Điều 13 Nghị định 77/2019/NĐ-CP về tổ hợp tác
Điều 13. Tên, biểu tượng tổ hợp tác
1. Tổ hợp tác có quyền chọn tên, biểu tượng của mình phù hợp với quy định tại khoản 2 Điều này và không trùng lặp với tên, biểu tượng của tổ hợp tác khác trong địa bàn cấp xã.
2. Tên của tổ hợp tác chỉ bao gồm hai thành tố sau đây:
a) Loại hình “Tổ hợp tác”;
b) Tên riêng của tổ hợp tác. Tên riêng được viết bằng các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt, các chữ F, J, Z, W, có thể kèm theo chữ số, ký hiệu. Không được sử dụng từ ngữ, ký hiệu vi phạm truyền thống lịch sử, văn hóa, đạo đức và thuần phong mỹ tục của dân tộc để đặt tên riêng cho tổ hợp tác. Không được sử dụng các cụm từ gây nhầm lẫn với các loại hình tổ chức khác theo quy định của pháp luật Việt Nam để đặt tên tổ hợp tác.
Nghị định 77/2019/NĐ-CP về tổ hợp tác
- Số hiệu: 77/2019/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 10/10/2019
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Xuân Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 831 đến số 832
- Ngày hiệu lực: 25/11/2019
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
MỤC LỤC VĂN BẢN
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của tổ hợp tác
- Điều 5. Quyền của tổ hợp tác
- Điều 6. Nghĩa vụ của tổ hợp tác
- Điều 7. Điều kiện trở thành thành viên tổ hợp tác
- Điều 8. Quyền của thành viên tổ hợp tác
- Điều 9. Nghĩa vụ của thành viên tổ hợp tác
- Điều 10. Quy trình bổ sung thành viên tổ hợp tác
- Điều 11. Chấm dứt tư cách thành viên tổ hợp tác
- Điều 12. Thành lập tổ hợp tác
- Điều 13. Tên, biểu tượng tổ hợp tác
- Điều 14. Chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác
- Điều 15. Xử lý tài sản chung của các thành viên tổ hợp tác, tài chính của tổ hợp tác sau khi chấm dứt hoạt động
- Điều 16. Đại diện trong xác lập, thực hiện giao dịch
- Điều 17. Cơ chế điều hành hoạt động của tổ hợp tác
- Điều 18. Tổ trưởng tổ hợp tác
- Điều 19. Ban điều hành tổ hợp tác
- Điều 20. Cuộc họp thành viên tổ hợp tác
- Điều 21. Biểu quyết trong tổ hợp tác
- Điều 22. Tài sản chung của các thành viên tổ hợp tác, tài chính của tổ hợp tác
- Điều 23. Phân chia hoa lợi, lợi tức, xử lý lỗ
- Điều 24. Phần đóng góp của thành viên tổ hợp tác
- Điều 25. Xác minh phần đóng góp
- Điều 26. Trả lại phần đóng góp
- Điều 27. Thừa kế, kế thừa, quản lý phần đóng góp
- Điều 28. Giải quyết tranh chấp