Điều 9 Nghị định 22/2006/NĐ-CP về tổ chức và hoạt động của chi nhánh ngân hàng nước ngoài, ngân hàng liên doanh, ngân hàng 100% vốn nước ngoài, văn phòng đại diện tổ chức tín dụng nước ngoài tại Việt Nam
Điều 9. Thủ tục và hồ sơ xin cấp giấy phép
1. Hồ sơ xin cấp giấy phép của ngân hàng nước ngoài, tổ chức tín dụng nước ngoài phải lập thành hai bộ, một bộ bằng tiếng Việt và một bộ bằng tiếng nước ngoài thông dụng. Bộ hồ sơ bằng tiếng nước ngoài thông dụng phải được hợp pháp hoá lãnh sự. Các bản sao tiếng Việt và các bản dịch từ tiếng nước ngoài ra tiếng Việt phải được cơ quan công chứng Việt Nam xác nhận theo quy định của pháp luật về công chứng.
2. Căn cứ Điều 108 và các điều khoản khác có liên quan của Luật các Tổ chức tín dụng, quy định về điều kiện cấp giấy phép nêu tại
3. Trong thời hạn 90 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ xin cấp giấy phép, Ngân hàng Nhà nước cấp hoặc từ chối cấp giấy phép. Trong trường hợp từ chối cấp giấy phép, Ngân hàng Nhà nước có văn bản giải thích lý do.
Nghị định 22/2006/NĐ-CP về tổ chức và hoạt động của chi nhánh ngân hàng nước ngoài, ngân hàng liên doanh, ngân hàng 100% vốn nước ngoài, văn phòng đại diện tổ chức tín dụng nước ngoài tại Việt Nam
- Số hiệu: 22/2006/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 28/02/2006
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Phan Văn Khải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Số 9
- Ngày hiệu lực: 24/03/2006
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 2. Áp dụng quy phạm pháp luật
- Điều 3. Hình thức tổ chức
- Điều 4. Quyền lợi và nghĩa vụ
- Điều 5. Thẩm quyền cấp giấy phép
- Điều 6. Quản lý nhà nước, thanh tra, giám sát
- Điều 7. Giải thích từ ngữ
- Điều 8. Điều kiện cấp giấy phép
- Điều 9. Thủ tục và hồ sơ xin cấp giấy phép
- Điều 10. Nội dung giấy phép và sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép
- Điều 11. Thời hạn hoạt động
- Điều 12. Gia hạn thời hạn hoạt động
- Điều 13. Lệ phí cấp giấy phép và lệ phí gia hạn thời hạn hoạt động
- Điều 14. Đăng báo
- Điều 15. Điều kiện khai trương hoạt động
- Điều 16. Khai trương hoạt động
- Điều 17. Điều lệ
- Điều 18. Ngôn ngữ giao dịch
- Điều 20. Hệ thống kiểm tra, kiểm soát nội bộ
- Điều 21. Quy định về an toàn hoạt động
- Điều 22. Gía trị thực có của vốn được cấp, vốn điều lệ
- Điều 23. Chuyển lợi nhuận, tài sản ra nước ngoài
- Điều 24. Tài chính, hạch toán, báo cáo
- Điều 25. Các nội dung phải thông báo
- Điều 26. Thanh tra, giám sát của bên nước ngoài
- Điều 28. Thông tin và bảo mật
- Điều 29. Kiểm toán độc lập
- Điều 30. Chuyển đổi hình thức tổ chức
- Điều 32. Mạng lưới hoạt động
- Điều 33. Chuyển địa điểm của chi nhánh ngân hàng nước ngoài
- Điều 34. Điều kiện để được mở thêm chi nhánh
- Điều 36. Góp vốn, mua cổ phần
- Điều 37. Tài chính, hạch toán, báo cáo tổng hợp
- Điều 38. Quản trị, điều hành
- Điều 39. Nội dung hoạt động
- Điều 40. Phong toả vốn, tài sản
- Điều 43. Hội đồng quản trị
- Điều 44. Ban kiểm soát
- Điều 45. Tổng giám đốc
- Điều 46. Tỷ lệ, phương thức góp vốn điều lệ
- Điều 47. Chuyển nhượng vốn góp
- Điều 48. Phân chia lãi, lỗ
- Điều 49. Vai trò quản lý của các Bên tham gia liên doanh
- Điều 50. Nội dung hoạt động
- Điều 53. Chuyển nhượng vốn
- Điều 55. Ban kiểm soát
- Điều 56. Tổng giám đốc (Giám đốc)
- Điều 57. Nội dung hoạt động
- Điều 58. Phân chia lãi, lỗ