ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1732/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 09 tháng 7 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 3235/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch Kiểm soát thủ tục hành chính năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 triển khai trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận, cụ thể như sau:
1. Cấp tỉnh: 43 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 64 dịch vụ công trực tuyến mức độ 4;
2. Cấp huyện: 12 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 14 dịch vụ công trực tuyến mức độ 4;
3. Cấp xã: 04 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 02 dịch vụ công trực tuyến mức độ 4;
Tổng cộng: 139 dịch vụ công trực tuyến (59 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 80 dịch vụ công trực tuyến mức độ 4).
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị và địa phương tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch triển khai các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được phê quyệt tại
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 TRIỂN KHAI TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(kèm theo Quyết định số 1732/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Mã TTHC | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Mức độ | ||
3 | 4 | ||||
| A |
|
|
| |
| I |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
1 | 1 | 3.000181 | Tuyển sinh trung học phổ thông |
| x |
| II |
| Sở Y tế |
|
|
2 | 1 | 1.001552 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
| x |
3 | 2 | 1.001538 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
| x |
4 | 3 | 1.001532 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
| x |
5 | 4 | 1.001398 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
| x |
6 | 6 | 1.001393 | Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
7 | 7 | 1.001824 | Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
| x |
| III |
| Sở Nội vụ |
|
|
8 | 1 | 1.003822 | Thủ tục cấp Giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ |
| x |
9 | 2 | 1.003916 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ |
| x |
10 | 3 | 1.003879 | Thủ tục Đổi tên Quỹ cấp tỉnh |
| x |
| IV |
| Sở Công Thương |
|
|
11 | 1 | 2.000190 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
| x |
12 | 2 | 2.001624 | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| x |
13 | 3 | 2.000637 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
| x |
14 | 4 | 2.000197 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
| x |
15 | 5 | 2.000640 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
| x |
16 | 6 | 2.000626 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
| x |
17 | 7 | 2.000204 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
| x |
18 | 8 | 2.000622 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
| x |
19 | 9 | 2.001636 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
| x |
20 | 10 | 2.001630 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | x |
|
21 | 11 | 1.001005 | Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
| x |
22 | 12 | 2.000459 | Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
| x |
23 | 13 | 2.000142 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
| x |
24 | 14 | 2.000136 | Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
| x |
25 | 15 | 2.000078 | Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
| x |
26 | 16 | 2.000207 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | x |
|
27 | 17 | 2.000201 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | x |
|
28 | 18 | 2.000187 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | x |
|
29 | 19 | 2.000175 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | x |
|
30 | 20 | 1.000425 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | x |
|
31 | 21 | 2.000180 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | x |
|
32 | 22 | 2.000376 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | x |
|
33 | 23 | 2.000371 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | x |
|
34 | 24 | 1.000444 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | x |
|
35 | 25 | 2.000211 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | x |
|
36 | 26 | 1.003401 | Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | x |
|
37 | 27 | 2.001535 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
| x |
38 | 28 | 2.001172 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | x |
|
39 | 29 | 2.001175 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | x |
|
40 | 30 | 2.001161 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | x |
|
| V |
| Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
41 | 1 | 1.000842 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
| x |
42 | 2 | 1.000936 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf |
| x |
43 | 3 | 1.000920 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông |
| x |
44 | 4 | 1.000501 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
| x |
45 | 5 | 1.005162 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
| x |
46 | 6 | 1.001195 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo |
| x |
47 | 7 | 1.000560 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh |
| x |
48 | 8 | 1.000904 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate |
| x |
49 | 9 | 1.000544 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể Thể dục thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam |
| x |
50 | 10 | 1.003441 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận | x |
|
51 | 11 | 1.000983 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | x |
|
52 | 12 | 1.001056 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao | x |
|
53 | 13 | 1.001440 | Thủ tục cấp thẻ Hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
| x |
54 | 14 | 2.001628 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | x |
|
55 | 15 | 1.004528 | Thủ tục công nhận điểm du lịch | x |
|
56 | 16 | 2.001622 | Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
| x |
57 | 17 | 2.001616 | Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
| x |
58 | 18 | 2.001611 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
| x |
59 | 19 | 2.001589 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể | x |
|
60 | 20 | 1.003717 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | x |
|
61 | 21 | 1.003490 | Thủ tục công nhận Khu du lịch cấp tỉnh |
| x |
62 | 22 | 2.001631 | Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
| x |
63 | 23 | 1.009397 | Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | x |
|
64 | 24 | 1.009398 | Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | x |
|
65 | 25 | 1.009399 | Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu | x |
|
66 | 26 | 1.001755 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
| x |
67 | 27 | 1.003676 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh | x |
|
68 | 28 | 1.003654 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh | x |
|
69 | 29 | 1.001008 | Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | x |
|
70 | 30 | 1.000922 | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | x |
|
71 | 31 | 1.008895 | Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | x |
|
72 | 32 | 1.000454 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | x |
|
73 | 33 | 1.000433 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
| x |
74 | 34 | 1.000379 | Thủ tục cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
| x |
75 | 35 | 1.000104 | Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
| x |
| VI |
| Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|
76 | 1 | 1.004509 | Cấp phép vận chuyển thuốc Bảo vệ thực vật |
| x |
77 | 2 | 1.007933 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | x |
|
| VII |
| Sở Xây dựng |
|
|
78 | 1 | 1.002572 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
| x |
79 | 2 | 1.002625 | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
| x |
80 | 3 | 1.007197 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | x |
|
81 | 4 | 1.007399 | Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III |
| x |
82 | 5 | 1.006876 | Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư |
| x |
83 | 6 | 1.006873 | Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư |
| x |
84 | 7 | 1.008432 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
| x |
| VIII |
| Sở Giao thông vận tải |
|
|
85 | 1 | 1.001735 | Cấp Giấy phép xe tập lái | x |
|
86 | 2 | 1.001751 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái | x |
|
| IX |
| Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
87 | 1 | 2.000282 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
| x |
88 | 2 | 2.000286 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
| x |
| X |
| Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
89 | 1 | 1.001747 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | x |
|
90 | 2 | 1.001677 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | x |
|
91 | 3 | 2.002385 | Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. |
| x |
92 | 4 | 2.002382 | Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. |
| x |
93 | 5 | 2.002383 | Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. |
| x |
94 | 6 | 2.002384 | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. |
| x |
95 | 7 | 1.004460 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | x |
|
96 | 8 | 1.004467 | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh | x |
|
97 | 9 | 1.001770 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | x |
|
98 | 10 | 1.001693 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | x |
|
| XI |
| Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
99 | 1 | 1.008603 | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp |
| x |
| XII |
| Sở Tài chính |
|
|
100 | 1 | 1.005422 | Quyết định điều chuyển tài sản công | x |
|
101 | 2 | 1.005429 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công | x |
|
102 | 3 | 1.005432 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc |
| x |
103 | 4 | 1.005430 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê |
| x |
104 | 5 | 1.005416 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư |
| x |
105 | 6 | 2.002217 | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh |
| x |
| XIII |
| Sở Tư pháp |
|
|
106 | 1 | 1.001125 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| x |
107 | 2 | 1.001153 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
| x |
|
|
|
| ||
108 | 1 | 1.005106 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
| x |
109 | 2 | 2.001762 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
| x |
110 | 3 | 1.003243 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
| x |
111 | 4 | 1.003226 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
| x |
112 | 5 | 1.003140 | Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
| x |
113 | 6 | 1.003103 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
| x |
114 | 7 | 1.005121 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
| x |
115 | 8 | 2.002123 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
| x |
116 | 9 | 2.002122 | Đăng ký khi hợp tác xã chia |
| x |
117 | 10 | 1.004972 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
| x |
118 | 11 | 1.004979 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
| x |
119 | 12 | 2.001973 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
| x |
120 | 13 | 1.004440 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | x |
|
121 | 14 | 1.006444 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | x |
|
122 | 15 | 1.004552 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | x |
|
123 | 16 | 1.003471 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện | x |
|
124 | 17 | 1.003459 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | x |
|
125 | 18 | 1.003456 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | x |
|
126 | 19 | 1.003347 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện | x |
|
127 | 20 | 1.004498 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | x |
|
128 | 21 | 2.001261 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | x |
|
129 | 22 | 2.001283 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | x |
|
130 | 23 | 2.001270 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | x |
|
131 | 24 | 1.008356 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do UBND cấp huyện cung cấp |
| x |
132 | 25 | 1.001731 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | x |
|
133 | 26 | 3.000182 | Tuyển sinh trung học cơ sở |
| x |
|
|
|
| ||
134 | 1 | 1.004492 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
| x |
135 | 2 | 1.004873 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
| x |
136 | 3 | 2.000355 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | x |
|
137 | 4 | 1.001653 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | x |
|
138 | 5 | 2.001810 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | x |
|
139 | 6 | 1.004561 | Thủ tục đăng ký lại khai tử | x |
|
|
|
| Tổng cộng | 59 | 80 |
- 1Quyết định 360/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện tại tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được cung cấp trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Hậu Giang và Cổng Dịch vụ công quốc gia
- 3Quyết định 460/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục, lộ trình dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020
- 4Quyết định 620/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 902/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu hồ sơ được tiếp nhận, giải quyết trực tuyến mức độ 3, 4 cho các sở, ngành, địa phương năm 2020 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 6Quyết định 375/QĐ-UBND phê duyệt, nâng cấp, bãi bỏ danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trên Cổng dịch vụ công và hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh Kon Tum năm 2021
- 7Quyết định 475/QĐ-UBND phê duyệt, nâng cấp và bãi bỏ Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thực hiện trên Cổng dịch vụ công của tỉnh; phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum tích hợp, cung cấp trên cổng dịch vụ công quốc gia năm 2021
- 8Quyết định 2156/QĐ-UBND năm 2021 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 cung cấp trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Kiên Giang
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 29/2015/TT-BYT về Quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 5Quyết định 360/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện tại tỉnh Thái Bình
- 6Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được cung cấp trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Hậu Giang và Cổng Dịch vụ công quốc gia
- 7Quyết định 460/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục, lộ trình dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020
- 8Quyết định 620/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 902/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu hồ sơ được tiếp nhận, giải quyết trực tuyến mức độ 3, 4 cho các sở, ngành, địa phương năm 2020 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 10Quyết định 375/QĐ-UBND phê duyệt, nâng cấp, bãi bỏ danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trên Cổng dịch vụ công và hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh Kon Tum năm 2021
- 11Quyết định 475/QĐ-UBND phê duyệt, nâng cấp và bãi bỏ Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thực hiện trên Cổng dịch vụ công của tỉnh; phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum tích hợp, cung cấp trên cổng dịch vụ công quốc gia năm 2021
- 12Quyết định 2156/QĐ-UBND năm 2021 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 cung cấp trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Kiên Giang
Quyết định 1732/QĐ-UBND phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 triển khai trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 1732/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/07/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Lê Tuấn Phong
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/07/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực