- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Nghị định 53/2020/NĐ-CP quy định về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
- 6Quyết định 967/QĐ-BTC năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2722/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 21 tháng 9 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020 quy định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 967/QĐ-BTC ngày 25/6/2020 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 422/TTr-STC ngày 14/9/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này gồm:
- Danh mục 01 (một) thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
- Danh mục 01 (một) thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tại Quyết định số 669/QĐ-UBND ngày 12/4/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình tại Quyết định số 1864/QĐ-UBND ngày 17/8/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình,
(Có Phụ lục Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này; phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2722/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
A. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và môi trường; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Bình
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
LĨNH VỰC THUẾ | |||||
01 | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | 10 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả phường, thị trấn | Không | Quyết định số 967/QĐ-BTC ngày 25/6/2020 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính. |
B. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
STT | Tên thủ tục hành chính | Lý do bãi bỏ |
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH | ||
01 | Miễn giảm thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (Thủ tục số 01 Phần I Phụ lục I, Quyết định số 669/QĐ-UBND ngày 12/4/2013 của UBND tỉnh) | Thủ tục hành chính không có trong các quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ Tài chính |
Thủ tục: Kê khai, thẩm định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Tổ chức, cá nhân đi thực hiện thủ tục hành chính cần chuẩn bị hồ sơ hợp lệ theo quy định.
Bước 2: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình hoặc Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện hoặc Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả xã, phường, thị trấn. Cán bộ nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì vào sổ theo dõi, viết giấy hẹn thời gian trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện bổ sung.
Bước 3: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả theo giấy hẹn.
2. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện tới Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện hoặc Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả phường, thị trấn. Hồ sơ phải có xác nhận văn bản đến của cơ quan có thẩm quyền, nếu gửi qua đường bưu điện thời gian được tính từ ngày đến trên phong bì.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ
3.1. Thành phần hồ sơ:
- Đối với nước thải sinh hoạt: Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải.
- Đối với nước thải công nghiệp: Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải.
3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức và cá nhân.
6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Tài nguyên và môi trường; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân phường, thị trấn.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải hoặc điều chỉnh giảm số phí phải nộp vào kỳ nộp phí tiếp theo.
8. Phí, lệ phí: Không.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt theo Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải (Mẫu 01 kèm theo).
- Tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải (Mẫu 02 kèm theo).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải;
- Quyết định số 967/QĐ-BTC ngày 25/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính.
TÊN ĐƠN VỊ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TỜ KHAI NỘP PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI SINH HOẠT
Quý …… Năm ……….
Kính gửi: ………… (tên cơ quan thu phí) ………….
Tên đơn vị nộp phí: ..........................................................................................................
Địa chỉ: .............................................................................................................................
Điện thoại: ……………………………… Fax: …………………. Email: .............................
Tài khoản số: ……………………………… Tại ngân hàng: ..............................................
Số TT | Chỉ tiêu |
|
1 | Số lượng nước sạch tự khai thác để sử dụng trong quý | ...m3 |
2 | Giá bán nước sạch cho đối tượng sản xuất, kinh doanh dịch vụ tại địa phương | đồng/m3 |
3 | Mức phí áp dụng tại địa phương | ...% |
4 | Số tiền phí phải nộp trong quý (=1 x 2 x 3) | … |
Số tiền phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt phải nộp ngân sách nhà nước (viết bằng chữ):
Tôi xin cam đoan số liệu kê khai trên đây là đầy đủ và chính xác./.
| ……., ngày ... tháng... năm ……… |
TÊN ĐƠN VỊ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TỜ KHAI NỘP PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP
Quý ……….. Năm …………
Kính gửi: Sở Tài nguyên và Môi trường ……………
I. THÔNG TIN CHUNG
Tên người nộp phí: ............................................................................................................
Địa chỉ: .............................................................................................................................
MST: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điện thoại: ………………………. Fax: …………………… Email.........................................
Tài khoản số: …………………………… Tại ngân hàng: ....................................................
Lĩnh vực sản xuất, chế biến: ..............................................................................................
Lượng nước sử dụng trung bình hàng ngày (m3): .............................................................
Phương pháp xử lý nước thải: ...........................................................................................
Lượng nước thải trung bình trong năm tính phí (m3/ngày): ...............................................
II. THÔNG TIN VỀ HOẠT ĐỘNG TRONG QUÝ TÍNH PHÍ
1. Số phí cố định phải nộp kỳ này: f = ………….. đồng
2. Số phí biến đổi phải nộp trong quý:
a) Tổng lượng nước thải trong quý (m3): ...........................................................................
Căn cứ để kê khai tổng lượng nước thải trong quý: ..........................................................
b) Hàm lượng thông số ô nhiễm trong nước thải tính phí:
Thông số ô nhiễm | Hàm lượng (mg/I) | Căn cứ để kê khai hàm lượng thông số ô nhiễm (Ghi rõ tên đơn vị phân tích, thời gian phân tích) |
|
|
|
|
|
|
c) Số phí biến đổi phải nộp trong quý: Cq = ………………….. đồng
3. Số phí phải nộp vào ngân sách nhà nước:
Số TT | Chỉ tiêu | Số tiền (đồng) |
1 | Số phí phát sinh quý này Fq = (f/4) + Cq |
|
2 | Số phí từ quý trước chưa nộp hoặc nộp thiếu (nếu có) |
|
3 | Số phí nộp thừa từ quý trước (nếu có) |
|
4 | Số phí phải nộp vào ngân sách nhà nước (1 +2 - 3) |
|
III. SỐ TIỀN PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI PHẢI NỘP VÀO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC KỲ NÀY LÀ ………………….. (viết bằng chữ)………………………………
Tôi cam đoan số liệu kê khai trên đây là đúng với thực tế hoạt động của đơn vị./.
| ………….., ngày .... tháng.... năm ……. |
- 1Quyết định 3191/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện/phường, thị trấn, tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 1898/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 3Quyết định 626/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Nghị định 53/2020/NĐ-CP quy định về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
- 6Quyết định 967/QĐ-BTC năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 7Quyết định 3191/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện/phường, thị trấn, tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 1898/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 9Quyết định 626/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
Quyết định 2722/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân phường, thị trấn và 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- Số hiệu: 2722/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/09/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Nguyễn Khắc Thận
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/09/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực