Điều 31 Nghị định 39/2010/NĐ-CP về quản lý không gian xây dựng ngầm đô thị
Điều 31. Trách nhiệm của các cơ quan liên quan trong việc bảo trì công trình ngầm
1. Chủ sở hữu hoặc chủ quản lý sử dụng công trình có trách nhiệm:
a) Tổ chức thực hiện bảo trì công trình ngầm;
b) Thực hiện bảo trì công trình ngầm theo chỉ dẫn và quy định của nhà thầu thiết kế, nhà thầu cung ứng vật tư, thiết bị công nghệ, thiết bị công trình và tuân thủ các quy chuẩn, tiêu chuẩn;
c) Chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng công trình xây dựng bị xuống cấp do không thực hiện quy trình bảo trì công trình xây dựng theo quy định;
d) Báo cáo định kỳ về công tác bảo trì và tình hình hoạt động của công trình ngầm cho cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng tại địa phương.
2. Cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng tại địa phương có trách nhiệm tổ chức kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất việc thực hiện công tác bảo trì của chủ sở hữu hoặc chủ quản lý sử dụng công trình ngầm.
Nghị định 39/2010/NĐ-CP về quản lý không gian xây dựng ngầm đô thị
- Số hiệu: 39/2010/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 07/04/2010
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Tấn Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 167 đến số 168
- Ngày hiệu lực: 25/05/2010
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
- Điều 2. Giải thích từ ngữ
- Điều 3. Nguyên tắc quản lý không gian xây dựng ngầm đô thị
- Điều 4. Sở hữu công trình xây dựng ngầm
- Điều 5. Sử dụng đất để xây dựng công trình ngầm đô thị
- Điều 6. Hỗ trợ và ưu đãi để xây dựng công trình ngầm đô thị
- Điều 7. Quy chuẩn, tiêu chuẩn về xây dựng ngầm đô thị
- Điều 8. Xây dựng cơ sở dữ liệu và lưu trữ hồ sơ công trình xây dựng ngầm đô thị
- Điều 9. Các hành vi bị cấm
- Điều 10. Quy định về quy hoạch không gian xây dựng ngầm đô thị
- Điều 11. Yêu cầu đối với quy hoạch không gian xây dựng ngầm đô thị
- Điều 12. Nội dung quy hoạch chung không gian xây dựng ngầm đô thị
- Điều 13. Nội dung quy hoạch chi tiết không gian xây dựng ngầm đô thị
- Điều 14. Quy định chung
- Điều 15. Giấy phép xây dựng công trình đường dây ngầm, đường ống ngầm, hào và cống, bể kỹ thuật
- Điều 16. Giấy phép xây dựng công trình giao thông ngầm, công trình công cộng ngầm, tuy nen và các công trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật ngầm
- Điều 17. Phần ngầm của công trình xây dựng trên mặt đất
- Điều 18. Đối với công trình đường dây, đường ống ngầm, hào kỹ thuật
- Điều 19. Đối với công trình giao thông ngầm, công cộng ngầm, tuy nen và các công trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật ngầm
- Điều 20. Đối với công trình đường dây, đường ống ngầm, hào và cống bể kỹ thuật
- Điều 21. Đối với công trình giao thông ngầm, công cộng ngầm, tuy nen và các công trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật ngầm
- Điều 22. Nghiệm thu, chứng nhận đủ điều kiện an toàn chịu lực và chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng ngầm đô thị
- Điều 25. Đấu nối kỹ thuật
- Điều 26. Đấu nối không gian
- Điều 27. Thỏa thuận đấu nối
- Điều 28. Thực hiện đấu nối