Điều 1 Nghị định 85/2014/NĐ-CP quy định mẫu huân chương, huy chương, huy hiệu, kỷ niệm chương; mẫu bằng, khung, hộp, cờ của hình thức khen thưởng và danh hiệu thi đua; quản lý, cấp phát, cấp đổi, cấp lại, thu hồi hiện vật khen thưởng
Nghị định này quy định về hiện vật khen thưởng bao gồm:
1. Mẫu, chất liệu, kích thước các loại huân chương, huy chương, huy hiệu, kỷ niệm chương;
2. Mẫu bằng, khung, hộp, cờ của các hình thức khen thưởng và danh hiệu thi đua;
3. Quản lý, cấp phát, cấp đổi, cấp lại, thu hồi hiện vật khen thưởng.
Nghị định 85/2014/NĐ-CP quy định mẫu huân chương, huy chương, huy hiệu, kỷ niệm chương; mẫu bằng, khung, hộp, cờ của hình thức khen thưởng và danh hiệu thi đua; quản lý, cấp phát, cấp đổi, cấp lại, thu hồi hiện vật khen thưởng
- Số hiệu: 85/2014/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 10/09/2014
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Tấn Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 875 đến số 876
- Ngày hiệu lực: 01/11/2014
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
MỤC LỤC VĂN BẢN
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Giải thích từ ngữ
- Điều 3. Chế độ cấp hiện vật khen thưởng
- Điều 4. Mẫu huân chương
- Điều 5. Mẫu huy chương
- Điều 6. Mẫu huy hiệu, kỷ niệm chương
- Điều 7. “Huân chương Sao vàng”
- Điều 8. “Huân chương Hồ Chí Minh”
- Điều 9. “Huân chương Độc lập” hạng Nhất, hạng Nhì, hạng Ba
- Điều 10. “Huân chương Quân công” hạng Nhất, hạng Nhì, hạng Ba
- Điều 11. “Huân chương Lao động” hạng Nhất, hạng Nhì, hạng Ba
- Điều 12. “Huân chương Chiến công” hạng Nhất, hạng Nhì, hạng Ba
- Điều 13. “Huân chương Bảo vệ Tổ quốc” hạng Nhất, hạng Nhì, hạng Ba
- Điều 14. “Huân chương Dũng cảm”
- Điều 15. “Huân chương Đại đoàn kết dân tộc”
- Điều 16. “Huân chương Hữu nghị”
- Điều 17. “Huy chương Quân kỳ quyết thắng”
- Điều 18. “Huy chương Vì an ninh Tổ quốc”
- Điều 19. “Huy chương Chiến sĩ vẻ vang” hạng Nhất, hạng Nhì, hạng Ba
- Điều 20. “Huy chương Hữu nghị”
- Điều 21. Huy hiệu “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
- Điều 22. Huy hiệu “Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân”
- Điều 23. Huy hiệu “Anh hùng Lao động”, “Tỉnh anh hùng”, “Thành phố anh hùng”
- Điều 24. Huy hiệu “Nhà giáo Nhân dân”, “Nhà giáo Ưu tú”
- Điều 25. Huy hiệu “Thầy thuốc Nhân dân”, “Thầy thuốc Ưu tú”
- Điều 26. Huy hiệu “Nghệ sĩ Nhân dân”, “Nghệ sĩ ưu tú”
- Điều 27. Huy hiệu “Nghệ nhân Nhân dân”, “Nghệ nhân Ưu tú”
- Điều 28. Huy hiệu “Chiến sĩ thi đua toàn quốc”
- Điều 29. Mẫu bằng của các hình thức khen thưởng và danh hiệu thi đua thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch nước, Thủ tướng Chính phủ
- Điều 30. Mẫu bằng khen của cấp bộ, ban, ngành, tỉnh, đoàn thể trung ương, bằng khen của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội ở cấp tỉnh; bằng khen cấp quân khu, quân chủng, quân đoàn, binh chủng, tổng cục và tương đương thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an; bằng chứng nhận chiến sĩ thi đua cấp bộ, ban, ngành, tỉnh, đoàn thể trung ương
- Điều 31. Mẫu giấy khen, bằng chứng nhận “Chiến sĩ thi đua cơ sở”
- Điều 32. Bằng kỷ niệm chương, bằng huy hiệu của bộ, ban, ngành, tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, cơ quan trung ương của các đoàn thể; bằng chứng nhận “Gia đình văn hóa”
- Điều 33. Bằng chứng nhận danh hiệu “Tập thể lao động xuất sắc”, “Đơn vị quyết thắng”, Thôn, làng, ấp, bản, tổ dân phố văn hóa
- Điều 34. Cờ “Anh hùng Lao động”, cờ “Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân”, cờ “Tỉnh anh hùng”, cờ “Thành phố anh hùng”
- Điều 35. “Cờ thi đua của Chính phủ”
- Điều 36. Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Điều 37. Cờ thi đua cấp quân khu, quân chủng, quân đoàn, binh chủng, tổng cục và tương đương thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an