- 1Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 2Thông tư 09/2015/TT-BYT Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
- 3Thông tư 29/2015/TT-BYT về Quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Luật Dược 2016
- 5Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 6Nghị định 162/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật tín ngưỡng, tôn giáo
- 7Nghị định 100/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 8Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 do Chính phủ ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 39/2020/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 406/QĐ-TTg phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 620/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 29 tháng 4 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (có chi tiết Danh mục kèm theo).
1. Các sở và UBND cấp huyện
a) Theo phạm vi thẩm quyền và chức năng, nhiệm vụ được giao có giải pháp cụ thể, đẩy mạnh công tác phổ biến, thông tin, tuyên truyền để khuyến khích, thúc đẩy tổ chức và công dân nộp hồ sơ dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia và Cổng Dịch vụ công - Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi.
b) Quán triệt và tổ chức thực hiện nghiêm túc các quy định của pháp luật về sử dụng Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công - Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh trong việc tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả giải quyết dịch vụ công trực tuyến đúng tiến độ, chất lượng; thực hiện thanh toán trực tuyến các nghĩa vụ tài chính liên quan theo quy định. Chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh đối với việc chậm trễ trong công tác tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả đối với hồ sơ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị mình.
c) Tiếp tục chủ động thực hiện việc rà soát, lựa chọn và kiểm thử các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý còn lại của cơ quan mình để bổ sung, cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia và Cổng Dịch vụ công - Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh, đảm bảo đạt tỷ lệ được Chính phủ giao tại Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01/01/2021.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện Điều 23 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh; phối hợp trong công tác tuyên truyền nâng cao nhận thức, tạo thói quen sử dụng dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, công dân.
3. Văn phòng UBND tỉnh
a) Có trách nhiệm làm đầu mối kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện của các cơ quan, đơn vị; kịp thời báo cáo, tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh tháo gỡ các khó khăn, vướng mắc (nếu có), đề xuất tuyên dương, khen thưởng kịp thời các cơ quan, đơn vị thực hiện nghiêm túc, hiệu quả hoặc xử lý nghiêm các trường hợp thực hiện chậm trễ, không đạt mục tiêu, yêu cầu trong việc tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả giải quyết hồ sơ dịch vụ công trực tuyến.
b) Phối hợp với các cơ quan, đơn vị thực hiện tổng hợp, tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ danh mục TTHC hiện đang cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ VÀ ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 620/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
I. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ
Stt | Tên dịch vụ hành chính công | Mức độ DVCTT | Ghi chú |
|
|
| |
| 1. Lĩnh vực thi đua - khen thưởng |
|
|
1 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại | 3 |
|
2 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất | 3 |
|
| 2. Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ |
|
|
3 | Thủ tục đổi tên quỹ cấp tỉnh | 3 |
|
4 | Thủ tục hợp nhất, sát nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ | 3 |
|
5 | Thủ tục thành lập hội | 3 |
|
6 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh) | 3 |
|
7 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh) | 3 |
|
8 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh) | 3 |
|
| 3. Lĩnh vực tôn giáo Chính phủ |
|
|
9 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 3 |
|
10 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 3 |
|
11 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 3 |
|
12 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 3 |
|
13 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 3 |
|
14 | Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành | 3 |
|
15 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 3 |
|
16 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 3 |
|
17 | Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 3 |
|
18 | Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 3 |
|
19 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP | 3 |
|
|
|
| |
| 1. Lĩnh vực luật sư |
|
|
20 | Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư | 3 |
|
21 | Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư | 3 |
|
22 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | 3 |
|
23 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 3 |
|
24 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | 3 |
|
25 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | 3 |
|
26 | Sáp nhập công ty luật | 3 |
|
27 | Hợp nhất công ty luật | 3 |
|
28 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 3 |
|
29 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 3 |
|
30 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | 3 |
|
31 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | 3 |
|
32 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | 3 |
|
33 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 3 |
|
34 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | 3 |
|
35 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | 3 |
|
| 2. Lĩnh vực công chứng |
|
|
36 | Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp bị miễn nhiệm) | 3 |
|
37 | Bổ nhiệm công chứng viên | 3 |
|
38 | Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) | 3 |
|
39 | Bổ nhiệm lại công chứng viên | 3 |
|
40 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | 3 |
|
41 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng | 3 |
|
42 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | 3 |
|
43 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | 3 |
|
44 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) | 3 |
|
45 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | 3 |
|
46 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | 3 |
|
47 | Cấp lại Thẻ công chứng viên | 3 |
|
48 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | 3 |
|
49 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | 3 |
|
50 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể | 3 |
|
51 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi | 3 |
|
52 | Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) | 3 |
|
53 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | 3 |
|
54 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | 3 |
|
55 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | 3 |
|
56 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | 3 |
|
57 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 3 |
|
58 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | 3 |
|
59 | Thành lập Hội công chứng viên | 3 |
|
60 | Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | 3 |
|
61 | Sáp nhập Văn phòng công chứng | 3 |
|
62 | Hợp nhất Văn phòng công chứng | 3 |
|
63 | Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng | 3 |
|
64 | Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng | 3 |
|
65 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | 3 |
|
66 | Thành lập Văn phòng công chứng | 3 |
|
| 3. Lĩnh vực bán đấu giá tài sản |
|
|
67 | Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản | 3 |
|
68 | Thủ tục phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến | 3 |
|
69 | Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản | 3 |
|
70 | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | 3 |
|
71 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | 3 |
|
72 | Thủ tục đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | 3 |
|
73 | Thủ tục cấp lại Thẻ đấu giá viên | 3 |
|
74 | Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viên | 3 |
|
| 4. Lĩnh vực lý lịch tư pháp |
|
|
75 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | 4 | Thực hiện tại 03 Hệ thống: https://dichvucong.gov.vn (Cổng Dịch vụ công quốc gia); Lltp.moj.gov.vn (Hệ thống quản lý lý lịch tư pháp dùng chung (Bộ Tư pháp)) và https://motcua.quangngai.gov.vn (Cổng Dịch vụ - Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi). |
76 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | 4 |
|
77 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) | 4 |
|
|
|
| |
| 1. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
| Thực hiện tại Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư): https://dangkykinhdoanh.gov.vn. |
78 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | 4 |
|
79 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | 4 |
|
80 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | 4 |
|
81 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | 4 |
|
82 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | 4 |
|
83 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 4 |
|
84 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 4 |
|
85 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | 4 |
|
86 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | 4 |
|
87 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 4 |
|
88 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 4 |
|
89 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức | 4 |
|
90 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước | 4 |
|
91 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế | 4 |
|
92 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 4 |
|
93 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp | 4 |
|
94 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác | 4 |
|
95 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích | 4 |
|
96 | Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác | 4 |
|
97 | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 4 |
|
98 | Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | 4 |
|
99 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần | 4 |
|
100 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | 4 |
|
101 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế | 4 |
|
102 | Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 4 |
|
103 | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 4 |
|
104 | Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 4 |
|
105 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 4 |
|
106 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 4 |
|
107 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | 4 |
|
108 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động | 4 |
|
109 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 4 |
|
110 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | 4 |
|
111 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 4 |
|
112 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | 4 |
|
113 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | 4 |
|
114 | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) | 4 |
|
115 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân | 4 |
|
116 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp | 4 |
|
117 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp | 4 |
|
118 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp | 4 |
|
119 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp | 4 |
|
120 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp | 4 |
|
121 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp | 4 |
|
122 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 4 |
|
123 | Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 4 |
|
124 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần | 4 |
|
125 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 4 |
|
126 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 4 |
|
127 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn | 4 |
|
128 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | 4 |
|
129 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | 4 |
|
130 | Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp | 4 |
|
131 | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng | 4 |
|
132 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh | 4 |
|
133 | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo | 4 |
|
134 | Giải thể doanh nghiệp | 4 |
|
135 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | 4 |
|
136 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 4 |
|
137 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | 4 |
|
|
|
| |
| 1. Lĩnh vực quản lý công sản |
|
|
138 | Mua hóa đơn lẻ | 3 |
|
139 | Mua quyển hóa đơn | 3 |
|
| 2. Lĩnh vực tin học - thống kê |
|
|
140 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | 4 | Thực hiện tại Hệ thống cấp mã số cho các đơn vị có quan hệ với ngân sách (Bộ Tài chính): https://mstt.mof.gov.vn. |
|
|
| |
| 1. Lĩnh vực thương mại quốc tế |
|
|
141 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại | 3 |
|
142 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 | 3 |
|
143 | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | 3 |
|
| 2. Lĩnh vực quản lý cạnh tranh |
|
|
144 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | 3 |
|
145 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp | 3 |
|
146 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 3 |
|
147 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 3 |
|
148 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 3 |
|
| 3. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước |
|
|
149 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 3 |
|
150 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 3 |
|
151 | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 3 |
|
152 | Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 3 |
|
153 | Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 3 |
|
154 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 3 |
|
155 | Cấp Sửa đổi/ bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 3 |
|
156 | Cấp mới Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 3 |
|
157 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 3 |
|
158 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 3 |
|
159 | Cấp mới Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 3 |
|
160 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 3 |
|
161 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 3 |
|
162 | Cấp mới Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 3 |
|
| 4. Lĩnh vực xúc tiến thương mại |
|
|
163 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại | 3 |
|
164 | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại | 3 |
|
165 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 4 |
|
166 | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 4 |
|
167 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | 4 |
|
168 | Thông báo hoạt động khuyến mại | 4 |
|
| 5. Lĩnh vực hóa chất |
|
|
169 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 3 |
|
170 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 3 |
|
171 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 3 |
|
172 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 3 |
|
173 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 3 |
|
174 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 3 |
|
| 6. Lĩnh vực an toàn thực phẩm |
|
|
175 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | 3 |
|
176 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | 3 |
|
|
|
| |
| 1. Lĩnh vực bảo vệ thực vật |
|
|
177 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) | 3 |
|
178 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 3 |
|
179 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | 4 |
|
| 2. Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|
|
180 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) | 3 |
|
181 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | 3 |
|
| 3. Lĩnh vực thú y |
|
|
182 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | 3 |
|
183 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 3 |
|
184 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | 3 |
|
185 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | 3 |
|
186 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | 3 |
|
187 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) | 3 |
|
| 4. Lĩnh vực thủy sản |
|
|
188 | Xóa đăng ký tàu cá | 3 |
|
189 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá | 3 |
|
190 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | 3 |
|
191 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | 3 |
|
192 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) | 3 |
|
193 | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | 3 |
|
194 | Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý) | 3 |
|
195 | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá | 3 |
|
196 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển | 3 |
|
197 | Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu) | 4 |
|
| 5. Lĩnh vực thủy lợi |
|
|
198 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 3 |
|
199 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 3 |
|
|
|
| |
| 1. Lĩnh vực đường bộ |
|
|
200 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải | 3 |
|
201 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất | 3 |
|
202 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng | 3 |
|
203 | Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia | 3 |
|
204 | Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | 3 |
|
205 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý | 3 |
|
206 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải | 3 |
|
207 | Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác | 3 |
|
208 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | 3 |
|
209 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | 3 | Thực hiện tại Hệ thống Dịch vụ công đối giấy phép lái xe, cấp giấy phép lái xe quốc tế (Bộ Giao thông vận tải): dichvucong.gplx.gov.vn. |
210 | Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam | 3 |
|
211 | Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam | 3 |
|
212 | Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện | 3 | Thực hiện tại Hệ thống Dịch vụ công đổi giấy phép lái xe, cấp giấy phép lái xe quốc tế (Bộ Giao thông vận tải): dichvucong.gplx.gov.vn. |
213 | Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện | 3 | |
214 | Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ | 3 |
|
215 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | 3 | Thực hiện tại Hệ thống dịch vụ công trực tuyến (Bộ Giao thông vận tải): qlvt.mt.gov.vn. |
216 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng | 3 | |
217 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng | 3 | |
218 | Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | 3 | |
219 | Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | 3 |
|
220 | Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ, xe của các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao, xe do doanh nhân ngoại quốc tự lái trừ phương tiện của các cơ quan Trung ương của Đảng, Nhà nước, Quốc hội, văn phòng các Bộ, các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao đóng tại Hà Nội | 3 |
|
|
|
| |
| 1. Lĩnh vực quản lý hoạt động xây dựng |
|
|
221 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp | 3 |
|
222 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | 3 |
|
223 | Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | 3 |
|
224 | Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | 3 |
|
225 | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài | 3 |
|
226 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP) | 3 |
|
227 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn) | 3 |
|
228 | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | 3 |
|
229 | Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng) | 3 |
|
230 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III | 3 |
|
| 2. Lĩnh vực vật liệu xây dựng |
|
|
231 | Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | 3 |
|
|
|
| |
| 1. Lĩnh vực môi trường |
|
|
232 | Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường | 3 |
|
| 2. Lĩnh vực địa chất và khoáng sản |
|
|
233 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | 3 |
|
234 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | 3 |
|
| 3. Lĩnh vực tài nguyên nước |
|
|
235 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước | 3 |
|
236 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giấy; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kW; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ ngày đêm | 3 |
|
237 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 3 |
|
238 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 3 |
|
| 4. Lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý |
|
|
239 | Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ cấp tỉnh | 3 |
|
| 5. Lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm |
|
|
240 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 3 |
|
241 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | 3 | Thực hiện ở sở, cấp huyện. |
242 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 3 |
|
243 | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký | 3 |
|
244 | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký | 3 |
|
245 | Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu | 3 |
|
246 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận | 3 |
|
247 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai | 3 |
|
248 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 3 |
|
|
|
| |
| 1. Lĩnh vực báo chí |
|
|
249 | Cho phép họp báo (trong nước) | 4 |
|
| 2. Lĩnh vực xuất bản, in và phát hành |
|
|
250 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (cấp địa phương) | 3 |
|
251 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (cấp địa phương) | 4 |
|
|
|
| |
| 1. Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
|
|
252 | Miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 3 |
|
253 | Cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 3 |
|
254 | Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 3 |
|
255 | Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận | 3 |
|
256 | Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 3 |
|
| 2. Lĩnh vực việc làm |
|
|
257 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | 3 |
|
| 3. Lĩnh vực lao động |
|
|
258 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | 3 |
|
259 | Thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 3 |
|
| 4. Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
|
260 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 3 |
|
261 | Nghỉ chịu tang của học viên tại trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội | 3 |
|
| 5. Lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động |
|
|
262 | Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | 3 |
|
263 | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) | 3 |
|
264 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) | 3 |
|
| 6. Lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước |
|
|
265 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày | 3 |
|
266 | Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 3 |
|
267 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 3 |
|
| 7. Lĩnh vực bảo trợ xã hội |
|
|
268 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 3 |
|
|
|
| |
| 1. Lĩnh vực thể dục thể thao |
|
|
269 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí | 3 |
|
270 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí | 3 |
|
271 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf | 3 |
|
272 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga | 3 |
|
273 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao | 3 |
|
274 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ | 3 |
|
275 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao | 3 |
|
276 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu | 3 |
|
277 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném | 3 |
|
278 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông | 3 |
|
279 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn | 3 |
|
280 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá | 3 |
|
281 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo | 3 |
|
282 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tô đối với môn Karate | 3 |
|
283 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao | 3 |
|
284 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo | 3 |
|
285 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh | 3 |
|
286 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Điều bay | 3 |
|
287 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ | 3 |
|
288 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt | 3 |
|
289 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam | 3 |
|
290 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao | 3 |
|
291 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn | 3 |
|
292 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển | 3 |
|
293 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness | 3 |
|
294 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker | 3 |
|
295 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 3 |
|
296 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận | 3 |
|
297 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao | 3 |
|
298 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | 3 |
|
299 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức | 3 |
|
300 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức | 3 |
|
301 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng | 3 |
|
| 2. Lĩnh vực karaoke, vũ trường |
|
|
302 | Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | 3 |
|
303 | Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | 3 |
|
| 3. Lĩnh vực mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm |
|
|
304 | Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | 3 |
|
305 | Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | 3 |
|
306 | Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | 3 |
|
307 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | 3 |
|
308 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | 3 |
|
| 4. Lĩnh vực lữ hành |
|
|
309 | Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | 3 |
|
310 | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | 3 |
|
311 | Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế | 3 |
|
312 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | 3 |
|
313 | Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 3 |
|
314 | Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 3 |
|
| 5. Lĩnh vực dịch vụ du lịch khác |
|
|
315 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 3 |
|
316 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 3 |
|
317 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 3 |
|
318 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 3 |
|
319 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 3 |
|
320 | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch | 3 |
|
| 6. Lĩnh vực văn hóa cơ sở |
|
|
321 | Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | 3 |
|
322 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | 3 |
|
323 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh | 3 |
|
| 7. Lĩnh vực di sản văn hóa |
|
|
324 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | 3 |
|
325 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | 3 |
|
326 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | 3 |
|
327 | Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | 3 |
|
328 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | 3 |
|
| 8. Lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn |
|
|
329 | Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | 3 |
|
|
|
| |
| 1. Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
|
|
330 | Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước | 3 |
|
331 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | 3 |
|
332 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 3 |
|
333 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | 3 |
|
334 | Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh | 3 |
|
| 2. Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
|
335 | Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ | 3 |
|
336 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành | 3 |
|
337 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | 3 |
|
| 3. Lĩnh vực khoa học và công nghệ |
|
|
338 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (cấp tỉnh) | 3 |
|
339 | Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | 3 |
|
| 4. Lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân |
|
|
340 | Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế) | 3 |
|
341 | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế) | 3 |
|
|
|
| |
| 1. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
|
342 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | 3 |
|
| 2. Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
|
|
343 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | 3 |
|
344 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | 3 |
|
|
|
| |
| 1. Lĩnh vực an toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
|
|
345 | Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 3 |
|
346 | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 3 |
|
347 | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 3 |
|
| 2. Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
|
|
348 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 3 |
|
349 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 3 |
|
350 | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 3 |
|
351 | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 3 |
|
352 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 3 |
|
353 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 3 |
|
354 | Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 3 |
|
355 | Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 3 |
|
356 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 3 |
|
357 | Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 3 |
|
358 | Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 3 |
|
359 | Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | 3 |
|
360 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | 3 |
|
361 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | 3 |
|
362 | Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 3 |
|
363 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | 3 |
|
364 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điếu 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | 3 |
|
365 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 4, Điếu 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | 3 |
|
366 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | 3 |
|
| 3. Lĩnh vực dược phẩm |
|
|
367 | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước | 3 |
|
368 | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh | 3 |
|
369 | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt | 3 |
|
370 | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế | 3 |
|
371 | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động | 3 |
|
372 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 3 |
|
373 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 3 |
|
374 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ | 3 |
|
375 | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc | 4 |
|
376 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | 4 |
|
377 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | 4 |
|
378 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ | 4 |
|
379 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) | 4 |
|
380 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược | 4 |
|
| 4. Lĩnh vực mỹ phẩm |
|
|
381 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm | 4 |
|
382 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | 4 |
|
383 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT | 4 |
|
384 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm | 4 |
|
385 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 4 |
|
| 5. Lĩnh vực trang thiết bị và công trình y tế |
|
|
386 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | 4 |
|
387 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D | 4 |
|
388 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A | 4 |
|
389 | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D | 4 |
|
390 | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | 4 |
|
| 6. Lĩnh vực y tế dự phòng |
|
|
391 | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II | 4 |
|
392 | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | 4 |
|
|
|
| |
| 1. Lĩnh vực xuất nhập cảnh |
|
|
393 | Cấp phép sử dụng thẻ doanh nhân APEC (ABTC) | 3 |
|
II. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
Stt | Tên dịch vụ hành chính công | Mức độ DVCTT | Ghi chú |
| 1. Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) |
|
|
1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | 3 |
|
2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | 3 |
|
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | 3 |
|
4 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh | 3 |
|
5 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | 3 |
|
| 2. Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
|
|
6 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | 3 | Thực hiện tại sở, cấp huyện. |
7 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | 3 |
III. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
Stt | Tên dịch vụ hành chính công | Mức độ DVCTT | Ghi chú |
| 1. Lĩnh vực hộ tịch |
|
|
1 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 3 |
|
| 2. Lĩnh vực người có công |
|
|
2 | Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | 3 | Thực hiện tại sở, cấp huyện và cấp xã. |
3 | Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình | 3 | |
4 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia | 3 | |
5 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | 3 | |
6 | Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác | 3 | |
7 | Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng | 3 | |
8 | Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | 3 | |
9 | Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | 3 | |
10 | Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần | 3 | |
11 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | 3 | |
12 | Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ | 3 | |
13 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | 3 |
|
14 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | 3 |
|
Ghi chú: Có 324 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 90 dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
- 1Quyết định 360/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện tại tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được cung cấp trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Hậu Giang và Cổng Dịch vụ công quốc gia
- 3Quyết định 457/QĐ-UBND phê duyệt danh mục 231 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của tỉnh Tuyên Quang thực hiện tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2021
- 4Quyết định 580/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh và tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2021 do tỉnh Điện Biên ban hành
- 5Quyết định 1732/QĐ-UBND phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 triển khai trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 6Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 1Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 09/2015/TT-BYT Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Thông tư 29/2015/TT-BYT về Quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Luật Dược 2016
- 8Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 9Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 10Nghị định 162/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật tín ngưỡng, tôn giáo
- 11Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 12Nghị định 100/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 13Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 14Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 15Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 do Chính phủ ban hành
- 16Quyết định 39/2020/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi
- 17Quyết định 406/QĐ-TTg phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 18Quyết định 360/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện tại tỉnh Thái Bình
- 19Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được cung cấp trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Hậu Giang và Cổng Dịch vụ công quốc gia
- 20Quyết định 457/QĐ-UBND phê duyệt danh mục 231 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của tỉnh Tuyên Quang thực hiện tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2021
- 21Quyết định 580/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh và tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2021 do tỉnh Điện Biên ban hành
- 22Quyết định 1732/QĐ-UBND phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 triển khai trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Quyết định 620/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 620/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/04/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Đặng Văn Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/04/2021
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực