Điều 29 Nghị định 58/2024/NĐ-CP về chính sách đầu tư trong lâm nghiệp
1. Dự toán đối với công trình lâm sinh, trừ quy định tại khoản 2 Điều này
a) Chi phí xây dựng công trình lâm sinh:
Chi phí trực tiếp gồm chi phí vật liệu, chi phí nhân công, chi phí máy và thiết bị thi công;
Chi phí gián tiếp gồm chi phí chung, chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công và chi phí cho một số công việc không xác định được khối lượng từ thiết kế. Chi phí gián tiếp được xác định bằng định mức tỷ lệ phần trăm (%) theo quy định của pháp luật về xây dựng;
Thu nhập chịu thuế tính trước: được tính bằng tỷ lệ phần trăm (%) tổng chi phí trực tiếp và chi phí gián tiếp theo quy định của pháp luật về xây dựng;
Thuế giá trị gia tăng thực hiện theo quy định hiện hành.
b) Chi phí thiết bị, gồm: mua sắm công cụ, máy móc, thiết bị công nghệ (kể cả thiết bị công nghệ cần sản xuất, gia công), lắp đặt và thí nghiệm, hiệu chỉnh thiết bị, vận chuyển, bảo hiểm thiết bị, đào tạo và chuyển giao công nghệ phục vụ công trình lâm sinh;
c) Chi phí quản lý: được tính trên cơ sở định mức tỷ lệ phần trăm (%) của tổng chi phí xây dựng và chi phí thiết bị hoặc được xác định bằng dự toán chi tiết, gồm: chi phí tổ chức quản lý công trình lâm sinh từ giai đoạn chuẩn bị đến khi kết thúc, nghiệm thu đưa vào khai thác sử dụng;
d) Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng: được xác định bằng định mức tỷ lệ phần trăm (%) theo quy định của pháp luật xây dựng hoặc được xác định bằng dự toán chi tiết trên cơ sở phạm vi, khối lượng công việc, kế hoạch thực hiện, gồm: khảo sát; lập thiết kế, dự toán; giám sát và các chi phí tư vấn khác có liên quan;
đ) Chi phí dự phòng, chi phí khác.
e) Đối với các chi phí quản lý, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng, chi phí dự phòng, chi phí khác được áp dụng định mức tỷ lệ phần trăm (%) đối với loại công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn.
2. Dự toán đối với khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên có trồng bổ sung bảo vệ rừng
a) Chi phí khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên có trồng bổ sung, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên, bảo vệ rừng, lập hồ sơ và các chi phí khác áp dụng theo quy định tại khoản 2 và khoản 3 Điều 5, khoản 2 Điều 6, khoản 2 và khoản 3 Điều 9, khoản 2 Điều 10, khoản 2 và khoản 3 Điều 12 và khoản 3 Điều 13 Nghị định này.
b) Đối với khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên có trồng bổ sung, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên, bảo vệ rừng thực hiện bằng hình thức khoán cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư: mức kinh phí khoán cho các đối tượng nhận khoán, chi phí lập hồ sơ và các chi phí khác áp dụng theo quy định tại khoản 2 Điều 6, khoản 2 Điều 10, khoản 2 Điều 13 và khoản 3 Điều 19 Nghị định này.
Nghị định 58/2024/NĐ-CP về chính sách đầu tư trong lâm nghiệp
- Số hiệu: 58/2024/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 24/05/2024
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Trần Lưu Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 697 đến số 698
- Ngày hiệu lực: 15/07/2024
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Nguyên tắc đầu tư trong lâm nghiệp
- Điều 5. Cấp kinh phí bảo vệ rừng đặc dụng
- Điều 6. Cấp kinh phí khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên có trồng bổ sung thuộc quy hoạch rừng đặc dụng
- Điều 7. Đầu tư trồng rừng, nuôi dưỡng rừng tự nhiên, làm giàu rừng đặc dụng
- Điều 8. Hỗ trợ kinh phí để phát triển sinh kế, cải thiện đời sống người dân vùng đệm của các khu rừng đặc dụng
- Điều 9. Cấp kinh phí bảo vệ rừng phòng hộ
- Điều 10. Cấp kinh phí khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên có trồng bổ sung thuộc quy hoạch rừng phòng hộ
- Điều 11. Đầu tư trồng rừng, nuôi dưỡng rừng tự nhiên, làm giàu rừng phòng hộ
- Điều 12. Hỗ trợ kinh phí bảo vệ rừng sản xuất là rừng tự nhiên trong thời gian đóng cửa rừng
- Điều 13. Hỗ trợ khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên có trồng bổ sung thuộc quy hoạch rừng sản xuất là rừng tự nhiên
- Điều 14. Hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất và phát triển lâm sản ngoài gỗ
- Điều 15. Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn
- Điều 16. Hỗ trợ kinh phí xây dựng phương án quản lý rừng bền vững và cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững
- Điều 17. Hỗ trợ đầu tư xây dựng đường lâm nghiệp và đường băng cản lửa tại những khu rừng sản xuất
- Điều 18. Hỗ trợ đầu tư phát triển hợp tác, liên kết trồng rừng sản xuất gắn với chế biến và tiêu thụ lâm sản
- Điều 19. Khoán bảo vệ rừng
- Điều 20. Kinh phí chữa cháy rừng
- Điều 21. Trợ cấp gạo bảo vệ và phát triển rừng
- Điều 22. Hỗ trợ đầu tư cơ sở sản xuất giống cây trồng lâm nghiệp
- Điều 23. Hỗ trợ trồng cây phân tán
- Điều 24. Hỗ trợ đầu tư Khu lâm nghiệp ứng dụng công nghệ cao
- Điều 25. Những hoạt động mang tính chất chuyên ngành khác
- Điều 28. Nguyên tắc lập hồ sơ thiết kế, dự toán
- Điều 29. Dự toán
- Điều 30. Hồ sơ đề nghị phê duyệt thiết kế, dự toán
- Điều 31. Thẩm định, phê duyệt thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công
- Điều 32. Phê duyệt thiết kế khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên có trồng bổ sung, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên, bảo vệ rừng sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước
- Điều 33. Điều chỉnh thiết kế, dự toán
- Điều 34. Xử lý rủi ro trong giai đoạn đầu tư