lĩnh vực lâm nghiệp | 4 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
53 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) | Lĩnh vực lâm nghiệp | 3 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
54 | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản | Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | 4 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
55 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản | Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | 3 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
56 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | 3 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
57 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc. hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) | Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | 3 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
58 | Cấp đổi phiếu kiểm soát thu hoạch sang giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | 4 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
59 | Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu | Lĩnh vực quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản | 4 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
60 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Lĩnh vực thủy lợi | 3 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
61 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Lĩnh vực thủy lợi | 3 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
62 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý. | Lĩnh vực thủy lợi | 3 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
63 | Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý | Lĩnh vực thủy lợi | 3 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
64 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh. | Lĩnh vực thủy lợi | 3 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
65 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Lĩnh vực thủy lợi | 3 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
66 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Lĩnh vực thủy lợi | 3 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
67 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Lĩnh vực thủy lợi | 3 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
68 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động; nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Lĩnh vực thủy lợi | 4 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
69 | Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Lĩnh vực thủy lợi | 4 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
70 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Lĩnh vực thủy lợi | 4 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
71 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Lĩnh vực thủy lợi | 4 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
72 | Công nhận làng nghề truyền thống | Lĩnh vực phát triển nông thôn | 4 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
73 | Công nhận nghề truyền thống | Lĩnh vực phát triển nông thôn | 4 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
74 | Công nhận làng nghề | Lĩnh vực phát triển nông thôn | 4 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
75 | Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh | Lĩnh vực phát triển nông thôn | 3 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
76 | Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu | Lĩnh vực quản lý xây dựng công trình | 4 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
77 | Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Lĩnh vực khoa học công nghệ và môi trường | 4 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
78 | Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Lĩnh vực khoa học công nghệ và môi trường | 4 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
1 | Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | Người có công | 3 | Số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
2 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân. Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến2 | Người có công | 3 | Số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
3 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | Người có công | 3 | Số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
4 | hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. | Người có công | 3 | Số 722/QĐ-UBND ngày 09/3/2020 |
|
5 | Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương binh không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | Người có công | 3 | Số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
6 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Người có công | 3 | Số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
7 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Người có công |
| Số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
8 | Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng | Người có công | 4 | Số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 | x |
9 | Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình | Người có công | 4 | Số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 | x |
10 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội | Bảo trợ xã hội | 3 | Số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
11 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Bảo trợ xã hội | 3 | Số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
12 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động Thương binh và Xã hội | Bảo trợ xã hội | 3 | Số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
13 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động Thương binh và Xã hội | Bảo trợ xã hội | 4 | Số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2048 |
|
14 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động Thương binh và Xã hội cấp | Bảo trợ xã hội | 4 | Số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
15 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Tiền lương và BHXH | 4 | Số 722/QĐ-UBND ngày 09/3/2020 |
|
16 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Tiền lương và BHXH | 4 | Số 722/QĐ-UBND ngày 09/3/2020 |
|
17 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Tiền lương và BHXH | 4 | Số 722/QĐ-UBND ngày 09/3/2020 |
|
18 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Tiền lương và BHXH | 4 | Số 722/QĐ-UBND ngày 09/3/2020 |
|
19 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | Tiền lương và BHXH | 4 | Số 722/QĐ-UBND ngày 09/3/2020 |
|
20 | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu | Tiền lương và BHXH | 4 | Số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
21 | Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II, hạng III | Tiền lương và BHXH | 4 | Số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
22 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | Tiền lương và BHXH | 4 | Số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 | x |
23 | Gửi Thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp | Tiền lương và BHXH | 4 | Số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
24 | Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 | Tiền lương và BHXH | 4 | Số 1418/QĐ-UBND ngày 15/5/2020 |
|
25 | Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc đối với người lao động phải ngừng việc do đại dịch COVID-19 | Tiền lương và BHXH | 4 | Số 1418/QĐ-UBND ngày 15/5/2020 |
|
26 | Xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp | Lĩnh vực dạy nghề | 4 | Số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
27 | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Lĩnh vực dạy nghề | 4 | Số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
28 | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Lĩnh vực dạy nghề | 4 | Số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
29 | Thủ tục thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Lĩnh vực dạy nghề | 4 | Số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
30 | Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Lĩnh vực dạy nghề | 4 | Số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
31 | Thủ tục cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Lĩnh vực dạy nghề | 4 | Số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
32 | Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh, Sở, UBND cấp huyện | Lĩnh vực dạy nghề | 4 | Số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
33 | Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | Lĩnh vực dạy nghề | 4 | Số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
34 | Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | Lĩnh vực dạy nghề | 4 | Số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
35 | Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | Lĩnh vực dạy nghề | 4 | Số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
36 | Thủ tục công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp | Lĩnh vực dạy nghề | 3 | Số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
37 | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Lĩnh vực dạy nghề | 3 | Số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
38 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp | Lĩnh vực dạy nghề | 3 | Số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
39 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận | Lĩnh vực dạy nghề | 3 | Số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
40 | Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | Lĩnh vực dạy nghề | 3 | Số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
41 | Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Lĩnh vực dạy nghề | 3 | Số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
42 | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Lĩnh vực dạy nghề | 3 | Số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
43 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | Lĩnh vực dạy nghề | 3 | Số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
44 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | Lĩnh vực dạy nghề | 3 | Số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
45 | Thủ tục Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | Lĩnh vực trẻ em | 3 | Số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
46 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trình việc làm cho người lao động | Lĩnh vực việc làm và ATLĐ | 3 | Số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
47 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Lĩnh vực việc làm và ATLĐ | 3 | Số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
48 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Lĩnh vực việc làm và ATLĐ | 3 | Số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
49 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Lĩnh vực việc làm và ATLĐ | 3 | Số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
50 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | Lĩnh vực việc làm và ATLĐ | 4 | Số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
51 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Lĩnh vực việc làm và ATLĐ | 4 | Số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 | x |
52 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Lĩnh vực việc làm và ATLĐ | 4 | Số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
53 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | Lĩnh vực việc làm và ATLĐ | 4 | Số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
54 | Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày | Lĩnh vực việc làm và ATLĐ | 3 | Số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
55 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày | Lĩnh vực việc làm và ATLĐ | 4 | Số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 | x |
56 | Đăng ký hợp đồng cá nhân | Lĩnh vực việc làm và ATLĐ | 4 | Số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 | x |
57 | Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp | Lĩnh vực việc làm và ATLĐ | 4 | Số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
58 | Khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | Lĩnh vực việc làm và ATLĐ | 4 | Số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
59 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập | Lĩnh vực việc làm và ATLĐ | 3 | Số 722/QĐ-UBND ngày 09/3/2020 |
|
60 | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập | Lĩnh vực việc làm và ATLĐ | 3 | Số 722/QĐ-UBND ngày 09/3/2020 |
|
61 | Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội) | Lĩnh vực việc làm và ATLĐ | 4 | Số 722/QĐ-UBND ngày 09/3/2020 |
|
62 | Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | Lĩnh vực việc làm và ATLĐ | 3 | Số 722/QĐ-UBND ngày 09/3/2020 |
|
63 | Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19 | Lĩnh vực việc làm và ATLĐ | 4 | Số 1418/QĐ-UBND ngày 15/5/2020 |
|
64 | Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp | Lĩnh vực việc làm và ATLĐ | 4 | Số 1418/QĐ-UBND ngày 15/5/2020 |
|
65 | Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19 | Lĩnh vực việc làm và ATLĐ | 4 | Số 1418/QĐ-UBND ngày 15/5/2020 |
|
66 | Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Lĩnh vực phòng chống TNXH | 4 | Số 3153/QĐ-UBND ngày | x |
67 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Lĩnh vực phòng chống TNXH | 4 | Số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
68 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Lĩnh vực phòng chống TNXH | 3 | Số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
69 | Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Lĩnh vực phòng chống TNXH | 4 | Số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
70 | Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Lĩnh vực phòng chống TNXH | 4 | Số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
71 | Thủ tục nghỉ chịu tang của học viên tại Trung tâm Chữa bệnh- Giáo dục-Lao động xã hội | Lĩnh vực phòng chống TNXH | 4 | Số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
1 | Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | Lĩnh vực Di sản văn hóa | 4 | Số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 | x |
2 | Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | Lĩnh vực Di sản văn hóa | 4 | Số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 | x |
3 | Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập | Lĩnh vực Di sản văn hóa | 3 | Số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
|
4 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | Lĩnh vực Di sản văn hóa | 3 | Số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
|
5 | Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | Lĩnh vực Di sản văn hóa | 3 | Số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 | x |
6 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | Lĩnh vực Di sản văn hóa | 4 | Số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 | x |
7 | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | Lĩnh vực Di sản văn hóa | 3 | Số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
|
8 | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | Lĩnh vực Di sản văn hóa | 3 | Số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
|
9 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | Lĩnh vực Di sản văn hóa | 4 | Số 519/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 |
|
10 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cô vật | Lĩnh vực Di sản văn hóa | 4 | Số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
|
11 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | Lĩnh vực Di sản văn hóa | 4 | Số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 | x |
12 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | Lĩnh vực Di sản văn hóa | 4 | Số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 | x |
13 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | Lĩnh vực Di sản văn hóa | 4 | Số 519/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 | x |
14 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | Lĩnh vực Di sản văn hóa | 4 | Số 519/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 | x |
15 | Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) | Lĩnh vực Điện ảnh | 3 | Số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 | x |
16 | Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) | Lĩnh vực Điện ảnh | 4 | Số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 | x |
17 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | 3 | Số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 | x |
18 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | 3 | Số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 | x |
19 | Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | 3 | Số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 | x |
20 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | 3 | Số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 | x |
21 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | 3 | Số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 | x |
22 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | 3 | Số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 | x |
23 | Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | 3 | Số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 | x |
24 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương | Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn | 4 | Số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 | x |
25 | Thủ tục cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn | 3 | Số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
|
26 | Thủ tục cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương | Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn | 3 | Số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
|
27 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương | Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn | 4 | Số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
|
28 | Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương | Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn | 3 | Số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 | x |
29 | Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu | Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn | 4 | Số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 | x |
30 | Thủ tục chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu | Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn | 4 | Số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
|
31 | Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở | 4 | Số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
|
32 | Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở | 4 | Số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
|
33 | Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở | 4 | Số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
|
34 | Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở | 4 | Số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
|
35 | Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”. “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”. “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở | 3 | Số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 | x |
36 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở | 4 | Số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 | x |
37 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở | 4 | Số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 | x |
38 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở | 3 | Số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 | x |
39 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở | 3 | Số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 | x |
40 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở | 3 | Số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 | x |
41 | Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Lĩnh vực Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa | 3 | Số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 | x |
42 | Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh | Lĩnh vực Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa | 3 | Số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 | x |
43 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh | Lĩnh vực Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa | 3 | Số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 | x |
44 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh | Lĩnh vực Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa | 3 | Số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 | x |
45 | Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh | Lĩnh vực Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa | 3 | Số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 | x |
46 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | Lĩnh vực Gia đình | 3 | Số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
|
47 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | Lĩnh vực Gia đình | 4 | Số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 | x |
48 | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | Lĩnh vực Gia đình | 4 | Số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 | x |
49 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | Lĩnh vực Gia đình | 3 | Số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
|
50 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | Lĩnh vực Gia đình | 4 | Số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 | x |
51 | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | Lĩnh vực Gia đình | 4 | Số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 | x |
52 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Lĩnh vực Gia đình | 3 | Số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
|
53 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Lĩnh vực Gia đình | 3 | Số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
|
54 | Thủ tục cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Lĩnh vực Gia đình | 3 | Số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
|
55 | Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Lĩnh vực Gia đình | 4 | Số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 | x |
56 | Thủ tục cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | Lĩnh vực Gia đình | 3 | Số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
|
57 | Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | Lĩnh vực Gia đình | 4 | Số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 | x |
58 | Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ | Lĩnh vực Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ | 4 | Số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 | x |
59 | Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Lĩnh vực thể dục thể thao | 3 | Số 519/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 |
|
60 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga | Lĩnh vực thể dục thể thao | 4 | Số 2893/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 |
|
61 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf | Lĩnh vực thể dục thể thao | 3 | Số 2893/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 |
|
62 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn cầu lông | Lĩnh vực thể dục thể thao | 4 | Số 2893/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 |
|
63 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo | Lĩnh vực thể dục thể thao | 4 | Số 2893/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 |
|
64 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate | Lĩnh vực thể dục thể thao | 4 | Số 2893/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 |
|
65 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn | Lĩnh vực thể dục thể thao | 3 | Số 2893/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 |
|
66 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker | Lĩnh vực thể dục thể thao | 3 | Số 2893/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 |
|
67 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn | Lĩnh vực thể dục thể thao | 3 | Số 2893/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 |
|
68 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay | Lĩnh vực thể dục thể thao | 3 | Số 2893/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 |
|
69 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao | Lĩnh vực thể dục thể thao | 4 | Số 2893/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 |
|
70 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ | Lĩnh vực thể dục thể thao | 4 | Số 2893/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 |
|
71 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo | Lĩnh vực thể dục thể thao | 3 | Số 2893/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 |
|
72 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness | Lĩnh vực thể dục thể thao | 3 | Số 2893/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 |
|
73 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng | Lĩnh vực thể dục thể thao | 3 | Số 2893/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 |
|
74 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí | Lĩnh vực thể dục thể thao | 3 | Số 2893/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 |
|
75 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh | Lĩnh vực thể dục thể thao | 3 | Số 2893/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 |
|
76 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinan | Lĩnh vực thể dục thể thao | 4 | Số 2893/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 |
|
77 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển | Lĩnh vực thể dục thể thao | 3 | Số 2893/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 |
|
- 1Quyết định 900/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 cung cấp trên Cổng dịch vụ công tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 1717/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Công Thương tỉnh Đắk Nông
- 3Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 nâng cấp mức độ dịch vụ công và bãi bỏ dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 856/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 5Quyết định 3232/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến thực hiện mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công tỉnh Yên Bái năm 2020 thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái
- 6Quyết định 840/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 532/QĐ-UBND công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh năm 2021
- 8Quyết định 620/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 1732/QĐ-UBND phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 triển khai trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 10Quyết định 1245/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện tại tỉnh Thái Bình
- 1Luật Giao dịch điện tử 2005
- 2Luật Công nghệ thông tin 2006
- 3Nghị định 43/2011/NĐ-CP Quy định về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước
- 4Luật bảo vệ môi trường 2014
- 5Nghị định 19/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 8Nghị định 162/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật tín ngưỡng, tôn giáo
- 9Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 2359/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Bình
- 11Quyết định 2090/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thái Bình
- 12Quyết định 3153/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Thái Bình
- 13Quyết định 2893/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Thái Bình
- 14Quyết định 3054/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thái Bình
- 15Quyết định 3156/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thái Bình
- 16Nghị quyết 17/NQ-CP năm 2019 về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025 do Chính phủ ban hành
- 17Quyết định 519/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Thái Bình
- 18Nghị định 40/2019/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định hướng dẫn Luật bảo vệ môi trường
- 19Quyết định 1528/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp tỉnh Thái Bình
- 20Quyết định 2659/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 21Quyết định 1959/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực đo đạc bản đồ, khai thác và sử dụng thông tin thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Bình
- 22Quyết định 2672/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình
- 23Quyết định 2669/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và các cơ quan chuyên ngành trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 24Quyết định 2934/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực tài nguyên nước, khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Bình
- 25Quyết định 94/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Bình
- 26Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình
- 27Quyết định 722/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thái Bình
- 28Quyết định 3812/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực cấp chứng chỉ hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thái Bình
- 29Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình
- 30Quyết định 3589/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp; lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài và viện trợ phi chính phủ nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Bình
- 31Quyết định 128/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 32Quyết định 2412/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình
- 33Quyết định 1418/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực lao động thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã về thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 34Quyết định 900/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 cung cấp trên Cổng dịch vụ công tỉnh Ninh Bình
- 35Nghị quyết 02/NQ-CP về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2021 do Chính phủ ban hành
- 36Quyết định 1717/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Công Thương tỉnh Đắk Nông
- 37Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 nâng cấp mức độ dịch vụ công và bãi bỏ dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 38Quyết định 3365/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quy hoạch - kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 39Quyết định 3413/QĐ-UBND năm 2020 công bố bổ sung thủ tục hành chính lĩnh vực Quy hoạch - kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thái Bình
- 40Quyết định 2734/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Bình
- 41Quyết định 2722/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân phường, thị trấn và 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 42Quyết định 2646/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 43Quyết định 2613/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực đấu thầu và lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 44Quyết định 2185/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ; các sở, ban, ngành, Uỷ ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 45Quyết định 856/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 46Quyết định 3232/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến thực hiện mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công tỉnh Yên Bái năm 2020 thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái
- 47Quyết định 840/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bình Định
- 48Quyết định 532/QĐ-UBND công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh năm 2021
- 49Quyết định 620/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 50Quyết định 1732/QĐ-UBND phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 triển khai trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Quyết định 360/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện tại tỉnh Thái Bình
- Số hiệu: 360/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/01/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Lại Văn Hoàn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/01/2021
- Ngày hết hiệu lực: 14/06/2022
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực