Điều 5 Nghị định 77/2019/NĐ-CP về tổ hợp tác
1. Tổ hợp tác có tên riêng.
2. Tự do hoạt động, kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm; được quyền kinh doanh ngành, nghề kinh doanh có điều kiện kể từ khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật.
3. Hợp tác kinh doanh với tổ chức, cá nhân để mở rộng hoạt động, sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật.
4. Thực hiện mở và sử dụng tài khoản thanh toán tại tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán theo quy định của pháp luật có liên quan.
5. Xác lập và thực hiện các giao dịch dân sự theo quy định của Nghị định này, Điều 508 của Bộ luật dân sự và pháp luật khác có liên quan.
6. Được hưởng các chính sách ưu đãi, hỗ trợ của Nhà nước như các hợp tác xã.
7. Quyền khác theo quy định của hợp đồng hợp tác, Bộ luật dân sự và pháp luật khác có liên quan.
Nghị định 77/2019/NĐ-CP về tổ hợp tác
- Số hiệu: 77/2019/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 10/10/2019
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Xuân Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 831 đến số 832
- Ngày hiệu lực: 25/11/2019
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của tổ hợp tác
- Điều 5. Quyền của tổ hợp tác
- Điều 6. Nghĩa vụ của tổ hợp tác
- Điều 7. Điều kiện trở thành thành viên tổ hợp tác
- Điều 8. Quyền của thành viên tổ hợp tác
- Điều 9. Nghĩa vụ của thành viên tổ hợp tác
- Điều 10. Quy trình bổ sung thành viên tổ hợp tác
- Điều 11. Chấm dứt tư cách thành viên tổ hợp tác
- Điều 12. Thành lập tổ hợp tác
- Điều 13. Tên, biểu tượng tổ hợp tác
- Điều 14. Chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác
- Điều 15. Xử lý tài sản chung của các thành viên tổ hợp tác, tài chính của tổ hợp tác sau khi chấm dứt hoạt động
- Điều 16. Đại diện trong xác lập, thực hiện giao dịch
- Điều 17. Cơ chế điều hành hoạt động của tổ hợp tác
- Điều 18. Tổ trưởng tổ hợp tác
- Điều 19. Ban điều hành tổ hợp tác
- Điều 20. Cuộc họp thành viên tổ hợp tác
- Điều 21. Biểu quyết trong tổ hợp tác
- Điều 22. Tài sản chung của các thành viên tổ hợp tác, tài chính của tổ hợp tác
- Điều 23. Phân chia hoa lợi, lợi tức, xử lý lỗ
- Điều 24. Phần đóng góp của thành viên tổ hợp tác
- Điều 25. Xác minh phần đóng góp
- Điều 26. Trả lại phần đóng góp
- Điều 27. Thừa kế, kế thừa, quản lý phần đóng góp
- Điều 28. Giải quyết tranh chấp